Kiểm tra giữa kỳ II môn: Toán lớp 1

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa kỳ II môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI	KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:.................................	Môn: Toán lớp 1
Lớp:..........................................	Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số (1đ)
a/ Mười ; mười một ; mười hai ; mười ba ; mười bốn ; mười lăm
 .......... .................. ................ ............... ................. .................
b/ 
10
14
18
Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( 2đ)
 13 + 4 13 + 6 19 – 7 17 – 2 
 ............ ............. ............. ..............
 ............ ............. ............. ..............
 ............ ............. ............. .............
Bài 3: Tính: ( 2đ)
 17 – 5 + 2 = 12 + 3 – 3 =
 15 + 2 – 1 = 15 – 2 + 2 =
Bài 4 : ( 1 đ ) 
 7cm + 1cm = 6 cm – 2cm = 
Bài 5: Bài toán: (3đ)
An có 4 quả bóng. Bình có 3 qủa bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? (3 điểm)
	Tóm tắt: ( 1 điểm)	Bài giải: ( 2 điểm)
	An có ........ quả bóng	Cả hai bạn có:
	Bình có ........ quả bóng	............................ = ........ (quả bóng)
Cả hai bạn có ........... quả bóng	Đáp số : .......... quả bóng
Bài 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng (1 điểm)
a, Có 1 hình vuông
b, Có 2 hình vuông
c, Có 4 hình vuông
d, Có 5hình vuông
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI	KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:.................................	Môn: Toán lớp 1
Lớp:..........................................	Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (1 điểm)
3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
9 + 9 + 9 =
Bài 2: : Số ? ( 2 điểm)
4
3
 3 	 8
2
5
	 5	 6
Bài 3: Chọn đáp án đúng và khoanh tròn chữ cái đầu: ( 1 điểm)
 	4 x 8 – 17 = 	a = 32	b = 17	c = 15
	3 x 7 + 29 = 	a = 21	b = 29	c = 50 
Bài 4 : Tìm x ( 2 điểm ) 
 X 5 = 35 x : 5 = 7
 .................. ...............
 .................. ............... 
Bài 5: Khoanh vào số ngôi sao?(1 đ)
ó
ó
ó
ó
ó
ó
ó
ó
ó
ó
Bài 6: Tính chu vi hình tam giác có các cạnh lần lượt là: 
 AB = 5cm ; BC = 6cm ; CA = 7cm
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI	KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:.................................	Môn: Toán lớp 1
Lớp:..........................................	Thời gian: 40 phút
Bài 1: a/ Đọc số ( 1đ ) 
5005 đọc là :.............................................................................................................
8651 đọc là: .............................................................................................................
b/ Viết số (1đ )
Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt: ...............................................................
Bảy nghìn tám trăm: ............................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2đ )
 4805 +327 3007 -2993 1012 5 2156 :7
 .................... .................. ................ ..............
 ................... .................. ................ ..............
 .................... .................. ................ ..............
Bài 3: Tóm tắt và giải bài toán ( 3đ ):
Muốn lát nến 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch.Hơi muốn lát 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu Viên gạch?
Tóm tắt: ( 1 điểm)	Bài giải: ( 2 điểm)
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
 ....................................... ............................................................
 ............................................................
 ............................................................
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 mét, chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi mảnh vườn đó? (3 đ )
Tóm tắt: ( 1 điểm)	Bài giải: ( 2 điểm)
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
 ....................................... ............................................................
 ............................................................
 ............................................................
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI	KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:.................................	Môn: Toán lớp 1
Lớp:..........................................	Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 đ)
3 cm2 5 cm2 = ........ mm2
a. 35	b. 305	c. 350	d. 3500
1 dm3 5 cm3 	 = ........ cm3
a. 15	b. 105	c.1005	d.1500
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 đ)
1,5 giờ = ...... phút	 giờ = .... phút 	
5,2m = .......dm	5,2 m2 = ...... dm2
Bài 3 : Tính diện tích hình tam giác có đáy là 42,5 cm và chiều cao là 5,2 cm (2 đ)
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Bài 4 : Trên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ) người ta sử dụng 30% diện tích để trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối.
Tính diện tích trồng chuối và đu đủ ? (3 đ)	50 m
................................................................ 40 m
................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................	70 m	
..................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 5: Tính thể tích hình hộp chử nhật có chiều dài là dm, chiều rộng là dm và chiều cao là dm ? ( 2 đ)

File đính kèm:

  • dockiem tra giua ky 2.doc