Kiểm tra 45 phút môn Vật lý 12

doc5 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . Kiểm tra Vật lý
Lớp : Thời gian : 45 Phút . 
 1. Một tụ điện phẳng đã tích điện ta tịnh tiến 2 bản tụ để khoảng cách giữa chúng giảm 
 đi 2 lần , khi đó năng lượng điện trường trong tụ thay đổi 
	A. Tăng lên 4 lần 	B. Giảm đi 4 lần 	C. Tăng lên 2 lần 	D. Giảm đi 2 lần 
 2. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị của hiệu điện thế : 
	A. E.d 	B. F.d 	C. qEd 	D. qE 
3. Chọn phát biểu đúng khi nói về suất điện động của nguồn điện 
	A. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện 
	B. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện 
 	C. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của nguồn điện
 	D. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện cho 2 cực của nó 
4. Hai điểm A và B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một điện trường đều .
Biết khoảng cách AB = 10 cm , Điện trường E = 100 V/m , góc giữa AB và E là 450
Hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B có giá trị nào sau đây 
	A. 5. V 	B. 10. V 	C. 20 V 	D. 15 V 
5. Cho tam giác vuông có góc vuông tại C ,cạnh AC = 3 cm , BC = 4 cm . Tại A đặt 1 
 điện tích q1 = 9.10-9 C , tại B có điện tích q2 = 16 10-9 C . Cường độ điện trường tại C có 
 độ lớn là 
	A. 9.104 V/m 	 B. 5 .102 V/m 	
 C. 5 .104 V/m 	D. 3 .102 V/m 
6. Có 4 tụ điện như nhau , điện dung mỗi tụ là C . Mắc nối tiếp 4 tụ đó thành bộ tụ thì điện dung của bộ tụ điện là 
	A. 2 C 	B. 4C 	C. C/ 4 	D. C/2 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
 Bài tập Tự luận
: Cho mạch điện như hình vẽ: 
Biết : R1 = 1 W ; R2 = 2W; 
R3 = 4 W , R4 = 2 W , Tụ điệnC = 5.10-9F
UAB = 12V. 
 a :Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. 
 b: Tính điện tích của tụ điện
 c : Tính công suât toả nhiệt trên các điện trở
 R1 R 2
 A C B 
 R3 R4
2 : So sánh điện trở của 2 bóng đèn loại 220 V và 110 V Khi chúng có công suất 
 định mức như nhau
 Bài làmHọ và tên : . Kiểm tra Vật lý
Lớp : . Thời gian : 45 Phút . 
 1. Hai điểm A và B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một điện trường đều .
Biết khoảng cách AB = 10 cm , Điện trường E = 100 V/m , góc giữa AB và E là 450
Hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B có giá trị nào sau đây 
	A. 10. V 	B. 15 V 	C. 20 V 	D. 5. V 
2. Có 4 tụ điện như nhau , điện dung mỗi tụ là C . Mắc nối tiếp 4 tụ đó thành bộ tụ thì điện dung của bộ tụ điện là 
	A. 4C 	B. C/2 	C. 2 C 	D. C/ 4 
3. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị của hiệu điện thế : 
	A. qE 	B. E.d 	C. qEd 	D. F.d 
4. Cho tam giác vuông có góc vuông tại C ,cạnh AC = 3 cm , BC = 4 cm . Tại A đặt 1
 điện tích q1 = 9.10-9 C , tại B có điện tích q2 = 16 10-9 C . Cường độ điện trường tại C có
 độ lớn là 
	A. 5 .102 V/m 	 B. 3 .102 V/m 	
 C. 9.104 V/m 	 D. 5 .104 V/m 
5. Một tụ điện phẳng đã tích điện ta tịnh tiến 2 bản tụ để khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần , khi đó năng lượng điện trường trong tụ thay đổi 
	A. Tăng lên 2 lần 	B. Giảm đi 4 lần 	C. Tăng lên 4 lần 	D. Giảm đi 2 lần 
6. Chọn phát biểu đúng khi nói về suất điện động của nguồn điện 
	A. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của nguồn điện
 	B. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện
 	C. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện 
 	D. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện cho 2 cực của nó 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Bài tập Tự luận
: Cho mạch điện như hình vẽ: 
Biết R1 = 1 W ; R2 = 2W; 
R3 = 4 W R4 = 2 W; Tụ điện C = 5.10-9F
UAB = 12V. 
 a :Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. 
 b: Tính điện tích của tụ điện 
 c : Tính công suất toả nhiệt trên các điện trở
 R1 R 2
 A C B 
 R3 R4
2 : So sánh điện trở của 2 bóng đèn loại 220 V và 110 V Khi chúng có công suất 
 định mức như nhau
 Bài làm Họ và tên : . Kiểm tra Vật lý
Lớp : . Thời gian : 45 Phút 
 1. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị của hiệu điện thế : 
	A. F.d 	B. E.d 	C. qEd 	D. qE 
2. Một tụ điện phẳng đã tích điện ta tịnh tiến 2 bản tụ để khoảng cách giữa chúng giảm 
