Kiểm tra: Công nghệ 8

doc10 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 01
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm :
Câu1:Hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chư S nếu câu dưới đây sai .
1.Kim loại (đồng,nhôm)hợp kim (pheroniken,nicrom)là vật liệu dẫn điện Đ S
2.Vật liệu điện có điện trở suất càng nhỏ,cách điện càng tốt	 Đ S
3.Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là Đ S
4.Đèn compăc có nguyên lý làm việc giống đền ống huỳnh quang Đ S
5.Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống đèn huỳnh quang,đèn vẫn sáng bình thường Đ S
6.Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.Đ S
7.Dùng đèn sơi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đền huỳnh quang. Đ S
8.Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt Đ S
9.Động cơ điện làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
10.Máy biến áp làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
Câu2:Nêu cách phân loại đồ dùng điện bằng cách:
 Nối các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B
 A
 B
Đồ dùng điện nhiệt
Đồ dùng điện quang
Đồ dùng điện cơ 
Máy biến áp
a. Biến điện năng thành cơ năng
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
c. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
d. Biến đổi điện năng thành quang năng
II. Tự Luận
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(30ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 75w sử dụng 4h /ngày, 2 quạt trần 220v- 80w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 110w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=220v, U2= 110v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=1600 vòng
a. Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2,hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? 
b. Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1= 160v, để giữ U2 không đổi thì ta phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 02
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm :
Câu1:Hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chư S nếu câu dưới đây sai .
1.Kim loại (đồng,nhôm)hợp kim (pheroniken,nicrom)là vật liệu dẫn điện Đ S
2.Vật liệu điện có điện trở suất càng nhỏ,cách điện càng tốt	 Đ S
3.Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là Đ S
4.Đèn compăc có nguyên lý làm việc giống đền ống huỳnh quang Đ S
5.Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống đèn huỳnh quang,đèn vẫn sáng bình thường Đ S
6.Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.Đ S
7.Dùng đèn sơi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đền huỳnh quang. Đ S
8.Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt Đ S
9.Động cơ điện làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
10.Máy biến áp làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
Câu2:Nêu cách phân loại đồ dùng điện bằng cách:
 Nối các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B
 A
 B
Đồ dùng điện nhiệt
Đồ dùng điện quang
Đồ dùng điện cơ 
Máy biến áp
a. Biến điện năng thành cơ năng
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
c. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
d. Biến đổi điện năng thành quang năng
II. Tự Luận
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(30ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 60w sử dụng 4h /ngày, 2 quạt trần 220v- 90w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 130w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=220v, U2= 110v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=440 vòng
a. Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2,hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? 
b. Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1= 160v, để giữ U2 không đổi thì ta phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 03
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm :
Câu1:Hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chư S nếu câu dưới đây sai .
1.Kim loại (đồng,nhôm)hợp kim (pheroniken,nicrom)là vật liệu dẫn điện Đ S
2.Vật liệu điện có điện trở suất càng nhỏ,cách điện càng tốt	 Đ S
3.Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là Đ S
4.Đèn compăc có nguyên lý làm việc giống đền ống huỳnh quang Đ S
5.Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống đèn huỳnh quang,đèn vẫn sáng bình thường Đ S
6.Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.Đ S
7.Dùng đèn sơi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đền huỳnh quang. Đ S
8.Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt Đ S
9.Động cơ điện làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
10.Máy biến áp làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
Câu2:Nêu cách phân loại đồ dùng điện bằng cách:
 Nối các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B
 A
 B
Đồ dùng điện nhiệt
Đồ dùng điện quang
Đồ dùng điện cơ 
Máy biến áp
a. Biến điện năng thành cơ năng
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
c. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
d. Biến đổi điện năng thành quang năng
II. Tự Luận
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(30ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 40w sử dụng 4h /ngày, 2 quạt trần 220v- 60w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 90w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=220v, U2= 110v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=1000 vòng
a. Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2,hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? 
b. Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1= 150v, để giữ U2 không đổi thì ta phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 04
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm :
Câu1:Hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chư S nếu câu dưới đây sai .
