Kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 - Trường THCS Hòa Lợi

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 - Trường THCS Hòa Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT NĂM HỌC 2011 - 2012
 TRƯỜNG THCS HÒA LỢI KIỂM TRA HỌC KÌ II
 MÔN SINH HỌC 7
I. Môc đích kiểm tra
 1. KiÕn thøc: Kiểm tra nội dung kiến thức chương trình sinh học lớp 7 trong học kì II gồm các nội dung học sinh cần:
 - Nêu được đặc điểm cấu tạo về hình thái của lớp lưỡng cư.
 - Nêu được đặc điểm cấu tạo về cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của lớp bò sát thích nghi với đời sống ở cạn., 
 - Nêu được đặc điểm về cấu tạo ngoài cấu tạo trong của lớp chim thích nghi với đời sống bay lượn
 - Nêu được cấu tạo ngoài của thú Thỏ , tiến hóa thứ cấp của thú Cá voi và vai trò của thú đối với đời sống con người
 - Vai trò của thú đối với đời sống con người . 
 2. Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng ph©n tÝch, trình bày, so sánh, tổng hợp. 
 3. Th¸i ®é: Có ý thøc bảo vệ sự đa dạng các loại động vật, có thái độ lµm bµi nghiªm tóc tù gi¸c.
II. ChuÈn bÞ
 1. Gi¸o viªn : X©y dùng ma trËn, néi dung c©u hái, ®¸p ¸n, biÓu ®iÓm theo chuÈn kiÕn thøc kÜ n¨ng.
 2. Häc sinh: Ôn tập lại nôi dung chương trình học kì II. 
III. Tiến trình bài thi trên lớp :
 1. æn ®Þnh tæ chøc : Ngày thi ........../ 05 / 2012
 A. MA trËn
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Tổng
CÊp ®é thÊp
CÊp ®é cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Líp l­ìng c­
2 tiết
2
NhËn biÕt ®­îc 
h×nh th¸i cña l­ìng c­ phï hîp víi ®s
Nhận biết được hình thức sinh sản của lưỡng cư
Sè c©u: 2
Sè ®iÓm: 0,5 = 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
2. Líp bß s¸t
3 tiết
NhËn biÕt ®­îc môi trường sống cña bò sát cổ đại.
Nhận biế ®Æc ®iÓm cÊu t¹o cña ngoµi bß s¸t thÝch nghi víi ®êi sèng ë c¹n
Đặc điểm chung của bò sát
Sè c©u: 2
Sè ®iÓm: 2 = 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Số câu 1
Số điểm 1,5
3. Líp chim
3 tiết
Nhận biết cấu tao trong của chim
Trình bày được cấu tạo ngoài cña lớp chim thích nghi sư bay
Sè c©u:3
Sè ®iÓm:
3,25 = 32,5%
Số câu 1 Số điểm 1
số câu 1
Số điểm 
2
4. Lí p Thú
6 tiết
Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ .
Vai trò của thú đối với đời sống con người
Sè c©u: 2
Sè ®iÓm:
2,25 = 22,5%
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu: 1
Số điểm: 2
5. Sù tiÕn hãa cña ®éng vËt
4 tiết
So sánh hình thức sinh sản hữu tính và vô tính của ĐV.
Sè c©u: 1
Sè ®iÓm: 0,25= 2,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Động vật và đời sống con người
4 tiết
Số câu 1
Số câu 1
Đấu tranh sinh học
Số câu 1= 0,25đ
Số điểm
0,25
Giải thích động vật có ích cho nông nghiệp
Số câu 1= 1,5đ
Số điểm 
1,75 = 17,5%
Tổng
Sè c©u: 3
Sè ®iÓm: 10,75= 7,5%
Sè c©u: 6
Sè ®iÓm: 2,25 = 22,5%
Sè c©u: 2	 Số câu 2
Sè ®iÓm: 3,5 đ= 35% Số điểm 3,5 = 35%
Số câu
13
Số điểm 10 = 100%
 Hòa Lợi ngày 10 / 04 / 2012
 Giáo viên bộ môn 
 Trần Văn Sơn
 TRƯỜNG THCS HÒA LỢI THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012 
 LỚP 7 A .............. MÔN SINH HỌC 7 Ngày thi ...../ 05 / 2012
 Họ và tên : .............................................. Thời gian làm bài 60 phút (Không kể giao đề )
 Phòng thi.. SDB. 
 Điểm
 Lời phê
 Giám thi 1
 Giám thi 2
Giám khảo 1
 Giám khả 2
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®iÓm) ( Mçi ý ®óng 0,25 ®iÓm)
Câu 1: Ếch có đời sống là : ( 0,25 đ)
A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước
C. Nửa nước nửa cạn D. Sống ở nơi khô ráo.
Câu 2: Ếch sinh sản theo cách: (0,25 điểm )
A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong có biến thái .
Câu 3: Thân của thằn lằn bóng lớp da khô có vảy sừng có tác dụng .(0,25 điểm )
A. Dễ bơi lội trong nước . B .Di chuyển dễ dàng trên cạn .
C. Chống mất nước của cơ thể ở môi trường khô. D. Giữ ấm cơ thể .
Câu 4: Ở thời đại phồn thịnh của khủng longchúng hoạt động ở: ( 0,25điểm )
A. Trên cạn . B. Dưới biển . C . Trên không . D . Cả ba môi trường trên .
