Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II năm học: 2008 - 2009 môn: Tiếng Việt lớp 2

doc28 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II năm học: 2008 - 2009 môn: Tiếng Việt lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: 
.
Lớp:
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:..Phòng:.... 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲII 
 Năm học: 2008-2009
Môn : Tiếng Việt - Lớp 2
Ngày kiểm tra: 
GT1 ký
Số mật mã
GT2 ký
STT
Điểm 
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
STT
VOI TRẢ NGHĨA
 Một lần , tôi gặp một chú voi non bị thụt bùn dưới đầm lầy. Tôi nhờ năm quản tượng đến giúp sức, kéo nó lên bờ. Nó run run, quơ mãi vòi lên người tôi hít hơi. Nó còn nhỏ , chưa làm được việc. Tôi cho nó mấy miếng đường rồi xua nó trở vào rừng.
 Vài năm sau, tôi chặt gỗ đã được trồng lâu năm về làm nhà. Một buổi sáng, tôi ngạc nhiên thấy năm, sáu cây gỗ mới đốn đã được đưa về gần nơi tôi ở. Tôi ra rình ,thấy hai con voi lễ mễ khiêng gỗ đến. Tôi nhận ra chú voi non ngày trước. Còn con voi lớn đi cùng chắc là mẹ nó. Đặt gỗ xuống, voi non tung vòi hít hít. Nó kêu lên khe khẽ rồi tiến lên, huơ vòi trên mặt tôi. Nó nhận ra hơi quen ngày trước.
 Mấy đêm sau, đôi voi đã chuyển hết số gỗ của tôi về bản.
 Theo VŨ HÙNG 
I.Bài tập( đọc hiểu): 5 điểm ( Thời gian: 15 phút)
Đọc thầm kỹ bài văn trên đây và dựa vào nội dung bài , khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 
Tác giả gặp voi non trong tình trạng thế nào?
Bị lạc trong rừng .
Bị sa xuống hố sâu.
Bị thụt xuống đầm lầy
Tác giả nhờ ai giúp sức kéo voi non lên bờ?
Nhờ một người quản tượng.
Nhờ năm người quản tượng.
Nhờ năm người dân trong bản.
Vài năm sau, một buổi sáng, tác giả ngạc nhiên vì gặp chuyện gì lạ?
Gỗ mới đốn đã có người lấy đi mất .
Gỗ mới đốn đã được đưa về gần nhà.
Gỗ mới đốn đã bị voi khuân đi mất .
Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ khiêng trong câu “ Tôi ra rình, thấy hai con voi lễ mễ khiêng gỗ đến.”?
a. vác b. cắp c. khênh
Đặt một câu với từ “ run run”
.........................................................................................................................
II. Chính tả: ( 5điểm) ( thời gian làm bài 25 phút)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III.Tập làm văn: 5 điểm ( Thời gian làm bài 25 phút)
Viết lời của em đáp lại lời xin lỗi trong trường hợp sau:
Bạn xin lỗi em vì quên mang sách trả em: “ xin lỗi cậu. Tớ quên mang sách trả cậu rồi.”
Em đáp: .............................................................................................
Viết lời của em đáp lại lời cảm ơn trong trường hợp sau:
a.Em rót nước mời khách đến nhà. Khách nói: “ Cảm ơn cháu. Cháu ngoan quá!”
Em đáp:..............................................................................................
Ông có đỡ mệt không ạ?
Ông chưa đỡ mấy.
..........................................................................................................
( KHÔNG LẤY ĐỀ NÀY)
Họ và tên học sinh: 
.
Lớp:
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:..
Phòng thi số: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIƯÃ KỲII 
 Năm học: 2008-2009
Môn : Toán - Lớp 2
Ngày kiểm tra: 
GT1 ký
Số mật mã
GT2 ký
STT
Điểm 
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
STT
3
số
Bài 1: 
24
25
	X 5 - 7 : 4 
	;	 ; 
Câu 2: Tính nhẩm:
	 3 x 6 = ................	2 x 4 =...........
	18 : 3 = ................ 25 : 5 =..........
 4 x 9 = ................	8 : 2 =...........
Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia
21
18
Số chia
3
4
2
5
Thương
3
3
Câu4: Tính chu vi hình tam giác ABC ; biết độ dài các cạnh là:
AB = 3cm; BC = 5 cm ; AC = 4 cm
 A Bài giải:
 .................................................................
3 cm 4 cm .................................................................
 ..................................................................
B C
	5 cm
Câu 5: Mỗi chuồng có 5 con gà. Hỏi 6 chuồng gà như thế có tất cả bao nhiêu con gà?
 Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
b. Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3 
C. 4 D. 5
Họ và tên học sinh: 
.
Lớp:
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:..
Phòng thi số: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIƯÃ KỲII 
 Năm học: 2008-2009
Môn : Toán - Lớp 3
Ngày kiểm tra: 
GT1 ký
Số mật mã
GT2 ký
STT
Điểm 
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
STT
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 872 X 4	b) 489 : 5 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c) 3547 - 2876	 d) 546 + 4889 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 205 + 60 + 3 =	b) 462 – 40 + 7=
......................... ...........................
