Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn: Vật lí; khối A và khối A1 - Mã đề thi 426

pdf6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn: Vật lí; khối A và khối A1 - Mã đề thi 426, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 6 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 426 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng 
trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Đặt điện áp (V) (với U0u U cos= tω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không 
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong 
mạch sớm pha hơn u là 
1
ϕ ( π< ϕ <10 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì 
cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 2 1
πϕ = −ϕ và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. 
Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 95 V. B. 75 V. C. 64 V. D. 130 V. 
Câu 2: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng 
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân 
quan sát được trên màn có giá trị bằng 
A. 1,2 mm. B. 1,5 mm. C. 0,9 mm. D. 0,3 mm. 
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn 
sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát 
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên. 
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống. 
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là 
A. 60 m. B. 6 m. C. 30 m. D. 3 m. 
Câu 5: Đặt điện áp u = 120 2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì 
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 1f = f = f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai 
đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá 
trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 173 V. B. 57 V. C. 145 V. D. 85 V. 
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật 
đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
A. x 5cos( t )
2
π= π − (cm). B. x 5cos(2 t )
2
π= π − (cm). 
C. x = 5cos(2πt + 
2
π ) (cm). D. x = 5cos(πt + 
2
π ) (cm). 
Câu 7: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối 
tiếp gồm điện trở 69,1 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 µF. Bỏ qua 
điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều 
với tốc độ n1 = 1350 vòng/phút hoặc n2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 
như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H. 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 426 
Câ ật nhỏ dao động heo một quỹ đạ i 12 cm. Dao độ iên độ là 
i lượng tương đối tính) 
củ chuyển động 6c (c là tốc độ hân khôn
0. 
u 8: Một v điều hòa t o thẳng dà ng này có b
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. 
Câu 9: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khố
a hạt này khi với tốc độ 0, ánh sáng trong c g) là 
A. 1,25m0. B. 0,36m0. C. 1,75m0. D. 0,25m
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m 
được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, 
tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến 
thời điểm t = 
3
π s thì ngừng tác dụng lực 
F
F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng 
có độ gần giá trị u đây? 
B. 11 cm. 
ện áp 
 giá trị biên nào nhất sa
A. 9 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. 
Câu 11: Đặt đi u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, 
tụ điện có C = 
410 F
2π
−
 và cuộn cảm thuần có L = 1 H
π
. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 
A. πi 2, 2 2 cos(100 t ) πi 2, 2cos(100 t )
4
= π −
4
= π + (A). B. (A). 
π πC. i 2, 2cos(100 t )
4
= π + (A). D. i 2, 2 2 cos(100 t )
4
= π − (A). 
Câu 12: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác 
định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. 
Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục 
của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10–11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh 
tru Trái Đ 
g góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao 
độ ợc pha với dao động guồn O là 
; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy 
π2 o động với tần
C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz. 
Câ g lớn thì có 
ăng lượng liên kết riêng càng nhỏ. 
Câ
ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
ư nhau. 
ai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu 
dâ sóng của sóng tru y là 
A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m. 
yền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo ất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79o20’Đ đến kinh độ 79o20’T. B. Từ kinh độ 83o20’T đến kinh độ 83o20’Đ. 
C. Từ kinh độ 85o20’Đ đến kinh độ 85o20’T. D. Từ kinh độ 81o20’Đ đến kinh độ 81o20’T. 
Câu 13: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước 
sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao 
động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuôn
ng ngư của n
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. 
Câu 14: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có 
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao 
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực 
kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3
= 10. Vật da số là 
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. 
u 15: Hạt nhân có độ hụt khối càn
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. 
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. n
u 16: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng 
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng nh
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, h
y). Bước yền trên dâ
 Trang 2/6 - Mã đề thi 426 
Câu 18: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm 0,8 H
π
 và tụ điện có điện dung 
310 F
6π
−
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 
bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là 
A. 330 V. B. 440 V. C. 440 3 V. D. 330 3 V. 
Câu 19: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch 
dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện 
tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10
2 2 17
1 24q q 1,3.10 ,
−+ =
–9 C và 6 mA, cường độ 
dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng 
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. 
Câu 20: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này 
sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 
365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô N
235 U
A = 6,02.1023 mol–1. Khối lượng mà lò 
phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là 
235 U
A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g. 
Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, 
cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn 
O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 
trên trục Oy đến vị trí sao cho góc n2PO Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử 
nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm 
gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là 
A. 1,1 cm. B. 3,4 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm. 
Câu 22: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14 đang đứng yên gây ra phản ứng 
 Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho 
khối lượng các hạt nhân: m
7 N
14 1 17
7 1 8N pα+ → + O.
α = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u. 
Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 17 là 8O
A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV. 
Câu 23: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng 
A. 2,65.10–19 J. B. 26,5.10–19 J. C. 2,65.10–32 J. D. 26,5.10–32 J. 
Câu 24: Đặt điện áp (U0u = U cos tω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ 
điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2: điện áp hiệu dụng ở 
hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần 
lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của 
điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad. 
Câu 25: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? 
A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia α. D. Tia X. 
Câu 26: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức 
