Kiểm tra chất lượng kì II môn Sinh 8 – Năm học: 2009 – 2010

docx6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng kì II môn Sinh 8 – Năm học: 2009 – 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II -Thời gian:45’
Lớp: 8 Môn sinh 8 – Năm học: 2009 – 2010
 Đề A 
Trắc nghiệm L(2 điểm)
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cơ sở khoa học của biện pháp tránh thai là: ngăn không cho trứng (1).. và (2),tránh không cho tinh trùng gặp trứng để(3).,chống sự (4).....................của trứng đã thụ tinh.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Tuyến mồ hôi nằm ở phần nào của da?
a. Lớp biểu bì 
 b. Lớp bì,đầu phía trên tuyến xuyên qua biểu bì và đổ ra ngoài mặt da
c. Nằm hoàn toàn trong lớp bì
d. Nằm ở cả lớp bì và lớp biểu bì
2.Sự giống nhau căn bản của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng là gì?
a.Đều gồm 2 bộ phận trung ương và ngoại biên.
b.Cơ chế hoạt động đều là phản xạ 
 c. Nhờ cơ chế phản xạ , cơ chế thích nghi được với môi trường.
 d. cả a và b
 3. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu? 
 a. Từ màng nhĩ 
 b. Từ tế bào thụ cảm thính giác
 c. Từ dây thần kinh thính giác
 d. Tại vùng thính giác của thùy thái dương
 4. Cơ quan thụ cảm, bộ phận ngoại biên của cơ quan phân tích thính giác là gì?
 a.Mắt 
 b. Thủy dịch,thủy tinh thể ,dịch thủy tinh
 c. Màng lưới
 d. Các nơron hình nón, hình que ở màng lưới
 B. Tư luận (8 điểm):
 Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của tuyến tụy? 
 Câu 2. Trình bày cấu tạo trong của đại não? Đại não có vùng nào tiến hóa hơn so với động vật ?
 Câu 3. Giai đoạn nào là tuổi vị thành niên? Khi mang thai ở tuổi vị thành niên gặp phải những nguy cơ nào? Bản thân em phải làm gì để tránh được những nguy cơ đó? 
 ĐÁP ÁN : Môn sinh 8
Đề A
Trắc nghiệm : (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1. 1.Chín 2. Rụng 3. Thụ tinh 4. Làm tổ
Câu 2. 1. b 2.d 3.b. 4.d 
Đề B: 
Câu 1. 1.b 2.d 3.b 4.d
 Câu 2. 1.chín 2. rụng 3. thụ tinh 4. làm tổ 
Tự luận (8 điểm)
Câu 1.( 2 điểm) 
 Tuyến tụy là 1 tuyến pha, vừa tiết dịch tiêu hóa, vừ tiết hoocmom, Có 2 loại hoocmom là insulin và Glucagon có tác dụng điều hòa lượng đường trong máu luôn ổn định : insulin làm giảm đường huyết khi lượng đường trog máu tăng , glucagon làm tăng đường huyết khi lượng đường trong máu giảm.
Câu 2. (2 điểm)
 Đại não là phần não phát triển nhất ở người. Đại não gồm : chất xám tạo thành vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện ; chất trắng là những đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và các phần dưới của hệ thần kinh. Trong chất trắng còn có nhân nền.
Câu 3. (4 điểm)
 - Giai đoại tuổi vị thành niên là ở độ tuổi từ 10 đền 19 tuổi . (0,5 điểm)
 -Khi mang thai ở tuổi vị thành niên sẽ phải gặp phải những nguy cơ: 
 + Tỉ lệ sẩy thai, đẻ non cao do tử cung chưa phát triển đầy đủ để mang thai đến đủ tháng và thường sót rau , băng huyết,nhiễm khuẩn. (1 điêm)
 + Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao. (1 điểm)
 + Ảnh hưởng đến học tập đến, vị thế xã hội ,đến công tác sau này . (0,5 diểm)
 - Bản thân phải có tình bạn trong sáng, cố gắng học tập , không quan hệ tình dục sớm để không ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản sau này , không ảnh hưởng đến học tập.. (1 điểm)
 Họ và tên: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II- Thời gian 45’
Lớp: 8 Môn hóa 8 – Năm học 2009 2010 
Đề B
Trắc nghiệm : (2 điểm)
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
Khi cho mẩu kim loại Na vào nước thì có hiện tượng:
