Kiểm tra cuối học kỳ I lớp I năm 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kỳ I lớp I năm 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Bài kiểm định chất lượng học kỳ II - năm học 2006 - 2007
Môn Tiếng Việt Lớp 1
Họ và tên học sinh:...........................................................Lớp.1....................
Trường tiểu học:
A. Phần kiểm tra đọc
Bài 1: Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
 Người trồng na
 Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo:
 - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn không? Chuối mau ra quả. Còn na chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
 Cụ già đáp:
 - Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a, Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
b, Cụ trả lời như thế nào?
c, Bài có mấy câu hỏi? 
B. Phần kiểm tra viết: (Thời gian làm bài: 25 phút)
Bài 1. Điền vần vào chỗ trống:
ng hay ngh?
..........e .........óng
 .........ề ............iệp
 d hay gi ?
.......ao chơi
đôi ..........ày
ung hay ưng?
củ g...........
đi đ................
oăt hay oăc
l.......... ch............
.
Bé ng...........tay
Bài 2: Chép lại đoạn văn sau:
Câu đố
Cũng gọi là cánh như chim
 Những ngày lặng gió nằm im khoang thuyền
Chờ cơn gió lộng kéo lên
Đưa thuyền rời bến tới miền khơi xa.
Là cái gì: ............................
Giấy ô ly
phần ô ly
Điểm
Bài kiểm định chất lượng học kỳ II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán Lớp 1
Họ và tên học sinh:...........................................................Lớp.1....................
 Thời gian làm bài: 40 phút
Trường tiểu học:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
20
50
35
77
42
89
a.
Bài 2. Tính
+
54
-
87
+
28
-
78
+
69
-
93
42
36
61
46
30
71
 ........... ........... .......... ......... ........... ...........
 b. 
10 - 6 +13 = 
54 - 42 + 6 = 
 28 + 1 - 5 =
37 + 0 +12 = 
 33 + 14 - 6 =
63 + 4 - 13 =
 46 + 12 - 13 =
19 - 18 + 17 =
Bài 3: 
 23 + 24
34 + 13
=>>>
?
 26 + 32
32 + 25
 37 - 21
25 +12
 70 - 20
70 + 20
Bài 4: Trong các số: 27, 35, 43, 45, 79:
a. Số nào lớn nhất?	
b. Số nào bé nhất?	
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Có: 36 quả
Thêm: 13 quả
Có tất cả:....... quả?
Có: 23 viên bi
Bớt: 11 viên bi 
Còn:....... viên bi?
 Bài 6: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng AC
A
B
C
Đoạn thẳng AB dài: ................cm
Đoạn thẳng BC dài: ................cm
Đoạn thẳng AC dài:................cm 
Bài 7: Hình dưới đây có mấy hình tam giác, có mấy hình vuông?
 Trả lời: Có.................hình tam giác
 Có.................hình vuông

File đính kèm:

  • docDe thi TV lop 1.doc