Kiểm tra giữa kỳ II môn Toán - Lớp 1 - Trường TH Phú Sơn

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa kỳ II môn Toán - Lớp 1 - Trường TH Phú Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Phỳ Sơn Thứ sỏu ngày 7 thỏng 3 năm 2014
Lớp 1/ KIỂM TRA GIỮA KỲ II 
Họ và tờn:... MễN TOÁN- LỚP 1
 Thời gian: 40 phỳt
Điểm
Lời phờ của GV
Giỏm thị:
Giỏm khảo:
Bài 1: (2đ) a)Viết số thớch hợp vào ụ trống:
90
10
60
40
 b) Viết cỏc số sau (theo mẫu) 
 Hai chục : 20 Bảy chục :  Chớn chục : ......
 12 : mười hai 15 : ....................... 19 : .......................
Bài 2 :( 2đ) 
 a/ Đặt tớnh rồi tớnh: 11 + 7 ; 19 - 5 ; 10+ 8 ; 16 - 6
 ... .. .. . 
 ... .. .. . 
 ... .. .. . 
 b/ 40cm + 20cm =.. 70cm – 50cm = 	
 Bài 3: ( 1 điểm) Viết cỏc số 11; 19; 15; 20: 
 a/ Theo thứ tự từ lớn đến bộ : ..;.;.;
 b/ Theo thứ tự từ bộ đến lớn : ..;.;.;
Bài 4: Đỳng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ụ vuụng (1 điểm)
Số liền sau của 13 là 14 
Số liền sau của 11 là10 
số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 20 gồm 20 chục và 0 đơn vị 
Bài 5. (2đ) Nhà Hoa cú 20 cỏi chộn. Mẹ mua thờm 10 cỏi chộn nữa. Hỏi nhà Hoa cú tất cả bao nhiờu cỏi chộn?
 Bài giải
 .
 . 
Bài 6: vẽ đoạn thẳng cú độ dài 7cm (1 điểm)
.
Bài 7: Vẽ 3 điểm ở trong hỡnh vuụng, 1 điểm ở ngoài hỡnh vuụng ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 2
Bài 1(2đ). a) Điền đỳng 2 số được 0,5điểm.
 b) Viết đỳng mỗi bài được 0,25điểm. 
Bài 2(2đ)Cõu a:1 điểm. Tớnh đỳng 1 bài đạt 0,25 đ 
 Cõu b:1 điểm. Tớnh đỳng 1 bài đạt 0,5 đ (nếu thiếu tờn đơn vị trừ 0,25 đ/1 bài) 	 	
Bài 3(1,đ). Cõu a : 0.5 điểm. Cõu b : 0.5 điểm
Bài 4 (1đ) Điền đỳng 1 bài được 0,25 điểm
Bài 5 (2điểm). Lời giải 0.5 điểm
 Phộp tớnh 1 điểm ( thiếu hoặc sai tờn đơn vị trừ 0,5 điểm)
 Đỏp số 0.5 điểm	 
Bài 6 (1điểm) Vẽ đỳng đoạn thẳng đạt 1 điểm
Bài 7 (1 điểm) Vẽ đỳng 1 điểm đạt 0,25 điểm
Trường Tiểu học Phỳ Sơn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2013-2014)
Lớp 1/ MễN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
Họ và tờn: Thời gian: 60 phỳt
Điểm
Điểm đọc:
Điểm viết:
Trung bỡnh:
Giỏo viờn coi thi
Giỏo viờn chấm thi
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
	- Yêu cầu học sinh bốc thăm đọc và trả lời 1 cõu hỏi một trong các bài: 
 - Trường em	
- Bàn tay mẹ 
 - Cái nhãn vở	
II. Đọc thầm bài “Bàn tay mẹ” ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55) và
 khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
	Câu 1: ( 1 điểm) 
Bàn tay của mẹ Bình làm những việc gì cho chị em Bỡnh?
	A. Mẹ đi chợ, nấu cơm. 
	B. Mẹ tắm cho em bé.
	C. Mẹ giặt một chậu tã lót đầy.
D. Tất cả các ý trên.
	Câu 2: ( 1 điểm) 
Cõu văn nào diễn tả tỡnh cảm của Bỡnh đối với đụi bàn tay mẹ?
	A. Hằng ngày, đụi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiờu là việc.
	B. Bỡnh yờu lắm đụi bàn tay rỏm nằng, cỏc ngún tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
	C. Bàn tay của mẹ Bình thon dài, xinh xinh.
Câu 3: (1 điểm)
 Viết tiếng trong bài có vần ay:
 Viết tiếng ngoài bài có vần ay:..
B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
 1. Chính tả: ( 8 điểm): Nhỡn chộp bài sau:
Tặng chỏu
Vở này ta tặng chỏu yờu ta
Tỏ chỳt lũng yờu chỏu gọi là
Mong chỏu ra cụng mà học tập
Mai sau chỏu giỳp nước non nhà.
Hồ Chớ Minh
2. Bài tập: ( 2 điểm)
	a. Điền vần: au hay ao vào chỗ chấm?( 1 điểm)
	cái th..........	quả t.......
	b. Điền “ ngh” hay ”ng” vào chỗ chấm? ?( 1 điểm)
	............ ỉ hè	...........à voi
BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
	1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc đúng, tốc độ đọc đạt tối thiểu 30 tiếng/ phút: 
7 điểm.
	2. Đọc thầm: Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
II. Kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả: Học sinh viết đúng chữ, đúng kĩ thuật, trình bày đẹp được 8 điểm. 
(Chỉ yêu cầu học sinh viết chữ hoa mà không trừ điểm kĩ thuật).
	- Học sinh viết sai 1 chữ trừ 0,5 điểm. 
	- Giáo viên trong tổ thống nhất trừ điểm kĩ thuật cụ thể.
2. Bài tập:
	a. Học sinh điền đúng mỗi tiếng được 0, 5 điểm.
	b. Học sinh điền đúng mỗi tiếng được 0, 5 điểm.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra GHKII.doc