Kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 (Đề 1)

doc6 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 2167 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 (Đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ………..
Trường TH ……………….
Họ và tên:………………….
Lớp: 5/
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
	NĂM HỌC 2013 – 2014 (ĐỀ 1)
	MÔN TOÁN_LỚP NĂM
	(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên






ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 34,762
Chữ số 2 thuộc hàng:	
Chữ số 6 thuộc hàng:	
Chữ số 4 thuộc hàng:	
Chữ số 7 thuộc hàng:	
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 	; 	100,5……….100,507 
704, 26……..74,276 	; 	2007,501……2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
	75 km 641 m = ………….km	;	41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
	1 giờ 30 phút = ………….giờ	;	 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
250,285 + 582,52	 2109,63 – 632,72	 82,42 4,8	 192,78 : 3,4
	
	
	
	
	
	
Bài 5: (2 điểm) Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ Mỹ Tho đến Tân An, một người đi bộ được 4 km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy.

Bài giải
	
	
	
	
	
	
	
A
B
C
D
E
M
42 cm
14 cm
14 cm
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây:






 Ta có BM = MC = ………….cm
Diện tích hình thang EBCD:	
Diện tích hình tam giác EBM:	
Diện tích hình tam giác DMC:	
Diện tích hình tam giác EMD:	
Bài 7: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là:







	A. 	B. 	C. 	D. 
b) 1 km 25 m = …………m
	A.125 m	B.100025m	C.1025 m	D. 1250 m
c) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống để có 46o chia hết cho cả 3 và 5 là:
	A.0	B.2	C.5	D. 8
d) 95% của một số là 475. Vậy số đó là :
	A.19	B.95	C.100	D. 500
PHÒNG GD & ĐT Anh sơn 
Trường TH Thái Sanh Hạnh
Họ và tên:………………….
LớpNăm
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
	NĂM HỌC 2013 – 2014 (ĐỀ 2)
	Ngày kiểm tra 11 tháng 4 năm 2014
	MÔN TOÁN LỚP NĂM
	(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên






ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
28,1………28,098 	; 	12,65……….12,650 
Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
	4 km 576 m = …………….km	;	12 kg 24 g = ……………...kg
	1 phút 15 giây = ………….phút	;	 	34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
	679 dm3 = ………………..m3	;	2 m3 18 dm3 = …………….m3
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
4367,45 + 824,75	 239,47 – 148,7	 76,47 6,3	 125,76 : 3,2
	
	
	
	
	
Bài 4: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là:
	A. 7	B. 	C. 	D. 
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
	A.0,34	B.0,75	C.7,5	D. 3,4
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 360 kg = ………. tấn là:
	A.36	B.3,6	C.0,36	D. 0,036
d) 10% của 9dm là:
	A.10	B.70 cm	C.9 cm	D. 0,9
e) Thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
	A.10 phút	B.20 phút	C.30 phút	D. 40 phút
g) Thể tích của khối gỗ lập phương có cạnh 5 cm là:
	A.125	B.125 cm	C.125 cm3	D. 125 cm3
Bài 5: (2 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
	
	
	
	
	
	
	
Bài 6: (2 điểm) Một miếng đất hình thang có đáy lớn 32,4 m, đáy bé bằng 27,6 m và hơn chiều cao 5,6 m. Diện tích miếng đất đó bằng bao nhiêu héc-ta.
Bài giải
	
	
	
	
	
	
	





PHÒNG GD & ĐT Anh Sơn 
Trường TH 
Họ và tên:………………….
LớpNăm
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
	NĂM HỌC 2013 – 2014 (ĐỀ 3)
	Ngày kiểm tra 11 tháng 4 năm 2014
	MÔN TOÁN LỚP NĂM
	(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên






ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
26,5………26,500 	; 	……….
0,679……..0,68 	; 	………..
Bài 2: (1điểm) 
	a) Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là giờ:
	4 giờ 12 phút = ……………………	;	1 giờ 45 phút = …………………. 
	b) Viết phân số thành tổng của hai phân số tối giản khác nhau (viết hai cách khác nhau)
Cách 1:	
Cách 2:	
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
2691,37 + 848,75	 1039,8 – 746,32	 716,8 3,04	 91,28 : 2,8
	
	
	
	
	
Bài 4: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) 75% của một số là 4,2 vậy số đó là bao nhiêu ?
	A. 3,15	B. 31,5	C. 5,6	D. 56
b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,5 cm là:
	A.6,25 cm3	B. 15,625 cm3	C. 15,625 cm2	D. 6,25 cm3
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 85 kg = ………. tấn là:
	A.8,50	B.850	C.0,850	D. 0,085
d) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
	A.7%	B.70%	C.0,7%	D. 0,07%
e) Một người thơ làm một sản phẩm mất 1 giờ 15 phút. Người đó làm 5 sản phẩm hết thời gian là:
	A.6 giờ 5 phút	B.5 giờ 45 phút	C.6 giờ 15 phút	D. 5 giờ 55 phút
g) Một hình tam giác có diện tích là 36,2 m2, chiều cao là 2,5m. Cạnh đáy của hình tam giác là:
	A.14,48 m	B.7,24 m	C.28,96 m	D. 14,56 m
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45 km/giơ. Hỏi ô tô khởi hành từ tỉnh A lúc mấy giờ để đến tỉnh B đúng 7 giờ 30 phút ? Biết rằng khoảng cách giữa hai tỉnh là 180 km và dọc đường ô tô phải nghỉ mất 15 phút.
Bài giải
	
	
	
	
	
	
	
Bài 6: (1 điểm) Một bồn hoa hình tròn có bán kính là 0,6 m. Tính chu vi và diện tích bồn hoa đó.
Bài giải
	
	
	
	
	

File đính kèm:

  • docde thi(1).doc