Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 3

doc13 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TOÁN
BÀI 	: Lớn Hơn, Dấu >
TIẾT 	: 11
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số
2/. Kỹ năng :
Rèn học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. Viết đúng theo mẫu dấu >
3/. Thái độ :
Yêu thích môn học qua các hoạt động học. Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK
Các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4,5 và >
2/. Học sinh
SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Bé hơn, dấu <
Yêu cầu làm bảng con. 
Đọc 1 < 2	2 < 3
	 3 < 5	4 < 5 
Nhận xét 
Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn 1 à 5
Nhận xétchung
3/. Bài mới (25’)
Lớn Hơn, Dấu >
- Giới thiệu bài
HOẠT ĐỘNG 1 (3’)
Mục tiêu : Nhận biết lớn hơn, dấu >
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
- ĐDDH : Mẫu dấu >, bướm, chấm tròn đỏ, tam giác
Đính mẫu vật 2 con bướm
+ Có có mấy con bướm?
Đính thêm mẫu vật
+ Đính thêm 1 mấy con bướm nữa?
Hai con bướm nhiều hơn hay ít hơn 1 con bướm?
Đính mẫu vật: 2 chấm tròn đỏ
+ Cô có mấy chấm tròn đỏ
2 chấm tròn màu đỏ cô ghi số mấy
+ Cô đính thêm mấy chấm tròn màu vàng?
 + 1 chấm tròn màu vàng cô ghi số mấy?
 + 2 chấm tròn màu đỏ ít hơn hay nhiều hơn 1 chấm tròn màu vàng?
Như vậy 2 so với một như thế nào?
à Để thay thế cho từ nhiều hơn ta có thể nói lớn hơn (>)
Giáo viên đính dấu > ở giữa số 2 và số 1
Các em thấy muốn so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau. Hôm nay cô đã hướng dẫn cho các em bài “Lớn hơn, dấu >”
Giáo viên ghi tựa
Lưu ý : học sinh mũi nhọn của dấu lớn hơn luôn luôn chỉ về số bé
Giáo viên đính 3 bông hoa và 2 bông, hỏi?
3 bông hoa so với 2 bông hoa như thế nào?
Đính 3 tam giác
+ Có mấy hình tam giác
+ Cô ghi chữ số mấy?
Đính thêm 2 tam giác
+ Có thêm mấy hình tam giác?
+ Cô ghi chữ số mấy?
 + 3 so với 2 như thế nào?
à Cô vừa giới thiệu với các em khái niệm nhiều hơn có nghĩa là lớn hơn và ký hiệu >. Để viết được ký hiệu dấu > qua hoạt động 2 luyện viết.
HOẠT ĐỘNG 2 : 
 Luyện Viết
Mục tiêu: HS viết được dấu >
Phương pháp :Thực hành
Đồ dùng dạy học : Mẫu dấu > bảng
Đính mẩu dấu > song song đường kẻ
Viết mẫu >
Đặt dấu lớn hơn có 2 nét 1 nét xiên trái , 1 nét xiên phải .
Đạt bút trên đường kẻ thứ 3 viết nét xiên trái, lia bút viết nét xiên phải.
GV ghi bảng 2 >1
 3..2
- GV kiểm tra bảng c
 4..2 5.3
Kiểm tra bảng 
Để giúp các em vận dụng kiến thức các em vào bài học chúng ta bước vào hoạt động 3.
HOẠT ĐỘNG 3: 
 Thực Hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng những kiến thức vừa học làm đúng, chính xác các bài tập. Rèn tính cẩn thận .
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Vở bài tập, trò chơi
Bài 1 : Viết dấu >
GV theo dõi rèn cho HS cách viết.
Bài 2: Điền số và dấu thích hợp ( theo mẫu )
GV giải thích mẫu bên trái có 4 ô vuông à sô 4. Bên phải có 3 ô vuông à số 3
 à 4 > 3
Tương tự các bạn làm hình còn lại.
Bài 3: Tương tự bài 2
Bài 4:
4/. CỦNG CỐ :(4 ‘)
Trò chơi : nối nhanh.
Luật chơi : Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp ( chẳng hạn: có 1 < thì 2, 3, 4, 5 lớn hơn 1 nhưng ta chỉ cần nối với số ở gần ô vuông nhất )
Nhận xét - Tuyên dương
Những số nào lớn hơn 1?
