Khung ma trận đề kiểm tra học kì II năm học 2012-2013

docx4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khung ma trận đề kiểm tra học kì II năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Ngữ văn 7
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng

TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao

1/ Đọc- Hiểu văn bản:
-Tục ngữ
-Ca Huế trên sông Hương
-Nỗi oan hại chồng


Câu tục ngữ.
Vị trí đoạn trích



Thể loại văn bản. Nội dung câu tục ngữ. Khái niệm tục ngữ.



 


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 
0.5
5%

 3
2,5
25%



 5
 3
30 %
2/ Tiếng Việt
-Câu đặc biệt
-Câu rút gọn
-Câu bị động

Khái niệm câu rút gọn.


Câu đặc biệt. Câu bị động.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%

2
0,5
5%



3
0,75
7,5%
3/ Tập làm văn
Văn bản hành chính
Văn nghị luận



Văn bản báo cáo



Viết bài văn nghi luận chứng minh

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


1 
0.25
2,5%


 1 
 6
60%
 2 
 6.25
 62.5 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%

6
3,25
32,5%



1
6
60%

10
10
100%












PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 
TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DON 	 Môn: Ngữ văn 7
	Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh:……………………..
Lớp:……………………………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên




I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
	Đọc các câu sau và chọn một đáp án đúng A, B, C hoặc D. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A, ghi 1.A)
Câu 1/ Câu nào sau đây không phải là tục ngữ?
	A. Người ta là hoa đất.	C. Một nắng hai sương.
	B. Tấc đất tấc vàng.	 D. Uống nước nhớ nguồn.
Câu 2/ Nội dung của hai câu tục ngữ " Không thầy đố mày làm nên" và "Học thầy không tày học bạn" có quan hệ như thế nào?
	A. Hoàn toàn trái ngược nhau. 	C. Hoàn toàn giống nhau.
	B. Bổ sung ý nghĩa cho nhau.	 	D. Gần nghĩa với nhau.
Câu 3/ Thể loại của văn bản  Ca Huế trên sông Hương  là gì ?
Truyện ngắn	B. Kí	C. Nhật dụng	D. Truyện dài
Câu 4/ Câu rút gọn là câu:
 A. Chỉ có thể vắng chủ ngữ. 	 	 C. Chỉ có thể vắng vị ngữ.
 B. Có thể vắng các thành phần phụ. 	 	 D. Có thể vắng chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 5/ Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặt biệt?
	A. Giờ ra chơi.	C. Cánh đồng làng.
	B. Tiếng suối chảy róc rách. 	 	D. Nam ơi !.
Câu 6/ Em sẽ viết loại văn bản nào cho tình huống sau:
	" Thầy Hiệu trưởng hoặc thầy, cô giáo chủ nhiệm cần biết tình hình của lớp em trong tháng qua"
	A. Đề nghị	 B. Thông báo C. Đơn xin phép D. Báo cáo
Câu 7/ Đoạn trích Nỗi oan hại chồng nằm ở phần thứ mấy của vở chèo Quan Âm Thị Kính?
	A. Phần thứ nhất	C. Phần thứ ba
	B. Phần thứ hai	D. Phần thứ tư
Câu 8/ Câu nào sau đây là câu bị động ?
	A. Nam bị đứt tay.	 C. Lan được thầy giáo khen.
	B. Hoa nhặt được cây bút bi. 	 D. Nông dân được một vụ mùa bội thu.
II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1/ (2 điểm) Tục ngữ là gì? Chép lại hai câu tục ngữ nói về con người và xã hội? 
Câu 2/ (6 điểm) Hãy chứng minh rằng bảo vệ rừng là bảo vệ cuộc sống của chúng ta.
…………….Hết…………..
Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy thi.
	 - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
Hướng dẫn chấm môn Ngữ văn 7

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.25 điểm

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
D
B
D
A
C

II.TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1/ (2 điểm)
Tục ngữ là những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh, thể hiện những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt (tự nhiên, lao động sản xuất, xã hội), Được nhân dân vận dụng vào đời sống, suy nghĩ và lời ăn tiếng nói hằng ngày. (1,5 điểm)
Chép đúng hai câu tục ngữ nói về con người và xã hội. (0,5 điểm)
Câu 2/ (6 điểm)
Yêu cầu: Làm đúng kiểu bài văn nghị luận chứng minh, bài làm có bố cục hợp lí, đúng chính tả, ngữ pháp…
Nội dung:
Mở bài: Giới thiệu khái quát về rừng, vấn đề bảo vệ rừng hiện nay.
Thân bài: Nêu định nghĩa về rừng
Lợi ích của rừng
Bảo vệ rừng là bảo vệ chúng ta
Bài học về bảo vệ rừng
Kết bài: Trách nhiệm của bản thân, liên hệ thực tế.
* Biểu điểm:
Điểm 5 –6: Bố cục đầy đủ, nội dung diễn đạt rõ ràng, văn viết trôi chảy, biết sử dụng một số biện pháp tu từ khi miêu tả.
 Điểm 3 –4: Nội dung tương đối đầy đủ, diễn đạt vài chỗ còn lủng củng.
 Điểm 1 –2: Đảm bảo các ý cơ bản nhưng nội dung sơ sài, sai nhiều lỗi chính tả.
 Điểm 0: - Không viết hoặc viết vài dòng rồi bỏ.

















File đính kèm:

  • docxde kiem tra ngu van 7 ki 2.docx
Đề thi liên quan