Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 006)

pdf4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 006), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 006 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 1/4
 ðỀ THI ðẠI HỌC 
Mơn thi: Hố học - Khơng Phân ban 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Số câu trắc nghiệm: 50 
Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:........................... 
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. Hỗn hợp Na, Al cĩ thể tan hết trong dung dịch NaCl 
B. Hỗn hợp Fe3O4, Cu cĩ thể tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng 
C. Hỗn hợp ZnS, CuS cĩ thể tan hết trong dung dịch HCl 
D. Hỗn hợp KNO3 cĩ thể tan hết trong dung dịch HCl 
Câu 2. ðể tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và ZnO mà khơng làm thay đổi khối 
lượng của Al2O3, cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây ? 
A. Axit HCl, dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, khí CO2 
C. Nước D. Dung dịch NH3 
Câu 3. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronxtet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là các chất 
lưỡng tính ? 
A. CO32-, CH3COO- B. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+ 
C. ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O D. NH4+, HCO3-, CH3COO- 
Câu 4. Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nĩng đỏ cháy trong khí Cl2 ? 
A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 
C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3 D. Tùy điều kiện cả A, B, C đều cĩ thể xảy ra 
Câu 5. Liên kết hĩa học trong tinh thể kim loại: 
A. Là liên kết cộng hĩa trị được hình thành bởi những cặp electron gĩp chung giữa hai nguyên tử kim loại 
B. Là liên kết ion được hình thành giữa các phần tử tích điện trái dấu 
C. Là liên kết cho nhận được hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim 
loại này với nguyên tử kim loại khác 
D. Là liên kết đặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tình thể 
Câu 6. Cĩ phương trình hĩa học sau: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hĩa cho phản ứng hĩa học trên? 
A. Fe2+ + 2e → Fe B. Fe → Fe2+ + 2e 
C. Cu2+ + 2e → Cu D. Cu → Cu2+ + 2e 
Câu 7. Kết luận nào sau đây là sai ? 
A. Nhơm tan dần trong dung dịch HCl nhưng khơng tan trong đung dịch HNO3 đặc nguội 
B. Nhơm tan dần trong dung dịch kiềm 
C. Nhơm tan dần trong nước khi đun nĩng 
D. Nhơm tan dần trong dung dịch H2SO4 lỗng, khơng tan trong H2SO4 đặc nguội 
Câu 8. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ: 
A. Nước dư B. Nước dư và nK ≥ nAl 
C. Nước dư và nAl ≥ nK D. Al tan hồn tồn trong nước 
Câu 9. Dùng chất nào sau đây để phân biệt FeCO3, FeO, Fe2O3, Al2O3 ? 
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl 
C. Dung dịch HNO3 lỗng D. Dung dịch H2SO4 đặc nĩng 
Câu 10. Cho biết nhiệt độ nĩng chảy của nước đá (H2O) là 00C, của muối ăn (NaCl) là 8010C. Nhận xét 
nào sau đây về liên kết của nước đá và muối ăn là đúng? 
A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử B. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hĩa trị 
C. Liên kết ion kém bền hơn liên kết cộng hĩa trị D. Tinh thể phân tử bền hơn tin thể ion 
Mã đề: 006 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 006 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 2/4
Câu 11. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất cĩ thể dùng 
để khử thủy ngân là 
A. bột Fe B. bột lưu huỳnh C. nước D. natri 
Câu 12. Phản ứng nào dưới đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt độ của 
bình? 
A. COCl2 (k) CO (k) + Cl2 (k) ∆H = 113 kJ/mol 
B. CO (k) + H2O (h) CO2 (k) + H2 (k) ∆H = -41,8 kJ/mol 
C. N2 (k) + 3H2 2NH3 (k) ∆H = -92 kJ/mol 
D. SO3 (k) SO2 (k) + O2 (k) ∆H = 192 kJ/mol 
Câu 13. Trong các oxit của sắt, oxit nào khơng cĩ khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím trong mơi 
trường axit? 