a.Có khí thoát ra b.Không có hiện tượng 
c.Mẩu Na tan nhưng không có khí d.Đáp án khác
2. Để nhận biết 3 chất rắn sau: Na2O, P2O5,FeO ta dùng các thuốc thử 
a. Nước b.Giấy quỳ
c. Nước sau đó dùng giấy quỳ d.Giấy quỳ sau đó dùng nước
3. Trong các axit , axit nào không tan vào nước?
a.H2SO4 b. H2SiO3 c.HCl d. H2S
4.Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. Nồng độ % cho biết số g chất tan trong 1kg nước.
b. Nồng độ % cho biết số g chất tan trong 100g nước.
c. Nồng độ % cho biết số g chất tan trong 100g dung dịch.
d. Nồng độ % cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Câu 2. Nối ý đúng:
Mục đích
Trả lời
Phương trình hóa học 
1.Điều chế khí oxi
2.Tổng hợp nước
3.Điều chế khí Hidro 
4.Khử oxit kim loại 
1.
2..
3.
4.
a.CuO + CO à Cu +CO2
b.2H2O à 2H2 + O2
c.2KClO3 à2KCl +3O2
d. 2H2 + O2 à 2H2O
e. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
Tự luận : (8 điểm) 
Câu1.Hãy phân loại và đọc tên những hợp chất sau:HCl, Na2SO4, Fe(OH)3, NO2?
Câu 2. Hãy viết phương trình hóa học và chỉ ra chất khử , chất oxi hóa?
Khử oxit sắt từ bằng khí cacbonoxit?
Khử Đồng IIoxit bằng khí Hidro?
Câu 3. Tính nồng độ mol của dung dịch khi hòa tan 0,25 mol Na2O vào nước thu được 200ml dung dịch ?
Câu 4. Cho kẽm phản ứng với axit clohidric theo sơ đồ sau :
 Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
a.Lập PTHH và cho biết nó thuộc loại phản ứng nào đã học ?
b. Nếu dùng hết 6,5 g kẽm thì thu được bao nhiêu lít khí Hdro ở đktc?
c. Dùng hết lượng khí hidro sinh ra khử 10,85g thủy ngân oxit. Hãy tính khối lượng chất rắn sinh ra? (Biết Zn = 65, H = 1, Hg =201, O = 16, Cl =35,5)
Họ và tên: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II -Thời gian:45’
Lớp: 8 Môn sinh 8 – Năm học: 2009 – 2010
 Đề B 
A.Trắc nghiệm L(2 điểm)
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
1.Tuyến mồ hôi nằm ở phần nào của da?
a. Lớp biểu bì 
 b. Lớp bì,đầu phía trên tuyến xuyên qua biểu bì và đổ ra ngoài mặt da
c. Nằm hoàn toàn trong lớp bì
d. Nằm ở cả lớp bì và lớp biểu bì
2.Sự giống nhau căn bản của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng là gì?
a.Đều gồm 2 bộ phận trung ương và ngoại biên.
b.Cơ chế hoạt động đều là phản xạ 
 c. Nhờ cơ chế phản xạ , cơ chế thích nghi được với môi trường.
 d. cả a và b
 3. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu? 
 a. Từ màng nhĩ 
 b. Từ tế bào thụ cảm thính giác
 c. Từ dây thần kinh thính giác
 d. Tại vùng thính giác của thùy thái dương
 4. Cơ quan thụ cảm, bộ phận ngoại biên của cơ quan phân tích thính giác là gì?
 a.Mắt 
 b. Thủy dịch,thủy tinh thể ,dịch thủy tinh
 c. Màng lưới
 d. Các nơron hình nón, hình que ở màng lưới
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cơ sở khoa học của biện pháp tránh thai là: ngăn không cho trứng (1).. và (2),tránh không cho tinh trùng gặp trứng để(3).,chống sự (4).....................của trứng đã thụ tinh.
B. Tư luận (8 điểm):
 Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của tuyến tụy? 
 Câu 2. Trình bày cấu tạo trong của đại não? Đại não có vùng nào tiến hóa hơn so với động vật ?
