Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học: 2012 - 2013 môn: Toán lớp 1 - Trường tiểu học Sông Mây

doc14 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học: 2012 - 2013 môn: Toán lớp 1 - Trường tiểu học Sông Mây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường Tiểu học Sông Mây KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
 Họ và tên HS: Năm học : 2012-2013
 Lớp:. 	 Môn : TOÁN - Lớp 1
1.1 Bài 1: 
a/ Đọc số: 
 85 :.
 99:
b/ Viết các số: 
Ba mươi lăm: . .. Chín mươi :....
Sáu mươi tám: .. Một trăm: ...
1.2 Bài 2
a) Viết theo mẫu 
87 = 80 + 7
99 =
84 =
b) Số gồm 3 chục và 5 đơn vị được viết là:.....................
1.3
Bài 3 
a) Số liền sau của số 91 là.	b)Số liền trước của số 70 là.
Số liền sau của số 95 là.	Số liền trước của số 88 là.
Số liền sau của số 82 là.	Số liền trước của số 57 là.
1.4
Bài 4 Điền dấu >, < =
a)67 	 76	98 99
b) 88 87	32 23
1.5Bài 5: Tính :	 
+
+
+
+
 a) 23 48 b) 25 	 54 
 34 26 32 	 22
 ....... .. . .
 1.6.Bài 6 
a) Đặt tính rồi tính:
34 – 12	45 – 23
78 – 35 	86 – 34
b)Tính nhẩm:
50 – 10 =	86 – 6 = 
90 – 20 = 	78 – 8 =
1.7 Bài 7 
a) : Viết
Một tuần lễ có :.. ngày
Các ngày trong tuần : .
b) Hôm nay là thứ sáu ngày 7 tháng 4 thì ngày mai là thứ mấy ngày mấy?
..............................................................................................
1.8 Bài 8
a) Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
	 ., 	 .,
b) Viết số chỉ giờ dưới mỗi đồng hồ sau:
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
	 . ..  
1.9 Bài 9 
a) Đo độ dài đoạn thẳng sau
 	........cm
b) Đo độ dài đoạn thẳng sau:
Bài 10
a)Vẽ đoạn thẳng dài 10 cm
................................................................................................................
b)Vẽ đoạn thẳng dài 7 cm
................................................................................................................
2.1 Bài 11 Điền số vào mỗi vạch của tia số
a)
	 90 .... .... .... 94 .... .... .....
b)
 66	 ...... ..... 69 ..... ..... 72 ..... ..... 75
2.4 Bài 12
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
23 + < 29 	` 12 + 23 23 + 12 
 + 4 > 27 45 – 12 67 - 30 
b) Điền dấu >.<,=
43 + 41.. 80 - 20 25 + 32 .. 95- 52
98 - 8 . 63+ 34 67 - 2640 + 1
2.5 Bài 13
a) : Tính 
99 – 79 + 30= 47+ 21 - 45 = 
13+ 45 – 24 = 90 – 80 + 60 =
b) : Tính
25 + 30 – 94 = 12 + 16 – 5 =
98 – 63 + 2 = 65 - 15 + 20 = 
2.7 Bài 14
a) : Nhìn hình vẽ viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Tháng 8
9
Thứ tư
Tháng 11
12
Thứ năm
Thứ năm ngày  Ngày 9 thứ .
b) : Nhìn hình vẽ viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Tháng 5
14
Thứ bảy
Tháng 4
19
Thứ hai
Thứ năm ngày  Ngày 6 thứ .
2.8 Bài 15
a) Vẽ đoạn thắng dài 7 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó.
........................................................................................................................
b) Vẽ đoạn thắng dài 10 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó.
........................................................................................................................
2.11Bài 16
a)Nhìn tranh đặt đề toán 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Nhìn tranh đặt đề toán 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.6Bài 17
a) 20 + = 35 45 + = 85	
 + 4 = 27 + 25 = 25 + 13
b) 30 + = 55 65 + = 95	
 +14 = 47 + 28 = 28 + 13
3.7 Bài 18
a) Hôm nay thứ hai là ngày 16 tháng tư thì ngày kia là thứ ........... , ngày ........... của tháng 4.
b) Nếu ngày mai thứ ba ngày 25, thì hôm qua là thứ...........ngày..................
