Kiểm tra định kỳ giữa học kì I năm học 2009 - 2010 môn Tiếng Việt lớp 2

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa học kì I năm học 2009 - 2010 môn Tiếng Việt lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường T.H Quang Trung
Kiểm tra định kỳ giữa học kì I
năm học 2009-2010
Môn tiếng việt- Lớp 2
Họ và tên:...................................................
Lớp:..............
A. Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng: (5đ)
	* Học sinh bốc thăm đọc một trong số các bài sau:
	1. Mẩu giấy vụn (TV2/tập I/trang 48)
	2. Bàn tay dịu dàng (TV2/tập I/trang 66)
	3. Làm việc thật là vui (TV2/tập I/trang 16)
	4. Ngôi trường mới (TV2/tập I/trang 50)
II. Bài tập: (5đ)
	Đọc thầm bài"Mẩu giấy vụn" và trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
	1. Mẩu giấy vụn bị vất ra chỗ nào?
	A. Giữa sân trường
	B. Giữa lối ra vào cửa lớp học
	C. ở dưới gầm bàn học sinh
	2. Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
	A. Tìm mẩu giấy vụn trong lớp học
	B. Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác
	C. Lắng nghe xem mẩu giấy nói gì
	3. Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
	A. Các bạn đừng vứt rác ra lớp
	B. Các bạn có nghe thấy tôi nói không
	C. Các bạn ơi, hãy bỏ tôi vào sọt rác
	4. Bạn Lan.............. rất hay.
	Từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trên là:
	A. học
	B. viết
	C. hát
	5. Câu được viết theo mẫu" Ai là gì?" là:
	A. Bạn gái biết giữ vệ sinh lớp học.
	B. Bạn gái rất là thông minh.
	C. Bạn gái là người hiểu ý cô giáo.
B. Kiểm tra viết:
I. Chính tả(5đ)
	Bài viết : Ngôi trường mới- Tiếng việt 2 tập 1 trang 50
	Học sinh gnhe viết đoạn: " Em bé vào lớp..............nắng mùa thu"
II. Tập làm văn:(5đ)
	Viết một đoạn văn ngắn(3 đến 5 câu) giới thiệu về ngôi trường của em.
	Gợi ý:
	1. Trường em tên là gì, nằm ở đâu?
	2. Trường em có gì đẹp?
	3. Tình cảm của em với ngôi trường như thế nào?
Trường T.H Quang Trung
Kiểm tra định kỳ giữa học kì I
năm học 2009-2010
Môn toán- Lớp 2( Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:...................................................
Lớp:..............
A. Phần trắc nghiệm:
	* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Bài 1. 37 kg + 19 kg =
	A. 46 kg
	B. 58 kg
	C. 56 kg
Bài 2. Chữ số cần điền vào ô trống là:
34
17
 1
 A. 4
 B. 5
 C. 6
46
2
70
 A.4
 B. 5
 C. 6
Bài 3. Số hình chữ nhật có trong hình bên là:(1đ)
	A. 4 
	B. 5
	C. 7
	D. 9
B. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
84 + 16
7 + 15
58 + 32
39 + 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S (2đ)
 8
26
34
7
14
84
56
14
60
29
 5
34
Bài 3. Buổi sáng cô Lan bán được 16 lít nước mắm, buổi chiều bán được 15 lít nước mắm. Hỏi cả hai buổi cô Lan bán được bao nhiêu lít nước mắm? (2đ)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KT TOANTVIET GKILOP2.doc