Kiểm tra định kì lần II môn: Tiếng Việt lớp 1

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì lần II môn: Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ. Năm học : 2010 – 2011 .
KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN II . MễN : TIẾNG VIỆT . Thời gian : 40 phỳt.
Họ và tờn : ..................................................................... Lớp 1..................
Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phỳt , 3 điểm) .
Chọn tiếng thớch hợp để điền vào chỗm chấm:
a. bỏnh hay mạng : .................. cuốn ; .................. nhện .
b. kiếm hay yếm : thanh .................. ; cỏi ..................... . 
2. Ghi từ thớch hợp vào chỗ chấm: 
	...............................	..................................
Phần 2: Kiểm tra viết : ( 25 phỳt , 10 điểm) .
Viết cỏc vần: ( 2 điểm) ung, uông, inh, yêm, ot.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
2 . Viết cỏc từ : ( 2 điểm) 
Nhà rông, mái đình, bữa cơm, ao chuôm.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3 . Em hóy chộp đoạn thơ sau : ( 6 điểm ) 
	Bay cao cao vút
	Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời. 
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ. Năm học : 2010 – 2011 .
KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN II . MễN : TOÁN . Thời gian : 40 phỳt.
Họ và tờn : ..................................................................... Lớp 1..............
Cõu 1 : Tớnh : 
 a.	6 	9 	3	10
	 +	 	 + + +
 4	5	6	 3
 	 .........	 .........	 .........	 .........
Số
 b. 	2 + 4 + 3 = ...... 	9 – 3 – 2 = ........
 Cõu 2: ? 
	 	3 + = 9 	 + 4 = 10
	 10 – = 6	 – 2 = 7 
> < =
 Cõu 3: 
	7 ...... 3 + 4 	6 – 3 ...... 7 – 3
	 10 .... 7 + 2 	9 – 0 ...... 9 + 0
 Cõu 4: Viết cỏc số: 8, 2, 7, 4, 10 
 a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ...............................................................................
 b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ...............................................................................
 Cõu 5: Viết phộp tớnh thớch hợp: 
 a, Cú : 9 con chim.
Bay đi : 3 con chim.
Cũn : ....con chim ?
 b, Điền số và dấu thớch hợp vào ụ trống để cú phộp tớnh đỳng: 
Cõu 6: Trong hỡnh vẽ bờn: 
a . Cú .......... hỡnh tam giỏc.
b . Cú ......... hỡnh vuụng. 
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ. Năm học : 2010 – 2011 .
KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN II . MễN : TIẾNG VIỆT . Thời gian : 40 phỳt.
Họ và tờn : ..................................................................... Lớp 1..................
Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phỳt , 4 điểm) .
Chọn vần thớch hợp để điền vào chỗm chấm:
a. iu hay ưu : lưỡi r..`........... ; h ......... trớ .
b. uụng hay ương : cỏi ch ................. ; nhà tr ..`............ .
2. Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho phự hợp: 
 A 	 B
 Bà nội	 xanh rờn .
 Vườn rau	 thổi xụi .
 Bộ hiền	 bay lượn .
 Đàn bướm	 chăm học . 	
Phần 2: Kiểm tra viết : ( 25 phỳt , 10 điểm) .
Viết cỏc vần: ( 2 điểm) ay, au, uôn, iêm, iêng .
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
2 . Viết cỏc từ : ( 2 điểm) 
 chia quà, phố xá, cái yếm, ghế đệm.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3 . Em hóy chộp đoạn thơ sau : ( 6 điểm ) 
	Hỏi cây bao nhiêu tuổi
	 Cây không nhớ tháng năm
	Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một báng râm. 
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ. Năm học : 2010 – 2011 .
 KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN II . MễN : TOÁN . Thời gian : 40 phỳt.
 Họ và tờn : ..................................................................... Lớp 1..............
Số
 Cõu 1: ? ( 2 điểm )
1
3
8
5
Cõu 2: Tớnh: ( 2 điểm )
	2 + 3 + 1 = .....	 	10 - 5 - 2 = .....
	4 + 2 + 2 = ..... 	 9 - 6 - 3 = ......
	6 + 2 + 2 = .....	10 - 5 + 2 = .....
	4 + 2 + 0 = ......	 7 - 7 + 3 = ......	
Cõu 3: Đỳng ghi đ, sai ghi s ( 1 điểm )	
 	5 	7 	6	 7
	 +	 -	 +	 -
3	2	4	 6
 	 8	 9	 10 	 1
Cõu 4: Viết cỏc số: 9, 7, 4, 5, 3 . ( 2 điểm )
 a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ...............................................................................
 b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ...............................................................................
Cõu 5: Viết phộp tớnh thớch hợp: ( 2 điểm )
 a, Cú : 5 quả cam 	 b, Cú : 4 bụng hoa .
Biếu bà : 3 quả cam . 	 Và : 3 bụng hoa .
 Cũn lại : ....quả cam ? 	 Tất cả : ...bụng hoa ?
Cõu 6: Khoanh vào ý đỳng: ( 1điểm )
Trong hỡnh vẽ bờn cú:
A . Cú 3 hỡnh tam giỏc và 4 đoạn thẳng .
B . Cú 3 hỡnh tam giỏc và 5 đoạn thẳng.
C . Cú 2 hỡnh tam giỏc và 5 đoạn thẳng . 
ĐÁPÁN: ( đề tờ 1,2) 
Mụn Tiếng Việt:
Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phỳt , 3 điểm) .
Cõu 1: a, b ( 2 điểm ): Điền đỳng 1 tiếng 0,5 điểm.
Cõu 2: ( 1 điểm ) Điền đỳng 1 từ 0,5 điểm.
( cỏc từ cần điền: con cụng (chỳ cụng) ; mỏy vi tớnh )
Phần 2: Kiểm tra viết : ( 25 phỳt , 10 điểm) .
Cõu 1: ( 2 điểm) 	- Viết đỳng vần, thẳng hàng, đỳng cỡ chữ : 0,5 đ / vần . 
	- Viết khụng đỳng cỡ chữ : 0,25 đ / vần 
Cõu 2: ( 2 điểm) 	- Viết đỳng từ, thẳng hàng, đỳng cỡ chữ : 0,5 đ / từ ). 
	- Viết khụng đỳng cỡ chữ : 0,25 đ / từ
Cõu 3: ( 6 điểm ) 	- Viết đỳng cõu, đều nột, đỳng cỡ chữ: 1,5 đ / dũng.
	- Viết khụng đỳng cỡ chữ . 0.75 đ / dũng.
	- Viết sai hoặc khụng viết được : Khụng được điểm.
Mụn Toỏn:
Cõu 1 : ( 2 điểm ) Đỳng 1 bài 0,5 điểm.
Cõu 2 : ( 2 điểm ) Điền đỳng 1 bài 0,5 điểm.
Cõu 3 : ( 2 điểm ) Điền đỳng 1 bài 0,5 điểm.
Cõu 4 : ( 1 điểm ) Sắp xếp đỳng theo thứ tự : 1 cõu 0,5 điểm
( Cõu a: 0,5 điểm ; cõu b : 0,5 điểm. )
Cõu 5 : ( 2 điểm ) Cõu a: Viết đỳng 1 phộp tớnh : 1 điểm.
cõu b : Viết đỳng 1 phộp tớnh : 0.5 điểm.
Cõu 6 : ( 1 điểm ) Cõu a: ( 0,5 điểm ) 4 hỡnh tam giỏc . 
 	Cõu b : (0,5 điểm. ) 2 hỡnh vuụng.
ĐÁPÁN: ( đề tờ 3,4) 
Mụn Tiếng Việt:
Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phỳt , 4 điểm) .
Cõu 1: a, b ( 2 điểm ): Điền đỳng 1 vần 0,5 điểm.
Cõu 2: ( 2 điểm ) Đọc hiểu và nối đỳng: 1 cặp từ 0,5 điểm.
	Bà nội - thổi xụi.	Vườn rau - xanh rờn .
	Bộ hiền chăm học.	Đàn bướm - bay lượn.
Phần 2: Kiểm tra viết : ( 25 phỳt , 10 điểm) .
Cõu 1: ( 2 điểm) 	- Viết đỳng vần, thẳng hàng, đỳng cỡ chữ : 0,4 đ / vần . 
	- Viết khụng đỳng cỡ chữ : 0,25 đ / vần 
Cõu 2: ( 2 điểm) 	- Viết đỳng từ, thẳng hàng, đỳng cỡ chữ : 0,5 đ / từ ). 
	- Viết khụng đỳng cỡ chữ : 0,25 đ / từ
Cõu 3: ( 6 điểm ) 	- Viết đỳng cõu, đều nột, đỳng cỡ chữ: 1,5 đ / dũng.
	- Viết khụng đỳng cỡ chữ . 0.75 đ / dũng.
	- Viết sai hoặc khụng viết được : Khụng được điểm.
Mụn Toỏn:
Cõu 1 : ( 2 điểm ) Viết đỳng số thớch hợp.
Cõu 2 : ( 2 điểm ) Mỗi phộp tớnh đỳng 0,25 điểm.
Cõu 3 : ( 1 điểm ) Đỳng 1 bài 0,25 điểm.
Cõu 4 : ( 2 điểm ) Viết đỳng theo thứ tự : 1 cõu 1 điểm
( Cõu a: 1 điểm ; cõu b : 1 điểm. )
Cõu 5 : ( 2 điểm ) Viết đỳng 1 phộp tớnh : 1 điểm.
 ( Cõu a: 1 điểm ; cõu b : 1 điểm. )
Cõu 6 : ( 1 điểm ) Khoanh vào đỏp ỏn B.

File đính kèm:

  • docde thi hoc ki I lop 1.doc