n 2
13,6E
n
= − (eV) (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước 
sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là 
A. 1,46.10–8 m. B. 1,22.10–8 m. C. 4,87.10–8 m. D. 9,74.10–8 m. 
Câu 27: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của 
trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và 
t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). 
u(cm) 
t2
t1
x(cm)60
5 
-5 
30 
N 
0 
Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là 
A. 65,4 cm/s. B. – 65,4 cm/s. C. –39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 426 
Câu 28: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. 
Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai 
đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp 
của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số 
giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 6. B. 15. C. 8. D. 4. 
Câu 29: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng 
(thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 
0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là 
A. 2,4.10–3 Wb. B. 1,2.10–3 Wb. C. 4,8.10–3 Wb. D. 0,6.10–3 Wb. 
Câu 30: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền 
tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử 
dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng 
trên chính đường dây đó là 
A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%. 
Câu 31: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng 
A. 84,8.10–11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 132,5.10–11 m. D. 47,7.10–11 m. 
Câu 32: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật 
nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con 
lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian 
ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 8,12 s. B. 2,36 s. C. 7,20 s. D. 0,45 s. 
Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x A cos 4 t= π (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng 
thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là 
A. 0,083 s. B. 0,125 s. C. 0,104 s. D. 0,167 s. 
Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch 
pha nhau 
2
π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm. 
Câu 35: Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục, εV là năng 
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? 
A. εĐ > εV > εL. B. εL> εĐ > εV. C. εV > εL > εĐ. D. εL> εV > εĐ. 
Câu 36: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ và 23 với tỷ lệ số hạt và số hạt 
là 
235 U 8 U, 235 U
238 U 7
1000
. Biết chu kì bán rã của và lần lượt là 7,00.10235 U 238 U 8 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao 
nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235 và số hạt là U 238 U 3
100
? 
A. 2,74 tỉ năm. B. 2,22 tỉ năm. C. 1,74 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm. 
Câu 37: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy 
thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa 
nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là 
A. 8 m. B. 1 m. C. 9 m. D. 10 m. 
Câu 38: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là 
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam. 
Câu 39: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). 
Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB = U0cos(ωt+φ) (V) (U0, ω và φ không đổi) thì: 
LCω2 = 1, UAN = 25 2 V và UMB = 50 2 V, đồng thời uAN sớm pha 
3
π so với uMB. 
Giá trị của U0 là 
B
CL X
NA M
A. 25 14 V. B. 25 7 V. C. 12,5 14 V. D. 12,5 7 V. 
Câu 40: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 426 
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau 
bởi những khoảng tối. 
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
Câu 42: Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì 
điện tích của tụ điện có độ lớn là 
A. 0q 2
2
. B. 0q 5
2
. C. 0q
2
. D. 0q 3
2
. 
Câu 43: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 
2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
1D
2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là 21D
A. 2,24 MeV. B. 4,48 MeV. C. 1,12 MeV. D. 3,06 MeV. 
Câu 44: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là 
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 32 cm. 
Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. 
Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là 
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 2,2 s. D. 2 s. 
Câu 46: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của 
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 
A. 0,33.1020. B. 2,01.1019. C. 0,33.1019. D. 2,01.1020. 
Câu 47: Đặt điện áp 0
πu U cos(100 t )
12
= π − (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn 
cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là 0
πi I cos(100 t )
12
= π + (A). Hệ số công suất của đoạn 
mạch bằng 
A. 1,00. B. 0,87. C. 0,71. D. 0,50. 
Câu 48: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai 
khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định 
các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe 
ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước 
sóng λ bằng 
A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,4 µm. D. 0,7 µm. 
Câu 49: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai 
điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại 
đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là 
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9. 
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần thì cường 
độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng 
R = 110 Ω
A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 426 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Một vật rắn quay quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc 30 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối 
với trục ∆ là 6 kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ là 
A. 20 kg.m2/s. B. 180 kg.m2/s. C. 500 kg.m2/s. D. 27000 kg.m2/s. 
Câu 52: Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại 
A. mêzôn. B. leptôn. C. nuclôn. D. hipêron. 
Câu 53: Trên một đường ray thẳng có một nguồn âm S đứng yên phát ra âm với tần số f và một máy thu M 
chuyển động ra xa S với tốc độ u. Biết tốc độ truyền âm là v (v > u). Tần số của âm mà máy thu nhận được là 
A. fv
v u+ . B. 
f (v u)
v
+ . C. fv
v u− . D. 
f (v u)
v
− . 
Câu 54: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật 
nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng 
A. 100 g. B. 150 g. C. 25 g. D. 75 g. 
Câu 55: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai 
đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 
bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A. D. 2,0 A. 
Câu 56: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10−6 C và cường độ 
dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn 
nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là 
A. 10 ms.
3
 B. 1 µs.
6
 C. 1 ms.
2
 D. 1 ms.
6
Câu 57: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này 
là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 
A. 0
15 N .
16
 B. 0
1 N .
16
 C. 0
1 N .
4
 D. 0
1 N .
8
Câu 58: Hai quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là 2,4 kg và 0,6 kg gắn ở hai đầu một thanh cứng và nhẹ. 
Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là 0,12 kg.m2. 
Chiều dài của thanh là 
A. 0,4 m. B. 0,6 m. C. 0,8 m. D. 0,3 m. 
Câu 59: Một bánh xe đang quay đều quanh trục ∆ cố định với động năng là 225 J. Biết momen quán tính của 
bánh xe đối với trục ∆ là 2 kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là 
A. 56,5 rad/s. B. 30 rad/s. C. 15 rad/s. D. 112,5 rad/s. 
Câu 60: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất có momen quán tính 8 kg.m2 đối với trục ∆ cố định đi qua tâm đĩa và 
vuông góc với bề mặt đĩa. Đĩa quay quanh ∆ với gia tốc góc bằng 3 rad/s2. Momen lực tác dụng lên đĩa đối với 
trục ∆ có độ lớn là 
A. 24 N.m. B. 8
3
 N.m. C. 12 N.m. D. 3
8
 N.m. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 426 

File đính kèm:

  • pdfLICT_DH_K13_ 426.pdf
  • pdfDA_Ly_AA1.pdf
Đề thi liên quan