Giáo án Sinh lớp 9 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh lớp 9 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/10/2008
Ngày dạy: 9A: 31/10/2008; 9B,C: 30/10/2008
Tiết 21
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS thông qua bài kiểm tra HS phải trình bày được các thí nghiệm của Menđen, sự biến đổi hình thái NST, cấu trúc không gian, quá trình tự sao của ADN 
2. Kỹ năng
- Tư duy lôgic, làm việc độc lập
3. Thái độ
- Nghiêm túc tự giác
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học
1. Giáo viên
- Đề bài + đáp án
2. Học sinh
- Ôn tập kiến thức đã học
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
A. Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các thí nghiệm của Menđen
2 1
1 3
3 4
Nhiễm sắc thể
2 1,5
1 1
3 2,5
ADN và gen
1 0,5
1 1
1 2
3 3,5
Tổng
3 2
 3 3
2 5
9 10
B. Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1:(0,5đ) Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì 
	a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
	b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
	c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
	d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn
Câu 2:(0,5đ) Mục đích của phép lai phân tích là gì?
	a. Phân biệt đồng hợp trội với thể dị hợp
	b. Phát hiện thể đồng hợp trội với đồng hợp lặn
	c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp
	d. Cả a và b
Câu 3: (0,25đ) Sự nhõn đụi của NST diễn ra ở kỡ nào của chu kỡ tế bào
	a. Kỳ đầu; b. Kỳ giữa; 	 c. Kỳ sau; 	 d. Kỳ trung gian
Cõu 4: (1đ) Ở ruồi giấm 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỡ sau của nguyờn phõn. Số NST trong tế bào đú bằng bao nhiờu trong cỏc trường hợp sau:
	a. 4; b. 8; 	c. 16; d. 32
Cõu 5: (0,5đ) Tớnh đặc thự của mỗi loại prụtờin do yếu tố nào quy định?
 	a. Trỡnh tự sắp xếp cỏc loại axit amin
	b. Thành phần cỏc loại axit amin
 	c. Số lượng axit amin
 	d. Cả a, b và c đều đúng
Cõu 6: (1,25đ) Hóy quan sỏt hỡnh cỏc kỡ ở chu kỡ tế bào và ghộp cỏc thụng tin ở cột A sao cho phự hợp với cỏc số ở cột B sao cho phự hợp:
Số thứ tự trờn hỡnh vẽ
Cỏc chu kỡ của tế bào
Trả lời
1
a. Kỡ trung gian
1
2
b. Kỡ đầu
2
3
c. Kỡ giữa
3
4
d. Kỡ sau
4
5
e. Kỡ cuối
5
 Hỡnh sơ đồ cỏc kỳ của chu kỡ tế bào
II. Tự luận (6đ)
Cõu 7: (3đ) Nờu nội dung cơ bản của phương phỏp phõn tớch cỏc thế hệ lai của Menđen.
Cõu 8: (2đ) Giải thớch vỡ sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế nhõn đụi lại giống ADN mẹ
Cõu 9: (1đ) Một đoạn mạch ARN cú trỡnh tự cỏc nucleotit như sau:
- A - G - U - X - G - U - A - X - A - G - X - A -
 Xỏc định trỡnh tự cỏc nucleotit trong đoạn gen đó tổng hợp ra đoạn mạch ARN núi trờn
c. Đáp án
Cõu 1 - c 0,5đ
Cõu 2 - a 0,5đ
Cõu 3 - d 0,25đ
Cõu 4 - c 1đ
Cõu 5 - d 0,5đ
Cõu 6 1,25đ mỗi ý đỳng 0,25đ
1
2
3
4
5
b
c
b
e
d
Cõu 7: (3 đ)
Phương phỏp phõn tớch cỏc thế hệ lai, cú nội dung cơ bản là:
- Lai cỏc cặp bố mẹ thuần chủng khỏc nhau về một hoặc vài cặp tớnh trạng thuần chủng tương phản, rồi theo dừi sự di truyền riờng rẽ của từng cặp tớnh trạng đú trờn con chỏu của từng cặp bố mẹ.
- Dựng toỏn thống kờ để phõn tớch cỏc số liệu thu được, từ đú rỳt ra quy luật di truyền cỏc tớnh trạng đú của bố mẹ cho cỏc thế hệ sau.
Cõu 8: (2 đ)
2 ADN con được tạo qua cơ chế nhõn đụi lại giống ADN mẹ vỡ quỏ trỡnh tự sao diễn ra:
- Theo NTBS, nghĩa là cỏc nuclờụtit trờn mạch khuụn kết hợp với cỏc nuclờụtit tự do:
A liờn kết với T hay ngược lại, G kết hợp với X hay ngược lại.
- Theo nguyờn tắc giữ lại một nửa : mỗi ADN con cú một mạch của ADN mẹ, mạch cũn lại được tổng hợp mới. 
Câu 9 : (1đ) - T - X - A - G - X - A - T - G - T - X - G - T - 
4. Kiểm tra đánh giá
- GV thu nài nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài tìm hiểu về đột biến gen

File đính kèm:

  • docTiet 21 kiem tra mot tiet.doc
Đề thi liên quan