Kiểm tra chất lượng đầu năm môn: Sinh lớp 7 năm học: 2013 – 2014 - Trường THCS Trần Quốc Toản

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng đầu năm môn: Sinh lớp 7 năm học: 2013 – 2014 - Trường THCS Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Quốc Toản 
Lớp: 7 ..
Họ và tên HS: 
...
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mơn: Sinh – Lớp: 7
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 30 phút (khơng kể phát đề) 
Điểm:
Lời phê:
Giám khảo:
Giám thị:
Mã đề:TQTSINH72
 Đề trắc nghiệm: 
Câu 1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ (a, b, c,) vào cột trả lời:(2đ)
Cột A
(Các miền của rễ)
Cột B
( Chức năng chính của từng miền)
Trả lời
1. Miền hút
2. Miền sinh trưỏng
3. Miền trưỏng thành
4. Miền chóp rễ
a. Làm cho rễ dài ra.
b. Dẫn truyền.
c. Che chở cho đầu rễ.
d. Hấp thụ nứơc và muối khoáng.
1
2..
3..
4..
Câu 2: Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: (8 đ) 
1/ Bộ phận nào diễn ra các hoạt động sống của tế bào:
 a. Chất tế bào. b. Màng sinh chất.
 c. Nhân. d. Không bào.
2/ Chức năng quan trọng của lá là:
Hơ hấp và vận chuyển chất dinnh dưỡng.
Thoát hơi nước và trao đởi khí.
Thoát hơi nước và quang hợp.
Trao đởi khí và vận chuyển chất dinh dưỡng.
3/ Cây có rễ cọc là cây có:
Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.
b. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân.
Nhiều rễ con mọc ra từ rễ một rễ caí.
 4/ Cây có thể sinh sản sinh dưõng bằng thân bò là:
 a. Cây rau má. 
 b. Cây rau ngót.
 c. Cây mồng tơi. 
5/ Cơ sở để phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính là gì?
 a. Đặc điểm của đài hoa & tràng hoa.
 b. Các bộ phận sinh sản chủ yếu ( nhị & nhuỵ). 
 c. bộ phận của đế, đài, tràng, nhị, nhuỵ. 
6/ Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giĩ:
 a. Hoa thường tập trung ở ngọn cây,cĩ hương thơm, mật ngọt.
b.Hoa thường to, sặc sỡ, tập trung ở ngọn cây,cĩ hương thơm, mật ngọt, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
 c. Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
 7/ Nhĩm gồm tồn quả khơ là:
a. Quả bơng, quả thì là, quả đậu xanh, quả chi chi.
b. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. 
c. Quả mơ, quả chanh, quả chuối, quả lúa. 
8/ Đặc điểm của rêu là:
 a. Thân phân nhánh, cĩ mạch dẫn. 
 b.Chưa cĩ rễ thật, cĩ thân lá, chưa cĩ mạch dẫn. 
 c. Nĩn đực nằm ở ngọn cây, cĩ thân, lá, rễ thật. 
 9/ Nhĩm gồm tồn những cây Hai lá mầm: 
 a. Cây lúa, cây xồi, cây ngơ, cây hành. 
 b.Cây cam, cây tỏi, cây hoa hồng, cây ngơ. 
 c. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn, cây cải. 
10/ Trật tự các bậc phân loại ( từ cao đến thấp) nào là đúng:
a. Ngành à lớp à bộ à họ à chi à loài.
b. Lớp à bộ à họ à chi àlồi à ngành.
c. Bộ à họ à chi à loài à ngành à lớp.
11/ TV điều hồ khí hậu bằng cách:
 a.Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 . 
 b. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm giĩ mạnh. 
 c. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng giĩ mạnh. 
12/ TV làm giảm ơ nhiễm mơi trường bằng cách:
 a. Giảm bụi & khí độc, tăng CO2. 
 b. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, giảm O2. 
 c. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, tăng O2. 
13/ Cách dinh dưỡng của vi khuẩn:
 a. Đa số sống dị dưỡng, 1 số ít sống tự dưỡng. 
 b. Đa số sống kí sinh. 
 c. Đa số sống tự dưỡng. 
 14/ Phơi của hạt gồm những bộ phận nào?
 a. Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm. 
 b. Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm. 
 c. Vỏ hạt, mầm, phơi, chất dự trữ. 
 15/ Chất hữu cơ trong cây xanh được tạo thành từ những chất nào:
 a. Từ ánh sáng và diệp lục. 
 b. Từ diệp lục và muối khống. 
 c. Từ nước, muối khống và khí cacbonic.
 16/ Dựa vào đâu xếp thơng vào nhóm Hạt Trần :
 a. Thơng là cây thân gỡ, phân nhánh tạo thành tán, có mạch dẫn. 
 b.Thơng chưa cĩ hoa và quả. 
 c.Thơng sinh sản bằng hạt, hạt nằm lợ trên lá noãn hở. 
-------------------Hết----------------
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Năm học: 2013 – 2014
 Môn : Sinh học
 Lớp : 7 
 Thời gian :30 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề:TQTSINH72
ĐÁP ÁN:
Mỡi ý đúng được 0.5 điểm
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
Đáp án
d
a
b
c
Câu
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
Đáp án
a
b
c
a
b
c
a
b
Câu
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
Đáp án
c
a
b
c
a
b
c
 c
 ******************************************

File đính kèm:

  • docKTCL SINH 7 13-14.doc
Đề thi liên quan