Kiểm tra định kì – Cuối học kì II (năm học: 2012 – 2013) môn: Tiếng Việt (đọc) lớp 1

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì – Cuối học kì II (năm học: 2012 – 2013) môn: Tiếng Việt (đọc) lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh .
Lớp : ..
Trường TH : Đuốc Sống
Ngày thi : .
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II (NH : 2012– 2013) 
MÔN : Tiếng Việt( Đọc) – LỚP 1
Thời Thời gian : 30 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
 CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
BÀI ĐỌC : ( 6 điểm )
Cây bút thần
* Bé Ngọc vốn rất mê chơi nên chẳng chăm luyện chữ. Mẹ liền mua tặng bé một cây bút thật đẹp. Nhưng mẹ rỉ tai Ngọc rằng:
- 	Đây là cây bút thần đó nghen!
Ngọc đem bút ra viết ngoáy vài chữ. Thấy chữ vẫn chẳng đẹp hơn, Ngọc nói:
Mẹ, cây bút gì mà viết chữ chẳng đẹp tí nào!
** Mẹ cười:
Con cầm bút mà viết như những cây bút bình thường, bút giận con đó.
Bé nghe thế liền cầm bút và viết chữ cẩn thận. Bé viết được một đoạn thì ngẩn lên:
Ồ! Chữ con đẹp hẳn ra. Đúng là bút thần rồi mẹ ạ! 
( Sưu tầm)
TRẢ LỜI CÂU HỎI : ( 4 điểm )
I/ Hãy tìm trong bài em vừa đọc 1 chữ có vần oay và 1 chữ có vần âm
II/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng dưới đây(học sinh thực hiện trên phiếu)
Mẹ mua tặng cho Ngọc:
Một hộp bút
Một cây bút 
Một quyển vở
Khi Ngọc cầm bút và viết cẩn thận thì chữ của Ngọc như thế nào?
Chẳng đẹp tí nào.
Chữ vẫn xấu.
Chữ đẹp hơn rấr nhiều.	
Họ và tên học sinh .
Lớp : ..
Trường TH : Đuốc Sống
Ngày thi : .
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II (NH : 2012 – 2013) 
MÔN : TIẾNG VIỆT (VIẾT) – LỚP 1
Thời Thời gian : 30 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
 CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I/Viết chính tả (nhìn bảng ) : 15 phút ( 8 điểm )
II/ Làm bài tập : 15 phút ( 2 điểm )
1. Tìm trong bài chính tả chữ có vần êt và vần ươi 
2.Điền vào chỗ trống : ng hay ngh	
	oài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi .iêng	
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA VIẾT TIẾNG VIỆT 1
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT :
Viết chính tả( nhìn bảng): Viết câu 
Gom hết nắng mùa hè
Nung thân mình cháy đỏ 
Kết từng chùm rực rỡ
Gọi tu hú tìm về
Nhạc ve cũng rủ rê
Ghẹo hoa cười với gió.
	( theo Nguyễn Liên Châu)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ :
 Phần đọc: 6 điểm
- học sinh đọc to, rõ: 25 tiếng/ phút
Phần trả lời câu hỏi : 4 điểm
I/ Tìm vần ( 1 đ/ vần) : ngoáy, cầm
II/ Khoanh tròn câu trả lời đúng ( 1 đ/ câu) : 1.B ; 2.C
Phần Viết:
I. Viết câu :8 điểm
Học sinh viết đúng cỡ chữ nhỏ, rõ ràng,sạch sẽ.
Mỗi chữ sai lẫn âm đầu, vần, dấu thanh trừ 0,25 đ/ chữ.
Làm bài tập: 2 điểm
1. Tìm vần : kết, cười, ( 0,5 đ / vần)
2.Điền ng hay ngh : 
Học sinh điền đúng : ngoài, nghiêng (0,5 đ/ âm)
Họ và tên học sinh .
Lớp : ..
Trường TH : Đuốc Sống
Ngày thi : .
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II (NH : 2012– 2013 
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời Thời gian : 30 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
 CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
	PHẦN I :
 Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: ( 2 đ )
	1/ Số 78 được viết 78 = ..+ 8	Số cần điền vào chỗ dấu chấm là:
	a. 80 	b. 70 	c. 78
2/ Các số 79, 55, 90, 68 đươc viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
55, 68, 79, 90	b. 79, 55, 90, 68	c. 90, 79, 68, 55
3/ Đồng hồ chỉ:	
	a. 12 giờ trưa hay 12 giờ đêm	b. 12 giờ trưa	c. 12 giờ đêm	4/ Một tuần lễ có:
	a. 5 ngày	b. 7 ngày	c. 8 ngày
PHẦN II : 
1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) :
73 – 51 	69 – 9	6 + 21	45 + 14
2/ Điền dấu thích hợp vào ô trống ( >, <, = ) ( 2điểm)
54cm + 35cm 	 87cm – 7cm
68 - 44 12 + 12
	3/ 
a. vẽ đoạn thẳng dài 7cm ( 0,5 điểm)
b. Dùng thước nối các điểm để có 4 đoạn thẳng ( 0, 5 điểm)
 A. 	. B
 C .	 . D
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Hình vẽ bên có:
 hình vuông
hình tam giác
5/ Lớp em có 40 bạn nam và nữ, em đếm được 20 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? 
	Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CKII NĂM HỌC 2012– 2013
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng sẽ được 0,5 điểm ( 4x0,5 = 2 điểm)
1 B, 2 C, 3A, 4 B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ( 4x0,5 = 2 điểm)
Câu 2 : điền dấu đúng được 1 điểm ( 1x 2= 2 điểm)
Câu 3 : vẽ đúng được 0,5 điểm
	 Nối đúng được 0,5 điểm
Câu 4: điền đúng 
1 hình vuông ( 0,5 điểm)
5 hình tam giác ( 0,5 điểm)
Câu 5:lời giải : 0,5 điểm
	 Phép tính : 1 điểm
	 Đáp số: 0,5 điểm
	 Phép tính đúng, kết quả sai – 0,5 điểm
	 Phép tính sai, kết quả đúng thì không tính điểm

File đính kèm:

  • doccuoi ki 2 2013.doc