 Câu 3. Giai đoạn nào là tuổi vị thành niên? Khi mang thai ở tuổi vị thành niên gặp phải những nguy cơ nào? Bản thân em phải làm gì để tránh được những nguy cơ đó? 
 Họ và tên:.. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II-Thời gian 45’
Lớp:8.. Môn hóa 8 – Năm học 2009 2010 
Đề A
A.Trắc nghiệm : (2 điểm)
Câu 1. Nối ý đúng:
Mục đích
Trả lời
Phương trình hóa học 
1.Điều chế khí oxi
2.Tổng hợp nước
3.Điều chế khí Hidro 
4.Khử oxit kim loại 
1.
2..
3.
4.
a.CuO + CO à Cu +CO2
b.2H2O à 2H2 + O2
c.2KClO3 à2KCl +3O2
d. 2H2 + O2 à 2H2O
e. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
1.Khi cho mẩu kim loại Na vào nước thì có hiện tượng:
a.Có khí thoát ra b.Không có hiện tượng 
c.Mẩu Na tan nhưng không có khí d.Đáp án khác
2. Để nhận biết 3 chất rắn sau: Na2O, P2O5,FeO ta dùng các thuốc thử 
a. Nước b.Giấy quỳ
c. Nước sau đó dùng giấy quỳ d.Giấy quỳ sau đó dùng nước
3. Trong các axit , axit nào không tan vào nước?
a.H2SO4 b. H2SiO3 c.HCl d. H2S
4.Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. Nồng độ % cho biết số g chất tan trong 1kg nước.
b. Nồng độ % cho biết số g chất tan trong 100g nước.
c. Nồng độ % cho biết số g chất tan trong 100g dung dịch.
d. Nồng độ % cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
B.Tự luận : (8 điểm) 
Câu1.Hãy phân loại và đọc tên những hợp chất sau:HCl, Na2SO4, Fe(OH)3, NO2?
Câu 2. Hãy viết phương trình hóa học và chỉ ra chất khử , chất oxi hóa?
a.Khử oxit sắt từ bằng khí cacbonoxit? 
b.Khử Đồng IIoxit bằng khí Hidro? 
Câu 3. Tính nồng độ mol của dung dịch khi hòa tan 0,25 mol Na2O vào nước thu được 200ml dung dịch ?
Câu 4. Cho kẽm phản ứng với axit clohidric theo sơ đồ sau :
 Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
a.Lập PTHH và cho biết nó thuộc loại phản ứng nào đã học ?
b. Nếu dùng hết 6,5 g kẽm thì thu được bao nhiêu lít khí Hdro ở đktc?
c. Dùng hết lượng khí hidro sinh ra khử 10,85g thủy ngân oxit. Hãy tính khối lượng chất rắn sinh ra? (Biết Zn = 65, H = 1, Hg =201, O = 16, Cl =35,5)
 ĐÁP ÁN : Môn hóa 8
Đề A
 A.Trắc nghiệm ( 2điểm) mỗi ý đúng 0,25 diểm
 Câu 1. 1. c 2.d 3.e 4.a
Câu 2. 1.a 2. c 3. b 4. c
B.Tự luận : (8 điểm)
Câu 1. (1 điểm) 
 - Axit: HCl: axit clohidric
Bazơ : Fe(OH)3 : Sắt III oxit
Muối: Na2SO4 :Natri sunfat
Oxit : NO2 :Nitơdioxit
Câu 2. (2 điểm) 
 - Fe3O4 + 2 CO à 3 Fe + 4 CO2
 - CuO + H2 à Cu + H2O
 ( Chất khử: CO và H2 - Chấ oxi hóa: Fe3O4 và CuO )
Câu 3. (2điểm)
 PTHH: Na2O + H2O à 2 NaOH
 0,25 0,5
 CM NaOH = 0,5 / 0,2 = 2,5M
Câu 4. (3điểm)
 PTHH: Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2
 0,1 0,1
 nn= 6,5 /65 =0,1 mol
 VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit
 PTHH: H2 + HgO à Hg + H2O
 0,05 0,05
 nHgO = 10,85 /217 = 0,05 mol
Vậy tính theo số mol của HgO
 mHg = 0,05 . 201 = 10,05g

File đính kèm:

  • docxdeth hoa sinh 8.docx
Đề thi liên quan