Kiểm tra học kì II môn Hoá 8

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn Hoá 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỒ SƠN
ĐỀ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè II (ĐỀ SỐ 2)
Năm học : 2013- 2014
A. Ma trận:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
OXI- KHÔNG KHí
- Biết được cỏch thu khớ ụxi.
- Hiểu được một số PƯHH cụ thể dựa vào dấu hiệu quan sỏt được
- Viết được cỏc PTHH.
- Phõn biệt được phản ứng phõn hủy, PƯ húa hợp và PƯ thế.
Số cõu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
1
1
2
4 (40%)
HIDRO- NƯớC
- Phõn loại được cỏc hợp chất oxit tan được trong nước
.- Tính chất hoá học của hiđro : Tác dụng với oxi thấy được tỉ lệ phản ứng của hidro vói ôxi
- Tính được thể tích khí hiđro điều chế được ở đktc.
Số cõu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
3
4 (40%)
DUNG DịCH
- Vận dụng được công thức để tính C%, CM của một số dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.
Số cõu hỏi
1
2
Số điểm
2
2(20%)
Tổng số cõu
Tổng số điểm
3
1,5
15%
2
1,5
15%
1
2
20%
1
3
30%
1
2
10%
8
10
100%
TRƯỜNG THCS HỒ SƠN
Tễ̉ CHUYấN MễN: TỰ NHIấN
ĐỀ BÀI (ĐỀ SỐ 2)
KIấ̉M TRA HỌC Kè II MễN HOÁ
Năm học : 2013-2014 
Thời gian : 45 phỳt
 I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng.
Cõu 1. Để thu khớ oxi người ta thu bằng những cỏch nào?
A. Đẩy khụng khớ	B. Đẩy nước
C. Cả hai cỏch trờn	D. Khụng cú cỏch nào.
Cõu 2. (1 điểm) Nối vào cho thớch hợp cỏc loại phản ứng sau :
 A
 Nối
 B
1. Phản ứng húa hợp
2. Phản ứng oxi húa
3. Phản ứng phõn hủy
4. Phản ứng khỏc	
1-
2-
3-
4-
A. 3 Fe + 2 O2 à Fe3O4 
B. MgCO3MgO+ CO2
C. CaO + H2Oà Ca(OH)2
D. CuO + H2 à Cu + H2O
Cõu 3 : Cho cỏc phản ứng : (1) C + O2, (2) Mg + O2, (3) CH4 + O2. Điểm giống nhau ở cả ba phản ứng này là :
	 A. đều thuộc loại phản ứng húa hợp. 	B. đều thuộc loại phản ứng phõn hủy.	
	 C. đều là sự oxi húa D. đều là cỏc phản ứng thế	
Cõu 4 : Nhúm cỏc oxit đều tan được trong nước là :
	 A. CaO, CuO, SO2 	 B. CaO, SO3, Fe2O3	
	 C. SO3, K2O, P2O5	 D. SiO2, CaO, P2O5
Cõu 5 : Hỗn hợp hiđro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ khối lượng của chỳng theo thứ tự là :
	 A. 1 : 8	B. 2 : 1	C. 1 : 16	D. 1 : 32
II. Tự luận (7,0 đ)
Cõu 1 : (2,0 điểm)
	Hoàn thành phương trỡnh húa học sau:
	a) Na 	+	à Na2O b) 	+	à H2 + 
	c)	 +	O2	à MgO d)	 +	à KOH 
Cõu 2 : (3,0 điểm) Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khớ Hiđro. Hóy:
a. Tớnh số gam đồng kim loại thu được?
b. Tớnh thể tớch khớ Hiđro (đktc) cần dựng?
Cõu 3: (2,0 điểm)
	Trộn 50 g dung dịch NaCl cú nồng độ 20% với 50 g dung dịch NaCl 5%. Tớnh C% của dung dịch thu được?
TRƯỜNG THCS HỒ SƠN
Tễ̉ CHUYấN MễN: TỰ NHIấN
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ SỐ 2)
BÀI KIấ̉M TRA HỌC KỲ I MễN HOÁ
Năm học : 2013-2014
Thời gian : 45 phỳt
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm):
 	Mỗi ý chọn đỳng 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
Trả lời
C
1A,C; 2A; 3B; 4D
C
C
A
II. Tự luận (7,0 đ)
Cõu (bài)
Đáp án
Điờ̉m
1
 a) 4Na	+	O2	à 2 Na2O
	b) C	 +	O2	à CO2
	c) Mg +	2HCl	à 2 MgCl2 + H2
	d) K2O + H2O	à2 KOH
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
2
Ta cú PTPƯ: H2 + CuO Cu + H2O
Theo đầu bài ta cú số mol của đồng (II) oxit:
a. Theo PTHH ta cú: 
 Vậy khối lượng kim loại đồng thu được là:
b. Theo PTHH ta cú: 
 Vậy thể tớch khớ Hiđro cần dựng cho phản ứng là:
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
3
Ta cú: mct (dd 1 ) = C% . mdd / 100
 = 20.50/100 = 10 g
 mct (dd 2 ) = C% . mdd / 100
 = 50.5/100 = 2,5 g
Tổng khối lượng chất tan sau khi trộn là: 10 + 2,5 = 12,5 g
Cú mdd 3 = 50 + 50 = 100 g
C% ( dd thu được) 
= mct3 / mdd3 x 100 = 12,5 %
0,5 
0,5 
0,25 
0,25
0,5 

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA MON HOA 8 HOC KI II 20132014.doc