3.8 Bài 19
a) Nối các điểm để tạo thành hình vuông
 .	 .	
	.
.	.	 .
b) Nối các điểm để tạo thành hình tam giác
. . .
 .
3.9 Bài 19
 a) Lớp 1B có 34 bạn , trong đó có 14 bạn trai. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn gái ?
 Bài giải:
 ..........................................................................................
 ..........................................................................................
 ..........................................................................................
b) Lớp em có 35 bạn , trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
 Bài giải:
 ..........................................................................................
 ..........................................................................................
 ..........................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
1.1
Câu 1 : a) ( 1 đ )
Viết đúng 1 số được 0, 5 đ
b) ( 1 đ ) 
Viết đúng mỗi bài được 0,25 đ
1.2
Câu 2 :a: Viết số thành tổng (1 đ )
Viết đúng 1 số được 0,5 đ
b) Viết số ( 0.5đ ) 
 Viết đúng 1 số được 0,5 đ
1.3
Câu 3 : a) (0.75 đ )
Viết đúng 1 số được 0,25 đ 
b. ( 0.75đ )
Viết đúng 1 số được 0,25 đ 
1.4 
Câu 4 : 
a. (0.5 đ) Điền đúng 1 dấu được 0,25 đ
b : ( 0.5 đ )
Điền đúng 1 dấu được 0,25 đ 
1.5 
Câu 5 : a)( 1 đ )
Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ
b) ( 1 đ )
Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ
1.6
Câu 6 : a) ( 2 đ)
Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ
b ) ( 1 đ)
Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,25 đ 
1.7
Câu 7 : a)(1 đ)
Điền đúng kết quả vào chỗ chấm được 0,5 đ
b) (0.5 đ)
Điền đúng kết quả vào chỗ chấm được 0,5 đ
 1.8 
Câu 8 : a)( 0.5 đ ) 
Viết đúng giờ được 0,25 đ
b) (1 đ )
Viết đúng giờ được 0,25 đ
1.9 
Câu 9 : a)( 0,5 đ )
Viết đúng 1 số được 0,5 đ 
b) ( 1 đ )
Viết đúng 1 số được 0,5 đ 
1.10
Câu 10 :a) (0.5 đ)
Vẽ đúng đoạn thẳng được 0.5 đ
b) ( 0.5 đ )
Vẽ đúng đoạn thẳng được 0.5 đ
2.1 
Câu 11:a) (1.5 đ )
Điền đúng mỗi chỗ trống được 0.25 đ
b) ( 1 đ)
 Điền đúng tia số được 1 đ
2.4
Câu 12 : a) ( 2 đ )
Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ 
b) ( 2 đ)
- Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ
2.5
Câu 13 : ( 2 đ)
Viết đúng 1 phép tính được 0,5 đ
b) ( 2 đ)
Viết đúng 1 phép tính được 0,5 đ
2. 7 
Câu 14 : a)( 1 đ)
Điền đúng mỗi bài được 0,5 đ
b) ( 1 đ )
- Điền đúng mỗi bài được 0,5 đ
2.8
Câu 15 : a)( 1 đ)
Vẽ đúng được 1 đ 
b) ( 1 đ)
Vẽ đúng được 1 đ 
2.11
Câu 16 : (1 đ) 
Đặt được bài toán được 1 đ
b) ( 1 đ)
Đặt được bài toán được 1 đ
3.6
Câu 17 :a) ( 2 đ)
Viết đúng 1số được 0,5 đ
b) ( 2 đ)
Viết đúng 1 số được 0,5 đ
3.7
Câu 18 : a)( 1 đ )
Viết đúng số ngày 0.5đ, thứ được 0,5 đ
b) ( 1 đ )
Viết đúng số ngày 0.5đ, thứ được 0,5 đ
3.8 
Câu 19 : a)0,5 đ
Nối đúng 1 hình được 0,5 đ
b) 0,5 đ
Nối đúng 1 hình được 0,5 đ
3.9
Câu 20 a)( 2 đ)
Giải đúng bài toán được 2 đ (lời giải đúng đạt 0.5đ, phép tính đúng 1đ, đáp số 0.5 đ)
b) ( 2 đ )
Giải đúng bài toán được 2 đ(lời giải đúng đạt 0.5đ, phép tính đúng 1đ, đáp số 0.5đ)
 Trường Tiểu học Sông Mây KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
 Họ và tên HS: Năm học : 2012-2013
 Lớp:. 	 Môn : TIẾNG VIỆT (đọc) - Lớp 1
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG
1.3 
1/
Học sinh bốc thăm và đọc bài Tập đọc, sau đó làm các bài tập bên dưới
 Bác đưa thư
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
Minh vội chạy vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay em bưng ra, lễ phép mời bác uống.
