Kiểm tra học kì I – năm học 2012 – 2013 môn : toán – lớp 10 – thời gian: 90 phút

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I – năm học 2012 – 2013 môn : toán – lớp 10 – thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 
Môn : Toán – lớp 10 – Thời gian: 90 phút
ĐỀ 1
Câu 1: (4đ) Giải các bất phương trình sau:
a/ 	(2đ)	b/ (2đ)
Câu 2: (2đ) Cho và .Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc .
Câu 3: (1đ) Chứng minh đẳng thức sau: 
Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC có cạnh AB = 7cm, AC = 8cm, BC = 5cm.Tính diện tích và chiều cao AH của tam giác ABC.
Câu 5: (1đ) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm và 
Câu 6: (1đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình: 
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 
Môn : Toán – lớp 10 – Thời gian: 90 phút
ĐỀ 2
Câu 1: (4đ) Giải các bất phương trình sau:
a/	(2đ)	b/ (2đ)
Câu 2: (2đ) Cho và .Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc .
Câu 3: (1đ) Chứng minh đẳng thức sau: 
Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC có cạnh AB = 14cm, AC = 15cm, BC = 13cm.Tính diện tích và chiều cao AH của tam giác ABC.
Câu 5: (1đ) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm và 
Câu 6: (1đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình :ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 - ĐỀ 1
CÂU
NỘI DUNG + ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Giải các bất phương trình sau:
4.0
a
 (1) 
2.0
Ta có: 
0.25
x
 VT(1)
0.25
BXD: 
1.0
Vậy tập nghiệm của BPT (1) là: 
0.5
b
2.0
0.5
 (2)
0.25
Cho 
0.25
0.25
BXD: 
x
 VT(2)
0.5
Vậy tập nghiệm của BPT (2) là: 
0.25
2
Cho và .Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc .
2.0
Ta có: 
0.25
0.25
0.25
Vì nên .Vậy 
0.25
0.5
0.5
3
Chứng minh đẳng thức sau: 
1.0
0.25
0.5
0.25
4
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 7cm, AC = 8cm, BC = 5cm.Tính diện tích và chiều cao AH của tam giác ABC.
1.0
Gọi AB = c = 7cm, AC = b = 8cm, BC = a = 5cm, S: diện tích ABC, AH= ha
Ta có:
0.25
 (cm2)
0.5
 (cm)
0.25
5
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm và 
1.0
Ta có :là VTCP của d
0.25
Đường thẳng d đi qua điểm và có VTPT có PTTQ:
0.25
0.5
6
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình: 
Vì (C) tiếp xúc với nên bán kính của (C) :
0.25
0.25
PT của đường tròn (C) có tâm và bán kính là: 
0.5
10,0
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 - ĐỀ 2
CÂU
NỘI DUNG + ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Giải các bất phương trình sau:
4.0
a
 (1) 
2.0
Ta có: 
0.25
x
 VT(1)
0.25
BXD: 
1.0
Vậy tập nghiệm của BPT (1) là: 
0.5
b
2.0
0.5
 (2)
0.25
Cho 
0.25
0.25
BXD: 
x
 VT(2)
0.5
Vậy tập nghiệm của BPT (2) là: 
0.25
2
Cho và .Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc .
2.0
Ta có: 
0.25
0.25
0.25
Vì nên .Vậy 
0.25
0.5
0.5
3
Chứng minh đẳng thức sau: 
1.0
0.25
0.5
0.25
4
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 14cm, AC = 15cm, BC = 13cm.Tính diện tích và chiều cao AH của tam giác ABC.
1.0
Gọi AB = c = 14cm, AC = b = 15cm, BC = a =13cm, S: diện tích ABC, chiều cao AH = ha
Ta có:
0.25
 (cm2)
0.5
 (cm)
0.25
5
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm và 
1.0
Ta có :là VTCP của d
0.25
Đường thẳng d đi qua điểm và có VTPT có PTTQ:
0.25
0.5
6
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình: 
Vì (C) tiếp xúc với nên bán kính của (C) :
0.25
0.25
PT của đường tròn (C) có tâm và bán kính là: 
0.5
10,0

File đính kèm:

  • docToan 10 KT HKII (Thuy).doc