Đề và đáp án thi lại môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Phước Tiến B

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi lại môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Phước Tiến B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG TH PHƯỚC TIẾN B ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 
Học sinh:.	Môn thi: Toán lớp 2
Lớp: 2 	Thời gian:phút
	Ngày thi:
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
 ĐIỂM	 
Đề ra:
	Bài 1: Tính : ( 2 điểm) 
	400 + 100 =  800 – 600 = 
	 30 + 60 =  50 – 20 =  
	Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm)
	34 + 62 517 + 360 968 – 503
		 .	.
	 	 . 	.
 	 . 	.
	Bài 3: Tìm x ( 2 điểm)
	 x : 3 = 5 5 x = 35
 . 
 .  
Bài 4: ( 2 điểm)
Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
 Bài giải
	.
	.
 Đáp số: 
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 1 điểm) 
 Số hình tam giác có trong hình vẽ bên là:
	A: 1
	 B: 2
	 C: 3
	 D: 4
PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI	ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG TH PHƯỚC TIẾN B	KIỂM TRA CUỐI HKII
	NĂM HỌC : 
	MÔN : TOÁN LỚP :2
Bài 1: Tính nhẩm ( 2.0 điểm) 
	Tính đúng kết quả mỗi bài ghi 0,5 điểm
	500 + 300 = 800 800 – 400 = 400
 	 20 + 50 = 70 80 – 70 = 10
	Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 3.0 điểm )
	Đặt tính đúng được 0.5 điểm/ bài
	Tính đúng kết quả được 0.5 điểm/ bài
	65 	 345	 674
 29 422 353
	94 767 	 321
	Bài 3: Tìm X ( 2.0 điểm)
	Thực hiện đúng mỗi câu được 1.0 điểm 
	X - 32 = 45 X + 45 = 79
 X = 45 +32 ( 0.5 điểm ) X = 79 – 45	( 0.5 điểm )
 X = 77	 ( 0.5 điểm ) X = 34	( 0.5 điểm )
Bài 4: ( 2.0 điểm)
Mỗi học sinh được mượn 4 quyển sách. Hỏi 5 học sinh được mượn bao nhiêu quyển sách?
 Bài giải
	Số sách của 5 học sinh mược được là:	( 0.5 điểm )
	4 x 5 = 20 (quyển)	( 0.5 điểm )
 Đáp số: 20 quyển sách	( 0.5 điểm )
Học sinh viết sai mỗi đơn vị trừ 0.5 điểm 
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 	 ( 1.0 điểm ) 
Học sinh khoanh vào một đáp án đúng duy nhất mới ghi điểm ( 1.0 điểm )
 Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
	A: 1
	 B: 2
	 C: 3
	 D: 4

File đính kèm:

  • doctoan.doc