 Theo Trần Nguyên Đào
3.3Trả lời câu hỏi
Câu 1 Bác đưa thư trao cho Minh cái gì?
Câu 2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?
2/ 	Hồ Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như 
một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló 
bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây
trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
3.3Trả lời câu hỏi
Câu 1:Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ như thế nào?
Câu 2: Tháp Rùa được xây ở đâu?
1.4
Câu 1 : Đọc thuộc bài thơ “ Kể cho bé nghe” 
Câu 2 : Đọc thuộc bài thơ “ Đi học”
B ĐỌC HIỂU
2.3 
1/Học sinh đọc bài Tập đọc, sau đó làm các bài tập bên dưới
 Bác đưa thư
 Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
 Minh vội chạy vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay em bưng ra, lễ phép mời bác uống.
 Theo Trần Nguyên Đào
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở câu 1 và câu 2. 
Câu 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? 
a.Bóc thư đọc ngay.
b.Cất vào tủ
c.Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
d.Cả a và c đều đúng.
Câu 2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ? 
a.Mời bác đưa thư vào nhà nghỉ chân.
b.Lấy quạt đem đến cho bác đưa thư.
c.Chạy đi đưa thư cho mẹ.
d.Rót một cốc nước mát lạnh, lễ phép mời bác uống.
2/ Học sinh đọc bài Tập đọc, sau đó làm các bài tập bên dưới
	Hồ Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như 
một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló 
bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây
trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
Theo Ngô Quân Miện
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
 a) Ở Hà Nội	 	b) Ở Đà Nẵng	 c) Ở Huế
Câu 2: Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào?
Như một bức tranh phong cảnh đẹp.
Như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
2.4 
1) Đọc bài nắng và làm bài tập sau: 
	 NẮNG
 Nắng lên cao theo bố
 Xây thẳng mạch tường vôi
 Lại trải vàng sân phơi
 Hong thóc khô cho mẹ.
 Nắng chạy nhanh lắm nhé
 Chẳng ai đuổi kịp đâu.
 Thoắt đã về vườn rau
 Soi cho ông nhặt cỏ
 Rồi xuyên qua cửa sổ
 Nắng giúp bà xâu kim.
 Mai Văn Hai
Đánh dấu ( X ) vào trước câu trả lời đúng: 
1/ Nắng đã giúp đỡ những người thân nào của bạn nhỏ?
 Bố, mẹ, ông, bà.
 Bố, mẹ, sân phơi.
 Ông, bà, vườn rau.
2/ Bố bạn nhỏ làm nghề gì?
 Thợ mộc.
 Thợ xây nhà.
 Người trồng rau.
2) Đọc bài Mèo con đi học và làm bài tập sau: 
MÈO CON ĐI HỌC
Mèo con buồn bực
 Mai phải đến trường
 Bèn kiếm cớ luôn:
- Cái đuôi tôi ốm.
 Cừu mới be toáng:
- Tôi sẽ chữa lành
 Nhưng muốn cho nhanh
Cắt đuôi khỏi hết!
 - Cắt đuôi? Ấy chết!
Tôi đi học thôi!