5. DẶN DÒ : (1’)
Làm bài : - Xem lại bài
Chuẩn bị : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Viết bảng con
2 con bướm: 1 con bướm, 2 con bướm
1 con bướm
2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
( 3 học sinh nhắc lại)
2 chấm tròn màu đỏ
Số 2
1 chấm tròn màu vàng
Số 1
2 chấm tròn màu đỏ nhiều hơn 1 chấm tròn màu vàng. 2 nhiều hơn 1
Nhiều học sinh nhắc lại
3 bông hoa nhiều hơn 2 bông hoa
3 hình tam giác
chữ số 3
2 hình tam giác
chữ số 2
3 > 2 à 3 học sinh nhắc lại
Thư giản
HS ghi 2 > 1
> 2
Đọc lại bài
> 2
> 3
Thư giản
- HS viết ở vở
HS làm bài a, bài b về nhà
Làm ở nhà thi đua trò chơi củng cố
- HS tham gia trò chơi, tiếp sức
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TOÁN
BÀI 	: Luyện Tập
TIẾT 	: 9
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4,5. Đọc viết đếm trong phạm vi 5
2/. Kỹ năng :
Cá kỹ năng nhận dạng được các số trong phạm vi 5
3/. Thái độ :
Ham thích hoạt động thực hành qua trò chơi thi đua
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Chuẩn bị các nhóm đồ vật cùng loại
2/. Học sinh
SGK - Vở bài tập 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
1, 2, 3, 4, 5
Giáo viên ghi bìa cứng các số 
+ 51, 52, 53, 54, 55
+ 41, 42, 43, 44, 45
+ 12, 13, 14, 15, 11
+ 22, 23, 24, 25, 21
+ 31, 32, 33, 34, 35
Cho học sinh thi đua nhóm nào xong trước, đúng à nhóm đó thắng
Nhận xét
3/. Bài mới 
- Giới thiệu bài – Ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Ôn Lại kiến thức 
Mục tiêu : Giúp học sinh biết gộp các số để tạo thành 1 số đứng sau nó
Phương pháp : Đàm thoại, trực quan
Cho học sinh viết lại các số 1, 2, 3, 4, 5
+ 2 gồm mấy và mấy ?
+ 3 Gồm mấy và mấy
+ 4 Gồm mấy và mấy
à Hay 4 gồm 2 và 2
+ 5 gồm mấy và mấy
à Hay 5 gồm	 3 và 2
	 2 và 3
HOẠT ĐỘNG 2 (3’)
Thực Hành
Mục tiêu : Làm được, đúng các bài tập nhanh nhẹn, chính xác, sạch đẹp về trình bày
Phương pháp : Thực hành, trực quan
ĐDDH : Vở toán in
Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống – bảng phụ
GV nhận xét
Bài 2: Điền số ở giữa, số bên trái, số bên phải
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh về nhà làm
Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
Giáo viên cho học sinh làm vào vở
4. CỦNG CỐ (4 ‘):
Nội dung : Thi đua nhận biết thứ tự các số
Luật chơi : Giáo viên có số 1, 2, 3, 4, 5 trên bìa cứng. Đại diện 2 nhóm lên xếp theo thứ tự 1 à 5 (từ bé đến lớn). Hoặc từ lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1)
- Mời vài em đếm theo thứ tự từ 1 à 5 hoặc ngược lại
5. DẶN DÒ : ( 1 phút )
Xem lại bài, học bài làm bài 3 vào vở
Chuẩn bị : bé hơn, dấu < 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
Nhóm 1 : gạch chân số 5
Nhóm 2 : Số 4
Nhóm 3 : Số 1
Nhóm 4 : Số 2
Nhóm 5 : Số 3
Bảng con
1 và 2
2 và 1; 1 và 2
3 và 1; 1 và 3
4 và 1 ; 1 và 4
-HS nhắc lại
2 học sinh thi đua điền, nhanh, đúng à thắng
HS làm vở
HS đọc thầm, nêu cac1h làm bài – về nhà làm
Viết vở bài tập
-
Đại diệnnhóm lên thực hiện trò chơi kết thúc hát 1 bài hát
HS đọc
RÚT KINH NGHIỆM 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TOÁN
BÀI 	: Luyện Tập
TIẾT 	: 12
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh 2 số
2/. Kỹ năng :
Biết mối quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số
3/. Thái độ :
Yêu thích môn học qua các hoạt động 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Chuẩn bị trò chơi thi đua
2/. Học sinh
Vở bài tập – Bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Lớn Hơn, Dấu >
Nhận xét vở bài tậpp
Thống kê điểm bằng cách học sinh giơ tay
Kiểm tra bảng con 4 .. 2 3 .. 1 5 .. 3
3/. Bài mới 
Luyện tập
- Giới thiệu bài : Trong tuần này các em được học dạng toán so sánh 2 số không bằng nhau. Để giúp các em củng cố, khắc sâu thêm. Hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn lại qua tiết luyện tập - Giáo viên ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (3’)
Ôn kiến thức ở bảng con
Mục tiêu : Giúp học sinh nhớ lại và khắc sâu hơn về dấu >, , <
