Kiểm tra giữa học kì II - Môn: Sinh học lớp 9

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II - Môn: Sinh học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NINH HÒA	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
	 MÔN: SINH HỌC, LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề 
 Gồm 01 trang 
	ĐỀ:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
	Hãy chọn ý đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu:
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật gồm:
a. Môi trường nước, trên mặt đất, môi trường sinh vật.
b. Môi trường trong đất, nước, môi trường trên không.
c. Môi trường nước, trên mặt đất-không khí, môi trường trong đất và môi trường sinh vật.
d. Môi trường trên mặt đất-không khí, môi trường nước và môi trường sinh vật.
Câu 2: Các sinh vật khác loài có quan hệ:
a. Hỗ trợ hoặc cộng sinh.	b. Cộng sinh hoặc hội sinh.
d. Đối địch hoặc cạnh tranh.	d. Hỗ trợ hoặc đối địch.
Câu 3: Rận sống bám trên da trâu, thì quan hệ của chúng là quan hệ:
a. Kí sinh.	b. Cạnh tranh.	c. Cộng sinh.	d. Hội sinh.
Câu 4: Hoạt động nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ?
a. Hoạt động của núi lửa	 	b .Hoạt động của đại dương
c. Hoạt động của con người	 	d. Dịch bệnh
Câu 5: Các đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà các quần thể sinh vật khác không có là:
a. Lứa tuổi, hôn nhân. 	b. Giới tính, giáo dục, sinh sản.
c. Kinh tế, văn hóa, giáo dục.	d. Tử vong, sinh sản, Kinh tế.
Câu 6: Những đặc điểm của một quần xã là:
a. Số lượng và thành phần loài trong quần xã	b. Độ da dạng, độ nhiều.
c. Độ thường gặp, loài ưu thế.	d. loài ưu thế, loài đặc trưng.
Câu 7: Dựa và khả năng thích nghi của thực vật với các điều kiện chiếu sáng của môi trường thì thực vật được chia thành.
a. Nhóm cây ưa sáng và ưa ẩm	b. Nhóm cây ưa bóng và ưa sáng.
c. Nhóm cây ưa bóng và chịu hạn	c. Nhóm cây ưa ẩm và chịu hạn.
Câu 8: Nhân tố sinh thái của môi trường gồm:
a. Nhân tố ánh sáng, nước.	b. Nhân tố nhân tố con người.
c. Nhân tố các sinh vật khác.	d. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
II- PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1: Quần xã sinh vật là gì, cho ví dụ? Nêu điểm khác nhau giữa quần xã với quần thể? (3đ).
Câu 2: Chuỗi thức ăn là gì, lấy ví dụ minh họa (từ 4 mắt xích trở lên)? Lưới thức ăn là gì, lấy ví dụ minh họa? (3đ)
	---------HẾT---------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
A
C
C
A
B
D
Câu 9: - Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
	- Ví dụ: Quần xã cánh đồng lúa có nhiều quần thể như: Quần thể lúa, quần thể cỏ, quần thể cá, quần thể ốc..
	- Sự khác nhau giữa quần xã và quần thể:
Quần xã sinh vật
Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể khác loài.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng và nơi ở.
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền.
Câu 10: - Chuỗi thức ăn là 1 dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài sinh vật trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
Ví dụ : Cây cỏ " chuột " cầy " hổ " vi sinh vật phân hủy
- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lưới thức ăn.
 Bọ ngựa Rắn 
 Sâu
Cây cỏ " Chuột " Cầy " Hổ " Vi sinh vật phân hủy
 Hươu 

File đính kèm:

  • docĐỀ KT GIƯA HKII sinh học 9.doc