Đề tự luyện giải môn Toán Lớp 2 vòng 17 (Bài số 1)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tự luyện giải môn Toán Lớp 2 vòng 17 (Bài số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện vòng 17
Bài 1: Có 2 túi bi, số bi trong mỗi túi bằng nhau, mỗi túi có 2 loại bi, mỗi loại một màu, mỗi loại màu có 5 viên, hỏi 2 túi bi đó có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 2: Có 3 túi bi, số bi trong mỗi túi bằng nhau, mỗi túi có 2 loại bi, mỗi loại một màu, mỗi loại màu có 4 viên, hỏi ba túi bi đó có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 3: Có 4 túi bi, số bi trong mỗi túi bằng nhau, mỗi túi có 3 loại bi, mỗi loại một màu, mỗi loại màu có 3 viên, hỏi 4 túi bi đó có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Có 2 túi bi, số bi trong mỗi túi bằng nhau, mỗi túi có 4 loại bi, mỗi loại một màu, mỗi loại màu có 5 viên, hỏi 2 túi bi đó có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Khi Mai 8 tuổi thì mẹ Mai 35 tuổi, Hãy tính tổng số tuổi của hai mẹ con Mai khi Mai 20 tuổi.
Bài 6: Có 8 xe ô tô như nhau, mỗi xe đều có 4 bánh và 1 xe ô tô khác có 6 bánh, Vậy tổng số bánh xe của 9 xe đó là bao nhiêu?
Bài 7: Một hình tam giác có chu vi là 90cm. Biết số đo hai trong ba cạnh của hình tam giác đó là 21cm và 30cm, Hãy tìm số đo cạnh còn lại của hình tam giác?
Bài 8: Nếu thứ 5 tuần trước là ngày 19 thì thứ sáu tuần này là ngày bao nhiêu?
Bài 9: Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 18 thì thứ tư tuần sau là ngày bao nhiêu?
Bài 10: Nếu hôm nay là thứ bảy ngày 25 thì thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
Bài 11: Nếu thứ hai tuần trước là ngày 14 thì thứ tư tuần này là ngày bao nhiêu?
Bài 12: Nếu thứ 5 tuần trước là ngày 9 thì thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu?
Bài 13: Nếu thứ ba tuần sau là ngày 19 thì thứ sáu tuần trước là ngày bao nhiêu?
Bài 14: Nếu thứ tư tuần trước là ngày 10 thì thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?
Bài 15: Nếu thứ 5 tuần sau là ngày 19 thì thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu?
Bài 16: Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 11
Bài 17: Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 15
Bài 16: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 11
Bài 16: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 9
Bài 16: Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 9
Bài 16: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 7	
Bài 16: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 16
Bài 16: Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 12
Bài 16: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 6
Bài 16: Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 15
Bài 16: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 5
Bài 16: Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 12
Bài 16: Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 10
Bài 16: Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 18
Bài 16: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 10
Bài 16: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 20
Bài 17: Hiện nay tổng số tuổi của bố Lan, mẹ Lan là 68 tuổi. Hãy tính tổng số tuổi của bố Lan, mẹ Lan sau 3 năm nữa.
Bài 18: Khi An 20 tuổi thì mẹ An 49 tuổi, Hãy tính tổng số tuổi của hai mẹ con An khi An 9 tuổi.
Bài 19: Khi Mai 10 tuổi thì mẹ Mai 38 tuổi, Hãy tính tổng số tuổi của hai mẹ con Mai khi Mai 42 tuổi.
Bài 20: Ba bạn Hùng, Cường và Minh mỗi bạn có một số viên bi. Biết sau khi Hùng cho Cường 2 viên bi, Cường cho Minh 4 viên bi rồi Minh lại cho Hùng 3 viên bi thì mỗi bạn đều có 10 viên bi. Hỏi lúc đầu Cường có bao nhiêu viên bi?
	Hùng có bao nhiêu viên bi?
	Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài 21: Ba bạn Hùng, Cường và Minh mỗi bạn có một số viên bi. Biết sau khi Hùng cho Cường 3 viên bi, Cường cho Minh 5 viên bi rồi Minh lại cho Hùng 3 viên bi thì mỗi bạn đều có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Cường có bao nhiêu viên bi?
	Hùng có bao nhiêu viên bi?
	Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài 22: Ba bạn Hùng, Cường và Minh mỗi bạn có một số viên bi. Biết sau khi Hùng cho Cường 4 viên bi, Cường cho Minh 4 viên bi rồi Minh lại cho Hùng 5 viên bi thì mỗi bạn đều có 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Cường có bao nhiêu viên bi?
	Hùng có bao nhiêu viên bi?
	Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài 23: Tính tổng độ dài tất cả các đoạn thẳng trong hình biết AB=1cm, BC= 3cm, CD= 2cm
Bài 24: Cho hình vẽ biết AB=CD=4cm, AD=BC=EH= 3cm. Tính tổng chu vi hai hình AEHD và BCHE
Bài 25:Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình
Bài 26: Có bao nhiêu hình tứ giác
Bài 27: Có bao nhiêu đoạn thẳng
Bài 28 Có bao nhiêu hình tam giác
Bài 29: Cô giáo nhận về một số sách, cô tính nếu có thêm 1 quyển nữa thì vừa đủ chia cho 4 tồ mỗi tổ 5 quyển. Hỏi số sách cô nhận về là bao nhiêu?
Bài 29: Cô giáo nhận về một số sách, cô tính nếu có thêm 2 quyển nữa thì vừa đủ chia cho 5 tồ mỗi tổ 7 quyển. Hỏi số sách cô nhận về là bao nhiêu?
Bài 29: Cô giáo nhận về một số sách, cô tính nếu có thêm 3 quyển nữa thì vừa đủ chia cho 4 tồ mỗi tổ 6 quyển. Hỏi số sách cô nhận về là bao nhiêu?
Bài 29: Cô giáo nhận về một số sách, cô tính nếu có thêm 4 quyển nữa thì vừa đủ chia cho 5 tồ mỗi tổ 5 quyển. Hỏi số sách cô nhận về là bao nhiêu?
Bài 29: Cô giáo nhận về một số sách, cô tính nếu bớt 1 quyển thì vừa đủ chia cho 4 tồ mỗi tổ 5 quyển. Hỏi số sách cô nhận về là bao nhiêu?
Bài 29: Cô giáo nhận về một số sách, cô tính nếu bớt 2 quyển thì vừa đủ chia cho 5 tồ mỗi tổ 3 quyển. Hỏi số sách cô nhận về là bao nhiêu?
Bài 30: Người ta đựng một số bánh vào 5 thùng như nhau, mỗi thùng có 2 hộp, mỗi hộp có 5 gói, tính số gói bánh đựng trong 5 thùng đó.
Bài 30: Người ta đựng một số bánh vào 4 thùng như nhau, mỗi thùng có 2 hộp, mỗi hộp có 5 gói, tính số gói bánh đựng trong 4 thùng đó.
Bài 30: Người ta đựng một số bánh vào 4 thùng như nhau, mỗi thùng có 3 hộp, mỗi hộp có 4 gói, tính số gói bánh đựng trong 4 thùng đó.
Bài 30: Người ta đựng một số bánh vào 3 thùng như nhau, mỗi thùng có 2 hộp, mỗi hộp có 5 gói, tính số gói bánh đựng trong 3 thùng đó.
Bài 31: Số nhỏ có ba chữ số là.., Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là .
Bài 31: Số lớn nhất có ba chữ số là, Số lớn nhất có ba chữ số khác hau là.
Bài 31: Số nào đem nhân với 5 rồi trừ đi 4 thì được 41?
Bài 31: Số nào đem chia cho 5 rồi nhân với 4 thì được 28?
Bài 31: Số nào đem nhân với 5 rồi trừ đi 3 thì được 32 ?	
Bài 31: Số nào đem chia cho 5 rồi cộng với 2 thì được 10 ?
Bài 31: Số nào đem chia cho 3 rồi nhân với 4 thì được 40 ?
Bài 31: Số nào đem nhân với 4 rồi trừ đi 5 thì được 35 ?
Bài 31: Số nào đem chia cho 5 rồi cộng với 3 thì được 12 ?
Bài 31: Số nào đem chia cho 4 rồi nhân với 3 thì được 24 ?
Bài 31: Số nào đem chia cho 5 rồi trừ đi 5 thì được 5 ?
Bài 31: Số nào đem chia cho 3 rồi nhân với 5 thì được 40 ?	
Bài 31: Số nào đem chia cho 4 rồi trừ đi 5 thì được 1 ?
Bài 31: Số nào đem nhân với 3 rồi chia cho 5 thì được6 ?
Bài 31: Số nào đem chia cho 4 rồi trừ đi 4 thì được 4 ?
Bài 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số nhỏ hơn 175
Bài 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số nhỏ hơn 225
Bài 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số nhỏ hơn 275
Bài 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số nhỏ hơn 200
Bài 33:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của số đó bằng 3? 
Bài 33:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của số đó bằng 2
Bài 33:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của số đó bằng 4
Bài 33: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà có chữ số hàng trăm là 2

File đính kèm:

  • docde tu luyen giai toan v17lop 21.doc
Đề thi liên quan