1.Kim loại (đồng,nhôm)hợp kim (pheroniken,nicrom)là vật liệu dẫn điện Đ S
2.Vật liệu điện có điện trở suất càng nhỏ,cách điện càng tốt	 Đ S
3.Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là Đ S
4.Đèn compăc có nguyên lý làm việc giống đền ống huỳnh quang Đ S
5.Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống đèn huỳnh quang,đèn vẫn sáng bình thường Đ S
6.Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.Đ S
7.Dùng đèn sơi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đền huỳnh quang. Đ S
8.Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt Đ S
9.Động cơ điện làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
10.Máy biến áp làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
Câu2:Nêu cách phân loại đồ dùng điện bằng cách:
 Nối các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B
 A
 B
Đồ dùng điện nhiệt
Đồ dùng điện quang
Đồ dùng điện cơ 
Máy biến áp
a. Biến điện năng thành cơ năng
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
c. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
d. Biến đổi điện năng thành quang năng
II. Tự Luận
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(30ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 75w sử dụng 4h /ngày, 2 quạt trần 220v- 80w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 110w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=110v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=600 vòng, số vòng dây thứ cấp N2 = 300 vòng
a. Hãy tính điện áp của dây quấn thứ cấp U2, hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? vì sao?
b. Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1= 100v, để giữ U2 không đổi thì ta phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 05
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm :
Câu1:Hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chư S nếu câu dưới đây sai .
1.Kim loại (đồng,nhôm)hợp kim (pheroniken,nicrom)là vật liệu dẫn điện Đ S
2.Vật liệu điện có điện trở suất càng nhỏ,cách điện càng tốt	 Đ S
3.Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là Đ S
4.Đèn compăc có nguyên lý làm việc giống đền ống huỳnh quang Đ S
5.Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống đèn huỳnh quang,đèn vẫn sáng bình thường Đ S
6.Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.Đ S
7.Dùng đèn sơi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đền huỳnh quang. Đ S
8.Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt Đ S
9.Động cơ điện làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
10.Máy biến áp làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
Câu2:Nêu cách phân loại đồ dùng điện bằng cách:
 Nối các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B
 A
 B
Đồ dùng điện nhiệt
Đồ dùng điện quang
Đồ dùng điện cơ 
Máy biến áp
a. Biến điện năng thành cơ năng
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
c. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
d. Biến đổi điện năng thành quang năng
II. Tự Luận
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(30ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 60w sử dụng 4h /ngày, 2 quạt trần 220v- 90w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 130w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=220v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=440 vòng, số vòng dây thứ cấp N2 = 220 vòng
a. Hãy tính điện áp của dây quấn thứ cấp U2, hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? vì sao?
b. Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1= 160v, để giữ U2 không đổi thì ta phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 06
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm :
Câu1:Hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chư S nếu câu dưới đây sai .
1.Kim loại (đồng,nhôm)hợp kim (pheroniken,nicrom)là vật liệu dẫn điện Đ S
2.Vật liệu điện có điện trở suất càng nhỏ,cách điện càng tốt	 Đ S
3.Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là Đ S
4.Đèn compăc có nguyên lý làm việc giống đền ống huỳnh quang Đ S
5.Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống đèn huỳnh quang,đèn vẫn sáng bình thường Đ S
6.Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.Đ S
7.Dùng đèn sơi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đền huỳnh quang. Đ S
8.Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt Đ S
9.Động cơ điện làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
10.Máy biến áp làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
Câu2:Nêu cách phân loại đồ dùng điện bằng cách:
 Nối các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B
 A
 B
Đồ dùng điện nhiệt
Đồ dùng điện quang
Đồ dùng điện cơ 
Máy biến áp
a. Biến điện năng thành cơ năng
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
c. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
d. Biến đổi điện năng thành quang năng
II. Tự Luận
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(30ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 40w sử dụng 4h /ngày, 2 quạt trần 220v- 60w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 90w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=220v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=1600 vòng, số vòng dây thứ cấp N2 = 800 vòng
a. Hãy tính điện áp của dây quấn thứ cấp U2, hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? vì sao?
b. Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1= 165v, để giữ U2 không đổi thì ta phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 07
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm :
Câu1:Hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chư S nếu câu dưới đây sai .