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả các oxit 
Câu 14. Hai oxit của nitơ (A, B) cùng cĩ thành phần % về khối lượng oxi là 69,55%. Hai oxit đĩ là: 
A. NO và N2O2 B. N2O và NO C. NO2 và N2O4 D. ðáp án khác 
Câu 15. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc 
lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn cĩ khối lượng là: 
A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam 
Câu 16. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 
0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. C bằng: 
A. 3,6 B. 4,0 C. 4,2 D. 4,4 
Câu 17. Lấy x mol Al cho vào một dung dịch cĩ a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc 
thu được dung dịch X cĩ hai muối. Cho dung dịch X tác dụng NaOH dư khơng cĩ kết tủa. Giá trị của x 
là: 
A. 2a < x < 4b B. a ≤ 3x < a + 2b C. a + 2b < 2x < a + 3b D. x = a + 2b 
Câu 18. Nguyên tố X cĩ tổng số hạt bằng 58. Số nơtron gần bằng số proton. X cĩ số khối là: 
A. 38 B. 39 C. 40 D. kết quả khác 
Câu 19. Xét phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) (Kcb = 4) 
Nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H2O thì số mol CO2 trong hỗn hợp khi phản ứng đạt trạng thái cân 
bằng là: 
A. 0,097 mol B. 0,106 mol C. 0,894 mol D. 0,903 mol 
Câu 20. Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng 
hồn tồn ta cơ cạn (trong điều kiện khơng cĩ oxi) thì được 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra 
(đktc) là 
A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít 
Câu 21. Hịa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhĩm IIA 
bằng dung dịch HCl dư thì thu được 0,96 lít CO2 (54,60C, 0,9 atm) và dung dịch X. A và B lần lượt là: 
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba 
Câu 22. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. 
Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: 
A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 4,2M 
Câu 23. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhơm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch 
NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở 
nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được oxit X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là: 
A. 1,02 gam B. 2,04 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam 
Câu 24. Lấy m gam bột sắt cho tác dụng với clo thu được 16,25 gam muối sắt clorua. Hịa tan hồn tồn 
cũng lượng sắt đĩ trong axit HCl dư thu được a gam muối khan. Giá trị của a (gam) là: 
A. 12,7 gam B. 16,25 gam C. 25,4 gam D. 32,5 gam 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 006 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 3/4
Câu 25. ðiện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hĩa trị (II) với cường độ 
dịng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối clorua ở trên là 
kim loại nào sau đây ? 
A. Zn B. Ni C. Fe D. Cu 
Câu 26. Trong các chất sau đây, độ linh động của nguyên tử H là mạnh nhất trong phân tử: 
A. H2O B. CH3CH2OH C. CH3OCH3 D. CH4 
Câu 27. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là: 
A. Chuyển các nguyên tố C, H, N thành các chất vơ cơ đơn giản, dễ nhận biết 
B. ðốt cháy chất hữu cơ để tìm C dưới dạng muội đen 
C. ðốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do cĩ mùi khét giống mùi tĩc cháy 
D. ðốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước 
Câu 28. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau 
A. Rượu là hợp chất trong phân tử cĩ nhĩm OH 
B. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ chứa ion OH¯ liên kết với gốc hiđrocacbon 
C. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ nhĩm hiđroxyl liên kết với gốc hiđrocacbon 
D. Rượu là hợp chất ion khi tan trong nước phân li thành anion OH¯ và cation gốc hiđrocacbon R+ 
Câu 29. Cĩ bao nhiêu đồng phân anđehit cĩ cơng thức phân tử C5H10O ? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 30. Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây: 
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
Câu 31. Cho các chất: Etilen glicol, axit acrylic, axit ađipic, hexametilen điamin, axit axetic. Bằng phản 
ứng trực tiếp cĩ thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 32. Chiều giảm dần nhiệt độ sơi của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là 
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH 
C. CH3CHO, H2O,C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O 
Câu 33. Trong cơng nghiệp glucozơ được điều chế bằng cách: 
A. Trùng hợp 6 phân tử HCHO B. Thủy phân tinh bột với xúc tác axit 
C. Dùng phản ứng quang hợp D. Thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit vơ cơ 
Câu 34. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: 
1. Polietylen 2. Polistire 3. ðất sét ướt 4. Gốm 5. Bakelit 6. PVC 
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 5, 6 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 6 
Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → C2H2 → vinylaxetilen → C4H6 → cao su buna. 