 * Khoanh tròn vào ý đúng 
Câu 1 : Trong bài “ Mèo con đi học” Mèo đã kiếm cớ gì để trốn học ?
Trời nắng 
Trời mưa
Cái đuôi tôi bị ốm
Câu 2: Cừu đã nói gì với mèo:
Tôi sẽ chữa lành
 b. Tôi sẽ đi học thay
c. Tôi sẽ viết giấy xin phép cho.
2.2 Biết điền tiếng tạo từ
Câu 1: Tranh hay chanh
Quả ..	Bức .
Nhà .. ..chua
Câu 2: lanh hay nanh
Răng .	Long ..
2.1 
Câu 1 : Nối 
ở trên cành.
Mùa đông 
cả nhà Gấu đi tránh rét.
Chim hót véo von 
rất sạch sẽ và gọn gàng.
Lớp em 
Câu 2: Nối 
có nước da trắng hồng.
Em bé 
2.3 
 Trường Tiểu học Sông Mây KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
 Họ và tên HS: Năm học : 2012-2013
 Lớp:. 	 Môn : TIẾNG VIỆT (viết) - Lớp 1
A 1.3 Viết chính tả (15’)
 1/ Hồ Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như 
một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn.
 2/ NẮNG
 Nắng lên cao theo bố
 Xây thẳng mạch tường vôi
 Lại trải vàng sân phơi
 Hong thóc khô cho mẹ.
 Nắng chạy nhanh lắm nhé
 Chẳng ai đuổi kịp đâu.
2.1 
Câu 1 
Điền âm c hay k : ..iễng chân .ứu sống 
 con .iến .ửa kính 
Câu 2 Điền vần uôn hoặc uông: quả ch..... c.dây
 ĺcày ý m′.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC)
A . ĐỌC THÀNH TIẾNG 
1.3 
Câu 1 : Bài HỒ GƯƠM
Đọc đúng đoạn văn to rõ ràng được 5 đ
 3.3TL đúng câu hỏi đạt 1đ
Câu 2 : Bài BÁC ĐƯA THƯ
Đọc đúng đoạn văn to rõ ràng được 5 đ
 TL đúng câu hỏi đạt 1đ
1.4 
Câu 1 : Bài KỂ CHO BÉ NGHE
Đọc đúng bài thơ to rõ ràng được 5 đ
3.3TL đúng câu hỏi đạt 1đ.
Câu 2 : Bài ĐI HỌC 
Đọc đúng bài thơ to rõ ràng được 5 đ
3.3 TL đúng câu hỏi đạt 1đ
B.ĐỌC HIỂU
2.1 
Câu 1 : Nối 
Nối đúng 1 câu được 1 đ 
Câu 2: Nối 
Nối đúng 1 câu được 1 đ 
2.2 Điền tiếng tạo từ
Câu 1(2đ) Biết điền tiếng tạo thành từ đúng mỗi từ đạt 0.5 đ
Câu 2(1đ) Biết điền tiếng tạo thành từ đúng mỗi từ đạt 0.5 đ
2.3 
Câu 1 : 
Chọn đúng đáp án được 0,5 đ
Câu 2 : 
Chọn đúng đáp án được 0,5 đ
2.4
 Câu 1 : 
Chọn đúng đáp án được 0,5 đ
 Câu 2 : 
Chọn đúng đáp án được 0,5 đ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (viết)
1.3 
Câu 1 : 
Viết đúng chính tả, độ cao được 7 đ
Câu 2 : 
Viết đúng chính tả, độ cao được 7 đ
2.1 
Câu 1 : 
Điền đúng 1 vần được 0,5 đ 
Câu 2 : 
Điền đúng 1 vần được 0,5 đ 
2.2 
Câu 1 : 
Điền đúng 1 từ được 0,5 đ 
Câu 2 : 
Điền đúng 1 từ được 0,5 đ 
 NGƯỜI SOẠN
 THÁI THỊ NGỌC HÀ

File đính kèm:

  • docHÀ CUỐI KỲ II LOP 12.doc
Đề thi liên quan