 đi 2 lần , khi đó năng lượng điện trường trong tụ thay đổi 
	A. Tăng lên 4 lần 	B. Giảm đi 2 lần 	C. Tăng lên 2 lần 	D. Giảm đi 4 lần 
3. Chọn phát biểu đúng khi nói về suất điện động của nguồn điện 
	A. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện
 	B. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện cho 2 cực của nó 
 	C. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của nguồn điện
 	D. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện 
4. Hai điểm A và B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một điện trường đều .
Biết khoảng cách AB = 10 cm , Điện trường E = 100 V/m , góc giữa AB và E là 450
Hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B có giá trị nào sau đây 
	A. 15 V 	B. 20 V 	C. 5. V 	D. 10. V 
5. Có 4 tụ điện như nhau , điện dung mỗi tụ là C . Mắc nối tiếp 4 tụ đó thành bộ tụ thì điện dung của bộ tụ điện là 
	A. C/ 4 	B. 4C 	C. C/2 	D. 2 C 
6. Cho tam giác vuông có góc vuông tại C ,cạnh AC = 3 cm , BC = 4 cm . Tại A đặt 1 
 điện tích q1 = 9.10-9 C , tại B có điện tích q2 = 16 10-9 C . Cường độ điện trường tại C có 
 độ lớn là 
	A. 5 .102 V/m 	 B. 3 .102 V/m 
	C. 5 .104 V/m 	D. 9.104 V/m 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Bài tập Tự luận
: Cho mạch điện như hình vẽ: 
Biết R1 = 1 W ; R2 = 2W; 
R3 = 4 W R4 = 2 W; Tụ điện C = 5.10-9F
UAB = 12V. 
 a :Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. 
 b: Tính điện tích của tụ điện 
 c : Tính công suất toả nhiệt trên các điện trở
 R1 R 2
 A C B 
 R3 R4
2 : So sánh điện trở của 2 bóng đèn loại 220 V và 110 V Khi chúng có công suất 
 định mức như nhau
 Bài làm Họ và tên : . Kiểm tra Vật lý
Lớp : Thời gian : 45 Phút : 
1. Một tụ điện phẳng đã tích điện ta tịnh tiến 2 bản tụ để khoảng cách giữa chúng giảm 
 đi 2 lần , khi đó năng lượng điện trường trong tụ thay đổi 
	A. Tăng lên 2 lần 	B. Giảm đi 4 lần 	C. Tăng lên 4 lần 	D. Giảm đi 2 lần 
2. Hai điểm A và B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một điện trường đều .
Biết khoảng cách AB = 10 cm , Điện trường E = 100 V/m , góc giữa AB và E là 450
Hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B có giá trị nào sau đây 
	A. 10. V 	B. 5. V 	C. 15 V 	D. 20 V 
3. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị của hiệu điện thế : 
	A. qE 	B. F.d 	C. E.d 	D. qEd 
4. Chọn phát biểu đúng khi nói về suất điện động của nguồn điện 
	A. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện cho 2 cực của nó
 	B. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện 
	C. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện 
 	D. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của nguồn điện 
 5. Có 4 tụ điện như nhau , điện dung mỗi tụ là C . Mắc nối tiếp 4 tụ đó thành bộ tụ thì điện dung của bộ tụ điện là 
	A. C/2 	B. 2 C 	C. 4C 	D. C/ 4 
 6. Cho tam giác vuông có góc vuông tại C ,cạnh AC = 3 cm , BC = 4 cm . Tại A đặt 1 
 điện tích q1 = 9.10-9 C , tại B có điện tích q2 = 16 10-9 C . Cường độ điện trường tại C có 
 độ lớn là 
	A. 9.104 V/m 	B. 5 .104 V/m 
	C. 5 .102 V/m 	 D. 3 .102 V/m 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Bài tập Tự luận
: Cho mạch điện như hình vẽ: 
Biết R1 = 1 W ; R2 = 2W; 
R3 = 4 W R4 = 2 W; Tụ điện C = 5.10-9F
UAB = 12V. 
 a :Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. 
 b: Tính điện tích của tụ điện 
 c : Tính công suất toả nhiệt trên các điện trở
 R1 R 2
 A C B 
 R3 R4
2 : So sánh điện trở của 2 bóng đèn loại 220 V và 110 V Khi chúng có công suất 
 định mức như nhau
 Bài làm Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 001
	 01. - - - ~	03. - / - -	05. ; - - -
 02. ; - - -	04. ; - - -	06. - - = -
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 002
	01. - - - ~	03. - / - -	05. - - - ~
 02. - - - ~	04. - - = -	06. - / - -
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 003
	 01. - / - -	03. ; - - -	05. ; - - -
 02. - / - -	04. - - = -	06. - - - ~
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 004
	 01. - - - ~	03. - - = -	05. - - - ~
 02. - / - -	04. - - = -	06. ; - - -

File đính kèm:

  • docde ly 12.doc