........................ ..........................
........................ ............................
c) 268 – 68 + 17 =	 d) 387 – 7 – 80 =
......................... ...........................
........................ ..........................
........................ ............................
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20 m. Tính chu vi mảnh đất đó ?
 Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một hình vuông có chu vi là 32m. Cạnh của hình vuông là:
A. 7m 	B. 8m 	C. 10 m	D. 6m
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? Bao nhiêu tứ giác ?
* Hình vẽ trên có ........ hình tam giác; có .......... hình tứ giác.
Họ và tên học sinh: 
.
Lớp:
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:..
Phòng thi số: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲII 
 Năm học: 2008-2009
Môn : Tiếng Việt - Lớp 1
Ngày kiểm tra: 
GT1 ký
Số mật mã
GT2 ký
STT
Điểm 
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
STT
. . I. Kiểm tra đọc: 
 1.§äc thµnh tiÕng: 
VÇn : u«c, iªc, ach, ¨p, ­ơp, oai, o¨n, oang, oat, u©t.
Tõ ng÷ : Khoan kho¸i, loay hoay, ¸o kho¸c, ho¹t h×nh,
 tiÕp kh¸ch
 c. §o¹n th¬:	
	Hµ Néi cã Hå G­¬m
	N­íc xanh nh­ pha mùc
	Bªn hå ngän Th¸p Bót
ViÕt th¬ lªn trêi cao.
 2: Nèi thµnh c©u theo mÉu :
nườm nượp.
Trời đã khuya
mà mẹ vẫn làm việc .
Em giúp mẹ
quét nhà .
Người và xe đi lại
§iÒn vÇn iªn, oai, oăt, uynh vµo chç chÊm :
 nhän h.................. phô h..................
 b­u ®..................... cñ kh...................
II. KiÓm tra viÕt : ( gi¸o viªn chÐp s½n bµi trªn b¶ng cho häc sinh viÕt) :
Họ và tên học sinh: 
.
Lớp:
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:..
Phòng thi số: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲII 
 Năm học: 2008-2009
Môn : Toán - Lớp 1
Ngày kiểm tra: 
GT1 ký
Số mật mã
GT2 ký
STT
Điểm 
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
STT
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
1.Đặt tính rồi tính:
 14 + 5	19 - 7	30 + 40	80 - 50
	..........	..........	...........	...........
	..........	..........	...........	...........	
	..........	..........	...........	........... 
2..Tính:
	 40 + 20 = ..........	 18 - 3 = ..........	 12 + 4 + 3 = ..........	 19 - 5 + 3 = ..........
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
90 - £ = 80	13 + £ = 17
4.Nam có 20 cái kẹo, Hoà có 30 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
 Bài giải:
................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5.Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống:
.A
 . C
 £ Điểm A nằm trong hình vuông
.D £ Điểm B nằm trong hình vuông
 . B £ Điểm C nằm trong hình vuông 
 £ Điểm D nằm trong hình vuông
Họ và tên:.......................................
Lớp:.........................................
Trường:...................................
Số BD :................Phòng :......
TRƯỜNG TH NGÔ QUANG TÁM 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học :2008-2009
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra :...........................
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
......................................................................................................................
Điểm 
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
	Câu 1:(2 đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	a/ 1,5 giờ bằng bao nhiêu phút?
	A. 15 phút B. 150 phút C. 90 phút D. 65 phút
	b/ Chữ số 8 trong số thập phân 62,784 có giá trị là :
 A. 8 B. C. D. 
c/ 8m2 9dm2 bằng :
 A. 89 dm2 ; B . 809 dm2 ; C . 890 dm2 ; D. 0,89 m2 
d/ : 30 % của 97 là :
 A. 29,1 ; B. 2.91 ; C. 0,291 ; D. 291
Câu 2:(3đ) Đặt tính rồi tính :
 71,69 + 8,48 ; 56,8 – 9,39 
 ......................................... .........................................
 ......................................... .........................................
 ......................................... .........................................
 ......................................... .........................................
 31,05 x 2,6 8,216 : 5,2 
 ......................................... .......................................... 
 ......................................... .........................................
 ......................................... .........................................
 ......................................... .........................................
 .......................................... .........................................
 	53phút 18 giây - 18 phút 34 giây 7 phút 16 giây x 3
	......................................... .......................................... 
 ......................................... .........................................
 ......................................... .........................................
 ......................................... .........................................
 .......................................... .........................................
Câu 3(1,5 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 dm3 = ..cm3 ; 6 dm3 = ..cm3
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Câu 4 :(3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 2709cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác AMD. Biết chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD là 60,2cm và đoạn MB là 35,2 cm .
 A M 35,2cm B
 D 60,2cm C 
 Bài giải
....................................................................................
....................................................................................
 ................................
....................................................................................
....................................................................................
 ................................
....................................................................................
....................................................................................
 ................................
Họ và tên học sinh: 
.
Lớp:
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:..
