Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết: Phép trừ trong phạm vi 5

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết: Phép trừ trong phạm vi 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ..ngày tháng  năm 2003
MÔN 	: TOÁN
BÀI 	: Phép trừ trong phạm vi 5
TIẾT 	: 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Giúp Học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Tiếp tục củng có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
2/. Kỹ năng : - Biết làm tính ttrừ trong phạm vi 5
3/. Thái độ :Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, chính xác . Tích cực tham gia các hoạt động học toán
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh vẽ ( mẫu vật ) quả cam SGK, VBTT
2/. Học sinh : Bảng con , que tính , bộ chữ số và dấu .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’):Luyện tập
Giáo viên cho Học sinh làm bảng con :
4 – 1 = ?
4 + 1 = ?
4 – 2 = ?
3 + 2 = ?
4 – 3 = ?
2 + 3 = ?
à Nhận xét : Ghi điểm 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
Cả lớp thực hiện bảng con :
3/. Bài mới :Phép trừ trong phạm vi 5
Giới thiệu bài 
Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em bài: 
“Phép tính trừ trong phạm vi 5”
Giáo viên ghi tựa:
HOẠT ĐỘNG 1 :(20 ‘) Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5
Mục tiêu: Học sinh biết phép trừ trong phạm vi 5 và thuộc bảng trừ .
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành.
ĐDDH: Vật mẫu, quả cam , bông hoa , hình tam giác , viên bi.
*- Hướng dẫn Học sinh làm phép trừ : 5 – 1 = 4
Giáo viên gắn .............. .......... lên bảng và bớt 1 ....................... Hỏi còn lại mấy ........................?
5 bớt 1 còn mấy ?
Cho Học sinh nêu phép tính 
Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
5 – 1 = 4 
*-Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ: 5–2 = 3 Cho Học sinh lấy 5 que tính và bớt đi 2 que tính . còn mấy que tính ?
Giáo viên cho Học sinh lập phép tính và đọc ?
Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
5 – 2 = 3
*- Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ:5–3 = 2
Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 5 – 3 = 2 .
Giáo viên gắn lên bảng 5 ................. sau đó bớt 3 ....................... Hỏi còn lại mấy .......................?
Giáo viên cho Học sinh lập phép tính và đọc :
 Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 5 – 3 = 2
*- Hướng dẫn Học sinh làm phép tính : 5 – 4 = 1.
Cho Học sinh lấy 5 hình ....................... sau đó bớt 4 hình ....................... . Hỏi còn lại mấy hình .......................?
Cho Học sinh lập phép tính và đọc :
Giáo viên ghi phép tính : 5 – 4 = 1 lên bảng 
Cho Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 ( theo hình thức xoá dần )
*- Hướng dẫn Học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép công và phép trừ:
Giáo viên gắn sơ đồ hình vẽ chấm tròn .
 Cho Học sinh nêu nội dụng hình vẽ và các phép tính cộng, tương ứng .
+ Hình 1:
+ Hình 2: 
ð Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
HOẠT ĐỘNG 2(5’)THỰC HÀNH 
Mục tiêu: Học sinh làm đúng các bài tập về phép trừ trong phạm vi 5.
Phương pháp :Thực hành, thi đua trò chơi.
ĐDDH: Mẫu số , đề toán .
Bài 1:Tính 
5- 1 = ?
5 – 2= ?
5 – 3 = ? 
5 – 4 = ?
4– 1= ?
4 - 2= ?
4 – 3 = ?
è Nhân xét:
Bài 2 :
Tính tương tự như bài tập 1 Học sinh về nhà làm?
Bài 3: Học sinh nêu câu hỏi bài 3
Thời gian : hết 1 bài hát .
à Nhận xét: Sửa sai.
Bài 4: Giáo viên treo tranh :
Yêu cầu: Học sinh đặt đề toán , nêu phép tính.
è Nhận xét : Sửa sai
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ
Nôi dung:
è Giáo viên nhận xét : Trò chơi.
5. DẶN DÒ : (1’)
- Bài về nhà: Làm các bài tập còn lại 
- Chuẩn bị:Luyện tập.
Nhận xét tiết học
.................... còn 4 ....................
Còn lại 4.
5 – 1 = 4
Học sinh nhắc lại cá nhân , dãy bàn đồng thah 
Học sinh thực hiện và nêu còn 3 que tính 
5 – 2 = 3 . Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát và nêu đáp số còn lại 2 ...................
Học sinh lập phép tính 
5 – 3 = 2 Học sinh đọc .
Cả lớp nhắc lại 
Học sinh thực hiện và nêu còn lại 1 hình .................... 
Học sinh lập phép tính 5 – 4 = 1 
Học sinh nhắc lại cá nhân, nhóm .
Học sinh thực hiện yêu cầu của Giáo viên 
Học sinh quan sát .
Học sinh làm bài 
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
Học sinh làm bài 
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 - 2 = 3
5 – 3 = 2
Học sinh đọc toàn bộ phép tính trên bảng .
Học sinh nêu yêu cầu rồi tính :
Học sinh làm bài 
7 Học sinh lên bảng sửa bài .
Học sinh về nhà làm 
Viết số vào chỗ chấm .
Trong phép tính dọc các số phải thẳng hàng .
Học sinh làm bài 
Mỗi tổ 1 em lên bảng thi đua sửa bài
Các em tự đặt đề toán , thi đua lập phép tính trên bảng lớn .
5 
-
1
=
4
Học sinh tham gia trò chơi
RÚT KINH NGHIỆM 

File đính kèm:

  • docTRU PV5 - T5.doc