Kiểm tra học kỳ I môn: địa lý 12 thời gian: 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: địa lý 12 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC MÔN: ĐỊA LÝ 12
 Thời gian: 45 phút 
I/ PHẦN BẮT BUỘC: (8 điểm)
Câu 1: 
 Bảng số liệu: Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế nước ta
 ( Đơn vị %) 
 Năm
Khu vưc quốc doanh
Khu vực ngoài quốc doanh
1985
15.0
85.0
1998
9.0
91.0
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy:
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta. (2.5 đ) 
b/ Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta? (1.5 đ) 
Câu 2: 
 Em hãy nêu ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực-thực phẩm ở nước ta? (2.5 đ) 
Câu 3: 
Em hãy nêu ngắn gọn các hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh ở nước ta? (1.5 đ)
II/ PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1: 
Cho biết các loại vật nuôi sau đây được phân bố ở những vùng kinh tế nào (2.0 đ)
Vật nuôi
Vùng kinh tế
Trâu
..
Bò
.
Lợn
Gà
Vịt
Câu 2: 
Đất nông nghiệp ở đồng bằng và trung du miền núi được sử dụng để làm gì? (2.0 đ) 
Học sinh được phép mang Atlat Địa lý Việt Nam
(không ghi chép tài liệu có liên quan) vào phòng thi.
 HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC MÔN: ĐỊA LÝ 12
I/ PHẦN BẮT BUỘC: (8 điểm)
Câu 1: 
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo các ngành kinh tế ở nước ta: (2.5 đ) 
_ Vẽ 2 biểu đồ tròn, đúng tỉ lệ, đầy đủ các chi tiết: %, số liệu, tên biểu đồ (2.5 đ)
_ Sai mỗi chi tiết - 0.25 điểm
_ Thiếu tên biểu đồ - 0.5 điểm
 b/ Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta: (1.5 đ)
_ Giảm tỉ trọng lao động trong khu vưc Q.doanh (số liệu), Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Q.doanh (số li ệu) (1.0 đ) 
_ Có sự chuyển dịch phù hợp với q,trình nước ta chuyển sang kinh tế thị trường (0.5 đ)
Câu 2: 
Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực-thực phẩm ở nước ta: (2.5đ)
_ Đ ảm bảo an ninh lương thực, cải thiện cơ cấu bữa ăn (0.5 đ)
_ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (0.5 đ)
_ Tạo hàng hoá xuất khẩu, đẩy nhanh CNH, H ĐH đất nước (0.5đ) 
_ Đa dạng hoá SX NN, sử dụng hợp lý tài nguyên, lao động trong NN (0.5đ)
_ Thực hiện được 3 chương trình kinh tế lớn của Đảng (0.5 đ)
Câu 3: 
 Các hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh ở nước ta (1.5 đ) 
Gây sức ép đối với;
_ TNTN và môi trường (0.5 đ)
_ Sự phát triển KT_XH (0.5 đ)
_ Nâng cao mức sống (0.5 đ)
II/ PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm)
Học sinh chỉ chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1: (2.0 đ)
Vật nuôi
Vùng kinh tế
Trâu
TDMNPB, DHMT
Bò
DHMT, TN, TDMNPB
Lợn
ĐBSH, ĐBSCL, DHMT
Gà
ĐBSH
Vịt
ĐBSCL
Câu 2: 
Đất NN ở đồng bằng và trung du miền núi được sử dụng để : (2.0 đ) 
_ ở đồng bằng: chủ yếu trồng cây hàng năm: cây l ương thực, cây thực phẩm, nuôi trồng thuỷ sản. (1.0 đ)
_ Ở TDMN: dùng để trồng rừng, trồng cây lâu năm, đồng cỏ chăn nuôi gia súc (1.0đ)
HẾT

File đính kèm:

  • docbai toan hay.doc