Kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: sinh 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1773 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: sinh 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH 7- NĂM HỌC 2013-2014
 KHUNG MA TRẬN HAI CHIỀU 
Tên Chủ đề
( Chương )
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Ngành Thân Mềm
Câu 8
(2,5đ)
Câu 1
(0,5đ)
Ngành chân khớp
-Lớp giáp xác
-Lớp hình nhện
- Lớp sâu bọ
Câu 2
(0,5đ)
Câu 6
(0,5đ)
Câu 9
(1,5đ)
Câu 3
(0,5đ)
Câu 5
(0,5đ
Ngành ĐVCXS
Các lớp cá
Câu 4
(0,5đ)
Câu 7
(3 đ)
Tổng cộng
1,5
15%
1,5
15%
1,0
10%
2,5
25%
0,5
5%
3
30%
10điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 – 2014
 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Sinh 7
Họ và tên HS:......................................... Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm
 Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): 
	Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn:
Câu 1: Trai giữ vai trò làm sạch nước vì:
	A. Lọc các cặn vẩn trong nước 	 	
	B. Lấy các cặn vẩn làm thức ăn 
	C. Tiết các chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn. 
	D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Cấu tạo ngoài của tôm sông gồm có các phần sau:
	A. Đầu - ngực, đuôi 	 	 B. Đầu, đuôi, lưng, bụng 
	C. Đầu - ngực, bụng 	 	 D. Đầu, thân, đuôi 
Câu 3: Số lớp của ngành chân khớp ta đã học là:
	A. 2 lớp B.3 lớp 	 C. 4 lớp D. 5 lớp 
Câu 4: Cá chép sống trong môi trường nào? 
 A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ	 D. Cả A và B
Câu 5: Các giáp xác có hại là giáp xác nào?
 A. Chân kiếm sống tự do.	 	 B. Tôm cua	 
 C. Con sun, chân kiếm ký sinh.	 	 	 D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Nhện có những tập tính nào?
	A. Chăng lưới, bắt mồi.	 	 B. Sinh sản, kết kén.
	C. Bắt mồi	 	 D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 7: Các động vật nào sau đây sống tự do:
	A.Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình
	B.Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày
	C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình
	D.Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình
Câu 8: Hệ thần kinh của thủy tức ở dạng:
	A. Thần kinh hạch C. Thần kinh lưới B. Thần kinh ống D. Thần kinh chuỗi
	II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 7 ( 2,0 điểm): Trình bày đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của Cá chép ? 
Câu 8 ( 2,5 điểm): Nêu vai trò có lợi của ngành thân mềm ? Ví dụ minh họa?
Câu 9 ( 1,5 điểm): Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ ?
Bài làm:	
..........
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 13-14
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
A
C
A
D
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
 7
(2đ )
Đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của Cá chép 
*Hệ tiêu hoá:
 Có sự phân hoá thành các bộ phận 
Miệng à hầu à Thực quản à Dạ dày à ruột à hậu môn. 
Tuyến tiêu hoá: Gan, mật, tuyến ruột. 
- Chức năng: biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng, thải căn bã.
*Hệ hô hấp :Cá hô hấp bằng mang, lá mang là những nếp da mỏng có nhiều mạch máu để trao đổi khí.
*Hệ Tuần hoàn:
- Tim 2 ngăn: 1 TN, 1 TT
- 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi. 
*Hệ bài tiết :2 dải thận màu đỏ, nằm sát sống lưngà lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài.
0,5
0,5
0,5
0,5
 8
(2,5đ)
Vai trò có lợi của ngành thân mềm –Ví dụ
-Làm thực phẩm cho người : Trai ,sò,mực ,hến . . . .
-Nguyên liệu xuất khẩu : Mực,bào ngư,sò huyết. . . . 
-Làm thức ăn cho động vật: Sò ,hến,ốc. . . . (Trứng và ấu trùng )
-Làm sạch môi trường nước & và có giá trị về mặt địa chất : Trai ,sò,hầu,vẹm,. . . . . 
-Làm vật trang trí,trang sức : Xà cừ ,vỏ ốc . . . . 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 9
(1,5đ)
* Đặc điểm chung của lớp sâu bọ : 
Tuy đa dạng về loài và phân bố ở nhiều môi trường sống khác nhau nhưng có một số đặc điểm chung sau: 
+ Cơ thể có 3 phần riêng biệt : đầu, ngực, bụng 
+ Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh.
+ Hô hấp bằng ống khí.
0,25
0,5
0,5
0,25

File đính kèm:

  • docSinh 7 Thi hoc ki I.doc
Đề thi liên quan