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Bảng, dấu > , <, bông hoa, bướm, bình, chấm tròn
Trên đây cô có những nhóm mẫu vật. Cô mời 1 bạn đính 2 nhóm mẫu vật để các bạn so sánh
Tình huống 1: 4 bông hoa so với 2 bông hoa
Tình huống 2 : 1 con bướm so với 2 con bướm
Giáo viên kiểm tra bảng nhận xét
Tình huống 3 : 3 chấm tròn so với 2 chấm tròn
Tình huống 4 : 4 hình vuông so với 5 hình vuông
Giáo viên kiểm tra bảng – nhận xét
à Qua phần ôn lại các kiến thức đã học cô thấy các bạn nhớ bài và hiểu bài. Trước khi qua hoạt động 2, mời 1 bạn làm quản trò
HOẠT ĐỘNG 2 (3’)
Thực Hành
Mục tiêu : HS thực hành đúng nội dung bài
Phương pháp : Thực hành, giảng dạy
ĐDDH : Vở toán in
Bài 1: Điền dấu > , < sử dụng trò chơi tiếp sức, mỗi em điền 1 dấu (đại diện) dãy nào nhanh, nhiều, đúng à thắng
Bài 2: Giáo viên đính mẫu trên bảng để học sinh so sánh
Bài 3: Nối với số thích hợp
4. CỦNG CỐ (4 ‘):
Trò chơi : Thi đua tiếp sức
Luật chơi : Giáo viên đính 2 nội dung lên bảng mỗi em điền 1 dấu
	 3 .4
	 4  3
	 5  2
	 1  3
 4 2
Nếu dãy nào điền nhanh, điền đúng dãy đó thắng
Nhận xét trò chơi
5. DẶN DÒ : ( 1 phút )
Làm bài về nhà trong vở bài tập chưa làm kịp, làm miệng những bài trong SGK
Chuẩn bị : Xem trước bài bằng nhau, dấu = 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Học sinh giơ tay
Làm bảng con
Học sinh đếm các mẫu vật trong 1 nhóm, ghi số, điền dấu thích hợp
Học sinh thực hiện bảng con
> 2 ; 1 > 3
Học sinh thực hiện
> 2
< 5
Cất bảng
- HS tham gia
HS viết vào bảng con
HS làm vở
HS tham gia trò chơi
RÚT KINH NGHIỆM 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TOÁN
BÀI 	: Bé Hơn, Dấu <
TIẾT 	: 10
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
2/. Kỹ năng :
Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
3/. Thái độ :
ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn
2/. Học sinh
SGK –Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Luyện Tập
Đếm theo thứ tự từ 1 - 5. 
Đếm theo thứ tự từ 5 - 1
5 gồm mấy và mấy ?
4 gồm mấy và mấy ?
Nhận xét
3/. Bài mới 
Bé Hơn, Dấu <
- Giới thiệu bài – ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (12’)
Giới thiệu bé hơn, dấu <
Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
Tranh 1 : bên trái có mấy ô tô, bên phải ô mấy ô tô?
 + 1 ô tô so với 2 ô tô như thế nào?
Hình vẽ dưới tranh
+ Bên trái có mấy hình vuông?
+ Bên phải có mấy hình vuông
 + 1 hình vuông so với 2 hình vuông như thế nào?
à Chốt : Ta nói 1 bé hơn 2
	Viết : 1 < 2
Làm tương tự đối với tranh bên phải
à Chốt 2 bé hơn 3
	Viết 2 < 3
Giáo viên lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai dố, bao giờ đấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn
HOẠT ĐỘNG 2 (13’): 
Thực Hành
Mục tiêu: HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác
Phương pháp :Thực hành
Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng)
Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
Bài 3: Viết (theo mẫu)
	Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3
Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống
Bài 5 : Nối với số thích hợp
+ Thi đua nối nhanh
+ Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp
Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5
4. CỦNG CỐ(4’) :
Nêu những số nhỏ hơn 4
Nêu những số bé hơn 5
Nhận xét
5. DẶN DÒ : ( 1’)
Làm bài về nhà – chuẩn bị dấu >, lớn hơn
HS trả lời
- Học sinh quan sát
1 ô tô
2 ô tô
1 ô tô ít hơn 2 ô tô
vài em nhắc lại
1 hình vuông
2 hình vuông
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
Nhiều nhắc lại
HS làm bảng con
HS về nhà làm bài 3
2 học sinh thi đua làm nhanh, đúng à thắng
về nha 2làm
HS thi đua
- HS nêu
RÚT KINH NGHIỆM
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TOÁN
BÀI 	: Bé Hơn, Dấu <
TIẾT 	: 10
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
2/. Kỹ năng :
Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
3/. Thái độ :
ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn
2/. Học sinh
SGK –Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Luyện Tập
Đếm theo thứ tự từ 1 - 5. 