1.Kim loại (đồng,nhôm)hợp kim (pheroniken,nicrom)là vật liệu dẫn điện Đ S
2.Vật liệu điện có điện trở suất càng nhỏ,cách điện càng tốt	 Đ S
3.Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là Đ S
4.Đèn compăc có nguyên lý làm việc giống đền ống huỳnh quang Đ S
5.Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống đèn huỳnh quang,đèn vẫn sáng bình thường Đ S
6.Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.Đ S
7.Dùng đèn sơi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đền huỳnh quang. Đ S
8.Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt Đ S
9.Động cơ điện làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
10.Máy biến áp làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
Câu2:Nêu cách phân loại đồ dùng điện bằng cách:
 Nối các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B
 A
 B
Đồ dùng điện nhiệt
Đồ dùng điện quang
Đồ dùng điện cơ 
Máy biến áp
a. Biến điện năng thành cơ năng
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
c. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
d. Biến đổi điện năng thành quang năng
II. Tự Luận
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(30ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 75w sử dụng 4h /ngày, 2 quạt trần 220v- 80w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 110w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=220v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=1600 vòng, số vòng dây thứ cấp N2 = 800 vòng
a. Hãy tính điện áp của dây quấn thứ cấp U2, hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? vì sao?
b. Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1= 165v, để giữ U2 không đổi thì ta phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 08
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm :
Câu1:Hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chư S nếu câu dưới đây sai .
1.Kim loại (đồng,nhôm)hợp kim (pheroniken,nicrom)là vật liệu dẫn điện Đ S
2.Vật liệu điện có điện trở suất càng nhỏ,cách điện càng tốt	 Đ S
3.Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là Đ S
4.Đèn compăc có nguyên lý làm việc giống đền ống huỳnh quang Đ S
5.Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống đèn huỳnh quang,đèn vẫn sáng bình thường Đ S
6.Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.Đ S
7.Dùng đèn sơi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đền huỳnh quang. Đ S
8.Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt Đ S
9.Động cơ điện làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
10.Máy biến áp làm việc theo nguyên lý điện từ Đ S
Câu2:Nêu cách phân loại đồ dùng điện bằng cách:
 Nối các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung ở cột B
 A
 B
Đồ dùng điện nhiệt
Đồ dùng điện quang
Đồ dùng điện cơ 
Máy biến áp
a. Biến điện năng thành cơ năng
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
c. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
d. Biến đổi điện năng thành quang năng
II. Tự Luận
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(30ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 60w sử dụng 4h /ngày, 2 quạt trần 220v- 90w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 130w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=220v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=2500 vòng, số vòng dây thứ cấp N2 = 1750 vòng
a. Hãy tính điện áp của dây quấn thứ cấp U2, hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? vì sao?
b. Để điện áp thứ cấp là: U2= 36v thì ta phải thay đổi số vòng dây thứ cấp N2 bằng bao nhiêu?
Kiểm tra: công nghệ8 Thời gian 45 phút số 09
Họ và tên : ..........................................................Lớp 8.......
Điểm 
 Lời phê của thầy giáo
Đề Bài:
Câu1:Theo em người ta dựa vào tiêu chí nào để phân loại đồ dùng điện?Nêu cách phân loại đó?
Câu 2: Vì sao phải sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật? Các đại lượng điện định mức chủ yếu ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì?
Câu 3: Tính số tiền điện phải trả của gia đình trong một tháng(28ngày) . biết các ngày sử dụng như nhau,gia đình có các đồ dùng điện như sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220v- 60w và một bóng đèn huỳnh quang 220V- 40W sử dụng 4h /ngày, 1 quạt trần 220v- 90w sử dụng 8h/ngày, 1 tivi 220v- 130w sử dụng 6h/ngày.Biết 1KWh là 800đ
Câu4: Một máy biến áp có số liệu sau: U1=220v, số vòng dây quấn sơ cấp là N1=2500 vòng, số vòng dây thứ cấp N2 = 1750 vòng
a. Hãy tính điện áp của dây quấn thứ cấp U2, hệ số máy biến áp và cho biết máy biến áp trên là loại tăng áp hay giảm áp? vì sao?
b. Để điện áp thứ cấp là: U2= 36v thì ta phải thay đổi số vòng dây thứ cấp N2 bằng bao nhiêu?
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 45.doc