Số phản ứng oxi hĩa khử là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 36. Thủy phân C4H6O2 trong mơi trường axit thu được hỗn hợp hai chất đều cĩ phản ứng tráng 
gương. Cơng thức cấu tạo của C4H6O2 là: 
A. CH3 – COO – CH = CH2 B. HCOO – CH2 – CH = CH2 
C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH3 
Câu 37. Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất cĩ cơng thức phân tử C4H11N ? 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 38. Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu 
được 2,24 lít H2 (đktc). Cơng thức của B là: 
A. CH3OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH2=CHCH2OH 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 006 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 4/4
Câu 39. Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 1 kg tinh bột là: 
A. 1 kg B. 1,05 kg C. 1,11 kg D. 1,23 kg 
Câu 40. ðốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít 
CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đĩ thuộc dãy đồng đẳng: 
A. Ankan B. Xicloankan C. Anken D. Ankin 
Câu 41. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thốt ra 
672 ml khí (đktc). Cơ cạn dung dịch thì thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là: 
A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,70 gam D. 4,76 gam 
Câu 42. Hỗn hợp A gồm rượu no, đơn chức và một axit no, đơn chức. Chia A thành hai phần bằng nhau 
+) Phần 1: ðốt cháy hồn tồn thấy tạo thành 2,24 lít khí CO2 (đktc) 
+) Phần 2: Este hĩa hồn tồn và vừa đủ thu được một este. ðốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là 
A. 1,8 gam B. 2,7 gam C. 3,6 gam D. Chưa xác định được 
Câu 43. Xà phịng hĩa hồn tồn 1,48 gam hỗn hợp hai este A, B là đồng phân của nhau cần dùng hết 20 
ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai este đĩ thì thu được khí CO2 và 
H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Cơng thức cấu tạo hai este đĩ là 
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 
C. HCOOCH2H2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH = CH2 và CH2 = CHCOOCH3 
Câu 44. ðốt cháy hồn tồn 8,7 gam aminoaxit X (cĩ một nhĩm NH2) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25 
mol H2O và 1,12 lít (ở đktc) một khí trơ. Cơng thức phân tử của X là: 
A. C3H5O2N2 B. C3H5O2N C. C3H7O2N D. C6H10O2N2 
Câu 45. ðốt cháy hồn tồn m gam một hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 
gam H2O. Giá trị của m là: 
A. 1,48 B. 2,08 C. 2,16 D. Chưa biết 
Câu 46. Tách nước hồn tồn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu 
đốt cháy hồn tồn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hồn tồn Y thì tổng khối lượng nước và 
CO2 sinh ra là: 
A. 1,76 gam B. 2,48 gam C. 2,76 gam D. 2,94 gam 
Câu 47. Chất hữu cơ A chứa 10,33% hiro. ðốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và 
số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A. A tác dụng CuO đun nĩng được chất hữu cơ B. A tác dụng 
KMnO4 được chất hữu cơ D. D mất nước được B. Cơng thức A, B, D lần lượt là: 
A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3. B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3 
C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3 CHO 
Câu 48. Sau khi lên men nước quả nho ta thu được 100 lít rượu vang 10o (biết hiệu suất phản ứng lên 
men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất cĩ khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho 
chỉ cĩ một loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ cĩ trong lượng nước quả nho đã dùng là 
A. 15,652 kg B. 16,476 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg 
Câu 49. Trung hịa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 gam 
muối. Axit đĩ là: 
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH 
Câu 50. Hợp chất hữu cơ A cĩ cơng thức phân tử C9H10O2. Xà phịng hĩa hồn tồn 0,5 mol A cần vừa 
đủ là 1 lít NaOH 1M và thu được sản phẩm là hỗn hợp hai muối. Cơng thức cấu tạo của este đĩ là: 
A. CH3 – CH2 – COOC6H5 B. CH3 – COOCH2 – C6H5 
C. HCOOCH2CH2C6H5 D. HCOOCH2 – C6H4 – CH3 
Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; 
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. 

File đính kèm:

  • pdfDe 006.pdf
  • pdfDe 006_Dap an.pdf