Đếm theo thứ tự từ 5 - 1
5 gồm mấy và mấy ?
4 gồm mấy và mấy ?
Sửa bài tập 
Nhận xét
3/. Bài mới 
Bé Hơn, Dấu <
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Giới thiệu bé hơn, dấu <
a- Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn
b- Phương pháp : Trực quan, giảng giải
Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
c-Đồ dùng: Tranh chim , ô tô, dấu ,
Treo tranh 1 : 
+ Bên trái có mấy ô tô?,
+ Bên phải ô mấy ô tô?
è 1 ô tô nhiều hơn hay ít hơn 2 ô tô?
Đính mẫu vật: 1 hình vuông
+ Có mấy hình vuông?
+ Một hình vuông cô ghi sốù mấy ?
Đính mẫu vật: 2 hình vuông
+ Cô có mấy hình vuông?
+ 2 hình vuông cô ghi số mấy?
+ 1 hình vuông ít hơn hay nhiều hơn 2 hình vuông?
Như vậy : 1 so với 2 như thế nào?
è Để thay cho từ “ít hơn” ta có thể dùng từ “lớn hơn” và dấu >
Giáo viên đính dấu > giữa 2 số 1 và 2.
Các em thấy muốn so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau. Ta dùng từ “bé hơn” và dấu < . đó là nội dung bài hôm nay.
Giáo viên ghi tựa bài:
*- Lưu ý : Mũ nhọn của dấu < chỉ về số bé hơn.
Giáo viên đính tranh 2:
+ Bên trái cô có mấy con chim?
+ Bên phải cô có mấy con chim?
+ 3 con chim so với 2 con chim như thế nào?
Đính 2 hình •:
+ Có mấy hình •?
+ Cô ghi số mấy?
Đính thêm 3 hình • :
+ Có thêm mấy hình •?
+ Cô viết số mấy ?
+ 2 so với 3 như thế nào?
HOẠT ĐỘNG 2 (5’): 
Luyện Viết 
a- Mục tiêu: HS viết được dấu <.
b- Phương pháp : Giảng giải , thực hành.
c- Đồ dùng: mẫu dấu <, Bảng con .
Đính mẫu dấu < .
Viết mẫu :Đặt bút trên đường kẻ 3, viết nết xiên phải đến đường kẻ 2, rê bút viết nét xiên trái . Điểm kết thúc tại đường kẻ 1.
Giáo viên ghi bảng 1 < 2
 2 < 3
Yêu cầu làm bảng con :
2..4 ; 45
*- Nhận xét : Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3 (13’): 
Thực Hành
a- Mục tiêu: HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác
b- Phương pháp :Thực hành
c- Đồ dùng : Vở bài tập 
Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng)
Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
Bài 3: Viết (theo mẫu)
	Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3
Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống
Bài 5 : Nối với số thích hợp
+ Thi đua nối nhanh
+ Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp
Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5
HOẠT ĐỘNG 4 (4’): 
Củng cố
a- Mục tiêu: Củng cố nội dung bài 
b- Phương pháp :Trò chơi 
c- Đồ dùng : Nội dung trò chơi
Trò chơi: “Ai nhanh , ai đúng”
Luật chơi: Giáo viên đưa nội dung thi đua điền dấu <
1 œ 2 ; 3 œ 5 ; 4 œ 5
3 œ 4 ; 2 œ 5 ; 1 œ 4
Nhóm nào điền nhanh, đúng à Thắng .
Nhận xét : Tuyên dương
+ Nêu những số nhỏ hơn 5.
4. DẶN DÒ : ( 1’)
Xem lại bài - Làm bài
Chuẩn bị : “ Lớn hơn và dấu >”
- Học sinh quan sát
1 ô tô
2 ô tô
1 ô tô ít hơn 2 ô tô(3HS nhắc lại)
1 hình vuông
Số 1
2 hình vuông
Số 2
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông 
- 1 ít hơn 2
 3 Học sinh nhắc lại 
- 2 con chim
- 3 con chim
- 2 con chim ít hơn 3 con chim
- 2 hình tam giác
- Số 2
- 3 hình tam giác.
Số 3
-2 < 3 
( 3 Học sinh nhắc lại)
Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con 
1 < 2 ; 2< 3 
- 2 < 4 ; 4 < 5 .
- Học sinh làm bảng con 
Học sinh về nhà làm bài tập 3
2 Học sinh thi đua làm nhanh
đúng à thắng
Về nhà làm 
Học sinh thi đua 
Học sinh tham gia thi đua theo nhóm 
(2 nhóm) .
1 nhóm gồm 3 em.
Thời gian 2 phút .
RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • doctuan3-11.doc