Kiểm tra Hình học 15 phút lớp 12

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Hình học 15 phút lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hình học :15 phút
Họ và tên:.................................................
Lớp: 12C9
Câu 1. . Khoảng cách từ điểm M(3 ; - 4 ) đến đường thẳng (d): 
	A. 	B. 	C. 	D. 	Câu 2. Khoảng cách từ điểm M(3 ; - 4 ) đến đường thẳng (d): 4x – 3y -5 = 0 là:
	A. 	B. 	 C. 	D. 1	
Câu 3. Cho ABC có: A(2 ; 6), B(0 ; 3), C(4 ; 0).
Độ dài đường cao AH là:
A. 	B. 5	C.	D. 	
b.Toạ độ hình chiếu của A trên BC là:
A. 	B.	C.	D. kết quả khác
 c. Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
	A. 
	B. 
	C. y – 8 = 0
	D. 6x – y = 0
	 	 d.Tìm toạ độ diểm M trên đường thẳng BC sao cho độ dài đường gấp khúc AMD 
	biết D(1 ; -1).
	 A. ()	B. ()	C.()	D. kết quả khác
Câu 1
Câu 2
Câu 3a 
Câu 3b
Câu 3c
Câu 3d
Câu 4. Cho hai đường thẳng (d):3x – 4y + 6 = 0và (d’): 12x + 5y – 3 = 0.
	a. Góc giữa hai đường thẳng có Cosin bằng:
	A. - 	B. 	C. 	D. - 
 b.Phương trình đường phân giác ngoài của góc nhọn tạo bởi (d) và (d’)là:
	A. 21x + 77y – 93 = 0	B. 99x – 27y + 63 = 0
	C. 141x + 85y – 69 = 0	C. 171x – 45y + 9 = 0
Câu 5. Phương trình đường tròn tâm I(2 ; - 3) và tiếp xúc với trục 0x là:
	A. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 4	B. (x - 2)2 + (y + 3)2 = 4	
	C. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 9	D. (x + 2)2 + (y - 3)2 = 4
Câu 6. Phương trình nào là phương trình đường tròn:
x2 + y2 – 4x + 2y + 6 = 0
x2 - y2 – 4x + 2y + 6 = 0
- x2 + y2 – 4x + 2y + 6 = 0
 - x2 - y2 – 4x + 2y + 6 = 0
Câu 4a
 Câu 4b
Câu 5
Câu 6
Kiểm tra hình học :15 phút
Họ và tên:.................................................
Lớp: 12C9
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(3 ; - 4 ) đến đường thẳng (d): 4x – 3y -5 = 0 là:
	A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 2. . Khoảng cách từ điểm M(3 ; - 4 ) đến đường thẳng (d): 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 3. Cho ABC có: A(2 ; 6), B(0 ; 3), C(4 ; 0).
Độ dài đường cao AH là:
A.	B. 	C. 	D. 5
Toạ độ hình chiếu của A trên BC là:
A. 	B.	C.	D. kết quả khác
	 c.Tìm toạ độ diểm M trên đường thẳng BC sao cho độ dài đường gấp khúc AMD 
	biết D(1 ; -1).
	A. ()	B. ()	C.()	D. kết quả khác
 d. Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
	A. 
	B. 
	C. y – 8 = 0
	D. 6x – y = 0
Câu 1
Câu 2
Câu 3a 
Câu 3b
Câu 3c
Câu 3d
Câu 4. Cho hai đường thẳng (d):3x – 4y + 6 = 0và (d’): 12x + 5y – 3 = 0.
	a.Phương trình đường phân giác ngoài của góc nhọn tạo bởi (d) và (d’)là:
	A. 21x + 77y – 93 = 0	B. 99x – 27y + 63 = 0
	C. 141x + 85y – 69 = 0	C. 171x – 45y + 9 = 0
	b. Góc giữa hai đường thẳng có Cosin bằng:
	A. - 	B. 	C. 	D. - 
Câu 5. Phương trình nào là phương trình đường tròn:
x2 + y2 – 4x + 2y + 6 = 0
x2 - y2 – 4x + 2y + 6 = 0
- x2 + y2 – 4x + 2y + 6 = 0(x - 2)2 + (y + 3)2 = 4
 - x2 - y2 – 4x + 2y + 6 = 0
Câu 6. Phương trình đường tròn tâm I(2 ; - 3) và tiếp xúc với trục 0x là:
	A. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 4	B. (x - 2)2 + (y + 3)2 = 4	
	C. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 9	D. (x + 2)2 + (y - 3)2 = 4
Câu 4a
 Câu 4b
Câu 5
Câu 6

File đính kèm:

  • docKiem tra Hinh 15 phut.doc