Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học: 2007 - 2008

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Khai Quang Đề thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Họ tên........................................ Môn : Tiếng Việt - Lớp 1
Lớp ............ Năm học :2007 - 2008
 Thời gian: 20 phút
Câu 1: Điền l hay n vào chỗ chấm cho đúng chính tả.
 Sóng ......âng thuyyền
 ....ao hối hả
 ....ưới tung tròn
 Khoang đầy cá
 Gió .....ên rồi
 Cánh buồm ơi.
Câu 2: Điền dấu sắc hay dấu ngã trên các từ gạch chân.
Liến thoăng gặp gơ
Dài ngoăng tiếp nôi
Câu 3: Viết một chữ cóvần: oach..........................
 Viết một chữ có vần: oang........................ 
Câu 4: Ghi x vào ô trống những từ viết sai.
 a, dúp đỡ
 b, sinh đẹp 
 c, con dao
 d, xoắn thừng
Câu 5: Đọc
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
 Đồng dao
 Bống đã làm gì giúp mẹ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6:Nối
Vở này
Cháu giúp nước non nhà
Tỏ chút lòng
Ra công mà học tập
Mong cháu
Yêu cháu gọi là
Mai sau
Ta tặng cháu yêu ta
Trường Tiểu học Khai Quang
Họ và tên : ..
Lớp : .
Số báo danh : 
 Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Môn : Toán - lớp 1
Năm học : 2007- 2008
Thời gian : 20 phút
Câu 1: Nối hai phép tính có cùng kết quả :
 56+3
 68-3
 61+4
 57+2
Câu 2: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm
 19..5 + 5 = 19
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
	Có bao nhiêu số có một chữ số :
	ă Có nhiều số có một chữ số
	ă Có 8 số có một chữ số
	ă Có 9 số có một chữ số
	ă Có 10 số có một chữ số
Câu 4: Điền dấu >, < , =
	50 - 20 .. 20 + 30
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
	Số lớn nhất có hai chữ số là : 
	Số bé nhất có một chữ số là : 
Câu 6: Nam hỏi Lâm : Năm nay cậu bao nhiêu tuổi. Lâm trả lời : Tớ kém chị tớ 4 tuổi,mà chị tớ có số tuổi là số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi Lâm mấy tuổi.
	Số tuổi của Lâm là . tuổi
Câu 7: Hình bên có
	a hình tam giác
	b.  hình tứ giác
Câu 8 : Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1.
	Có .. số

File đính kèm:

  • docde thi TNNT LOP 1(1).doc