Câu 5: Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm là :(0,25 điểm )
A. Tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt. B. Tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể .
C. Tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể . D. Tim 4 ngăn máu đỏ thẩm nuôi cơ thể .
Câu 6: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều ,có chức năng :( 0,25điểm )
A . Định hướng chống trả kẻ thù . B. Định hướng tham gia tìm thức ăn .
C. Định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ . D. Định hướng cơ thể khi chạy .
C©u 7: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất :( 0,25 điểm )
A. Sinh sản vô tính. B . Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài .
C . Hữu tính, đẻ trứng và thụ tinh trong . D. Hữu tính thụ tinh trong, đẻ con .
Câu 8: Biện pháp tiêu diệt sinh vật gây hại nào dưới đây là biện pháp đấu tranh sinh học :
A. Dùng keo dính chuột . B .Dùng mèo bắt chuột C. Bẫy chuột . D . Thuốc diệt chuột 
Câu 9: Điền chú thích vào hình sơ đồ cấu tạo bộ não chim bồ câu : ( 1điểm )
 1 ................................................ 
 2 ................................................
 3 ..................................................
 4................................................... 
II Tự luận 7 điểm
Câu 1 . Đặc điểm chung của bò sát là gi ? ( 1,5 điểm)
Câu 2 .Cấu tạo ngoài chim bồ câu như thế nào để thích nghi với đời sống bay lượn ?(2 điểm )
Câu 3 . Thú có vai trò gì đối với đời sống con người ? ( 2 điểm )
Câu 4. Giải thích tại sao một số động có xương sống thuộc lớp bò sát , lớp chim và lớp thú là bạn của nhà nông cho ví dụ ? ( 1,5 điểm ) .
 Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 B . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
 I . TRẮC NGHIỆM
 (Mçi ý ®óng 0,25 ®iÓm)
C©u
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
ý ®óng
 C
 B
 C
D 
 B
 C
 D
 B
Câu 9 . 1 . Não trước . 2 Não giữa ( Thùy thị giác ) 3 . Não sau (Tiểu não) 4. Hành tủy
 II. PHẦN TỰ LUẬN 
 Câu 1 : Bò sát là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
- Da khô vảy sừng khô, cổ dài màng nhĩ nằm trong hốc tai,chi yếu có vuốt sắc. 0,5điểm
- phổi có nhiều vách ngăn ,tim có vách hụt ngăn tâm thất( trừ cá sấu ) máu đi nuôi cơ thể là máu pha,là động vật biến nhiệt . 0,5 điểm
 -Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc giàu noãn hoàng.0,5 điểm
 Câu 2: 
 - Mình có lông vũ bao phủ, nhẹ , xốp . 0,5 điểm 
 - Cơ thể hình thoi , giảm sức cản của gió . 0,5 điểm
 - Chi trước biến thành cánh , quạt không khí để bay . 0,5 điểm
 - Cổ dài linh hoạt , hàm không có răng đầu nhẹ . 0,5 điểm
 - Chi sau có bốn ngón, 3 ngón trước và 1 ngón sau thích nghi sự bay và đậu . 0,5 điểm 
 Câu3 :
 - Thú cung cấp thực phẩm thịt , sữa , thịt heo, bò, dê , cừu... 0,5 điểm
 - Cung cấp dược liệu mật gấu , nhung nai , xương hổ cốt , sừng tê giác .... 0,5 điểm
 - Cung cấp nguyên liệu thủ công mĩ nghệ da, lông cừu, da hổ, sừng 0,5điểm
 - Cung cấp sức kéo, phân bón ,tiêu diệt gặm nhấm giúp ích cho nông nghiệp , trâu ,bò , mèo rừng 0,5 điểm
 - Thú nuôi để nghiên cứu khoa học như Thỏ , chuột bạch , khỉ . 0,5điểm
 - Thú nuôi làm cảnh, khu du lịch ,làm xiếc như chó,mèo ,khỉ voi . 0,5 điểm
 Câu 4 .
 Nhiều loài động vật có xương sống chúng bắt sâu bọ côn trùng gặm nhấm phá hại cây trồng gây thất thu cho nhà nông vì thế có thể nói chúng là bạn của nhà nông .
Ví dụ : - Lớp bò sát có thằn lằn bắt côn trùng sâu bọ , rắn bắt chuột
- Lớp chim có chim sẻ, chim sâu, chim sáo bắt sâu bọ châu chấu, chim cú bắt chuột.
- Lớp thú có mèo rừng , mèo nhà bắt chuột.
 Hòa Lợi, ngày 10 / 04 / 2012
 Người ra đè và đáp án giáo viên bộ môn 
 Trần Văn Sơn
 Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của Ban giám hiệu
Hòa Lợi, ngày ..../ 04 /2012 Hòa Lợi, ngày .... / 04 / 2012
 Tổ trưởng chuyên môn Hiệu phó chuyên môn 
 Nguyễn Thị Hiền Nguyễn Văn Quyên

File đính kèm:

  • docDe thi HKII sinh 7 co ma tran va dap an.doc
Đề thi liên quan