Giáo án Đại số 9 tiết 39: Luyện tập 2

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 39: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy : 
Tiết thứ hai
Tiết 39: Luyện tập 2
Giải hệ phương trình bằng 2 phương pháp
I. Mục tiêu
* về kiến thức: HS tiếp tục được củng cố hai phương pháp giải HPT một cách thành thạo, đồng thời mở rộng cho HPT có chứa tham số. 
* về kĩ năng: HS rèn luyện cách giải HPT theo 1 trong 2 cách đặc biệt là cách giải theo phương pháp cộng đại số. Biết đặt điều kiện cho ẩn phụ khi giải HPT.
* về thái độ: HS có ý thức trình bày khoa học cũng như cẩn thận trong tính toán và rút gọn.
Trọng tâm: Các BT giải hệ phương trình trong SGK và SBT.
II. chuẩn bị.
GV: + Bảng phụ ghi bài tập.
HS: + Ôn lại những QT biến đổi tương đương HPT. 
 + Làm bài tập cho về nhà. 
III. tiến trình bài dạy
 1. ổn định tổ chức. 
 2. Kiểm tra bài cũ: GV cho 2 HS lên bảng thực hiện giải HPT:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+HS1: (đáp số ).
Gợi ý: cộng hai PT với nhau để làm mất ẩn y. Từ đó tìm được ẩn x trước.
7 phút 
+HS2. (đáp số ).
 Gợi ý nhân PT đầu với 10, PT dưới với 3
3.Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1. Dạng bài tập giải HPT có biến đổi hệ số hoặc chuyển vế.
GV trở lại VD đã kiểm tra, đặt câu hỏi Thông thường khi biến đổi các hệ số của HPT ta đưa nó về dạng số nào?(số nguyên)
đ Kiểm tra việc làm BT22. Nhắc lại minh hoạ hình học khi HPT vô số nhiệm.( hai đường thẳng trùng nhau)
GV thông báo xét 1HPT: 
nếu thì HPT có 1 n0 duy nhất.
nếu thì HPT vô số n0.
nếu thì HPT vô n0.
15 phút
+ HS trả lời: đưa các hệ số về số nguyên.
đ1HS làm câu c) Û
Trừ vế của PT trên cho PT dưới ta được:
0.x =10 suy ra mọi x là n0 (tương tự mọi y là n0) Û HPT vô số nghiệm.
Bài tập 23: Giải HPT
Do hệ số của ẩn x bằng nhau nên ta trừ PT trên cho PT dưới ta được:
[(1- )- (1+)].y = 5 - 3
Û - 2.y = 2 Û y = = 
thay vào PT đầu: (1+).x + (1 - ). = 5
Rút gọn ta được x = (-6 + 7)/2
Vậy HPT có n0:(x;y) = (-6 + 7)/2;-/2)
Bài tập 24: Thu gọn rồi giải HPT
a.
1HS lên bảng thực hiện câu a).
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+GV hướng dẫn nhân các PT ra rồi thu gọn đưa về PT tổng quát.
a. Û Û Û
b.Û Û Û
+GV hướng dẫn HS đi tới HPT rôi giải, chú ý đưa về PT tổng quát rồi giải.
Kết quả: (m;n) = (3; 2) Hình thành cho HS giải HPT mà ẩn không phải lúc nào cũng là x, y mà là 2 chữ bất kì.
2. Dạng bài tập có liên quan đến hàm số bậc nhất.
- Nếu một điểm thuộc đồ thị hàm số thì tọa độ của nó khi thay vào hàm số phải thoả mãn: 
- Cụ thể nếu A(2;-2) thuộc đồ thị hàm số y = ax + b thì a.2 + b = -2 Û 2a + b = -2 đ Lập HPT khi biết toạ độ 2 điểm
+ GV chia lớp làm 4 nhóm để giải BT26.
a. b. c. d.
3. Dạng bài tập có giải HPT bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
+GV cho HS quan sát BT27 hỏi đây có là HPT bậc nhất hai ẩn không ?
Hướng dẫn đặt ẩn phụ rồi giải. Sau khi thay ẩn phụ tìm được vào biểu thức ta tìm được ẩn của HPT
a. ÛÛthay trở lại với a = 9/7 ta có 1/x = 9/7 Û x =7/9 
 với b = 2/7 ta có 1/y = 2/7 Û y = 7/2
Vậy HPT có n0 duy nhất (x; y) = (7/9; 7/2). 
+GV gợi ý giải BT ở SBT (bài 28, 29, 31, 32, 33) đphương pháp chung liên quan đến đồ thị.
+GV củng cố toàn bài.
10 phút 10 phút
b.
1HS lên bảng thực hiện câu b).
Bài tập 25: Ta phải giải HPT:
 Û
Û
HS tự giải các phần còn lại.
Bài tập 26: HS được hướng dẫn chi nhóm để lập các HPT tương ứng với mỗi câu:
a. b. c. 
d.
đCác nhóm cho nhận xét lẫn nhau về phương pháp giải
Bài tập 27: Giải HPT không phải là HPT bậc nhất bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a. đặt a = Û 
Ûị
b. đặt 
Û
+ HS bổ sung để hoàn thành lời giải.
Tiếp thu hướng dẫn các BT trong SBT để về nhà làm.
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Biết quan sát và kiểm tra một HPT bậc nhất 2 ẩn về nghiệm, học thuộc quy tắc giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng 2 phương pháp. 
+ Biết đặt ẩn phụ để đưa hệ phương trình không phải là HPT bậc nhất hai ẩn về dạng áp dụng được phương pháp giải HPT bậc nhất hai ẩn.
+ Kết hợp cả hai phương pháp giải cùng với kiến thức về đồ thị hàm số bậc nhất để giải các BT liên quan đến hàm số bậc nhất.
* BTVN: BT(28),(29),(31),(32),(33) SBT Trang 8.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 39.doc
Đề thi liên quan