Phòng thi số: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲII 
 Năm học: 2008-2009
Môn : TViệt - Lớp 5
Ngày kiểm tra: 
GT1 ký
Số mật mã
GT2 ký
STT
Điểm 
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
STT
I / Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ).
 * Đọc -hiểu , luyện từ và câu : 5 điểm ( Thời gian làm bài : 15 phút ) 
 Dựa vào nội dung bài tập đọc : ‘ Thái sư Trần Thủ Độ ‘ SGK TV 5 tập 2 em hãy khoanh vào trước câu trả lời có ý đúng nhất .
 Câu 1/ Khi có người muốn xin chức câu đương , Trần Thủ Độ đã làm gì ?
Trần Thủ Độ không đồng ý .
 Trần Thủ Độ đồng ý ..
 Trần Thủ Độ đồng ý nhưng yêu cầu chặt một ngón chân người đó để phân biệt với những câu đương khác ..
 Câu 2/ Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào ?
Trần Thủ Độ nhận lỗi trước mặt vua .
Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng .
Trần Thủ Độ không nhận lỗi và xin vua trừng trị viên quan dám nói láo. 
 Câu 3/ Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông là người như thế nào ?
Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh .
Trần Thủ Độ không vì tình riêng , nghiêm khắc với bản thân. 
Trần Thủ Độ luôn đề cao kỉ cương , phép nước. 
Tất cả các ý trên đều đúng .
 Câu 4/ “ Của một đồng , công một nén” ( Tục ngữ)
Nghĩa của từ “công” trong câu tục ngữ trên là gì?
Không thiên vị.
Thuộc về nhà nước, chung cho mọi người.
Sức lao động 
 Câu 5/ Điền r , d hoặc gi vào những chỗ trống sau : :
 Một chiếc thuyền .a ..ữa .òng sông thì bị ò . Hành khách nhốn nháo , hoảng hốt , ai nấy a sức tát nước .
 II/ Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) 
 1/ Chính tả : ( 5 điểm ) Thời gian làm bài : 15 phút 
 Bài viết : ................................................................................................... 
........................................................................................
........................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2. Tập làm văn : ( 5 điểm ) Thời gian làm bài 35 phút 
 Trong gia đình em có rất nhiều đồ vật , em hãy tả lại một trong những đồ vật mà em yêu thích nhất . 
 Bài làm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên học sinh: 
.
Lớp:
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:..
Phòng thi số: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲII 
 Năm học: 2008-2009
Môn : TViệt - Lớp 4
Ngày kiểm tra: 
GT1 ký
Số mật mã
GT2 ký
STT
Điểm 
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
STT
 I/ Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ) 
 * Đọc -hiểu , luyện từ và câu : 5 điểm ( Thời gian làm bài : 15 phút )
 Dựa vào bài Tập đọc “ Khuất phục tên cướp biển” ( SGK TV 4 Tập 2 – trang 66 ) . em hãy khoanh tròn vào trước câu có ý trả lời đúng nhất .. 
 1. Tính hung hãn của tên chúa tàu ( tên cướp biển ) được thể hiện qua những chi tiết nào ?
 a. Tên chúa tàu đập tay xuống bàn quát mọi người im .
 b. Thô bạo quát bác sĩ Ly .
 c. Rút soạt dao ra , lăm lăm chực đâm bác sĩ Ly . 
 d. Tất cả các ý trên .
2. Lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly cho thấy ông là người như thế nào ?
 a. Ông là người rất nhân hậu , điềm đạm .
 b. Ông là người rất cứng rắn , dũng cảm , dám đối đầu chống cái xấu. 
 c. Ông là người rất nhân hậu , điềm đạm nhưng cũng rất cứng rắn , dũng cảm , dám đối đầu chống cái xấu , cái ác , bất chấp nguy hiểm .
 3. Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển ?
 a..Vì bác sĩ khoẻ hơn tên cướp biển .
 b. Vì bác sĩ doạ đưa tên cướp biển ra toà .
 c. Vì bác sĩ bình tĩnh và cương quyết bảo vệ lẽ phải .
 4. Hãy viết các từ ngữ : ( Mỗi yêu cầu viết 5 từ)
 a. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn , tính cách của con người : .
 b. Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên , cảnh vật và con người:
 5. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống :
 ..uyền .. ong vòm lá 
 im có gì vui 
 Mà nghe ríu rít 
 Như ẻ reo cười ?
 II/ Kiểm tra viết : ( 10 điểm )
 1. Chính tả : ( 5 điểm ) Thời gian : 15 phút 
 Bàiviết : 
...............................................................................................................
.......................................................................................................................
 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
 2. Tập làm văn : ( 5 điểm ) Thời gian làm bài : 35 phút 
 Trong vườn nhà em có trồng rất nhiều loại cây . Em hãy tả một cây mà em thích nhất .
 Bài làm :
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................
Họ và tên học sinh: 
.
Lớp:
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:..
Phòng thi số: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲII 
 Năm học: 2008-2009
Môn : TViệt - Lớp 3
Ngày kiểm tra: 
GT

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ki 2 0809.doc