Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Các môn Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quảng Minh A

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Các môn Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quảng Minh A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Quảng Minh A
Họ và tờn: .. BÀI THI TRẠNG NGUYấN NHỎ TUỔI
Lớp: ... MễN THI: TOÁN – TIẾNG VIỆT – TNXH
Số bỏo danh: .. GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 
 LỚP 3
 Năm học: 2013-2014
 Thời gian làm bài: 60 phỳt. Điểm Chữ ký giỏo viờn coi thi Chữ ký giỏo viờn chấm thi
Bằng số: . 1, . 1, .
Bằng chữ: . 2, . 2, ....
A/ Mụn Toỏn
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng ( 6 điểm).
Bài 1: Tỡm Y biết:
560 : Y + 4 = 12
 A. 12 B. 16 C. 35 D. 70
Bài 2: Giỏ trị của biểu thức ( 65 + 125 ) x 2 – 307 là:
 A. 63 B. 65 C. 73 D. 75
Bài 3: 100 kg – ( 35 kg + 24 kg ) . 100 kg – 35 kg + 24 kg
 Dấu thớch hợp cần điền vào chỗ chấm là:
 A. > B. < C. = D. Khụng cú dấu nào.
Bài 4: Một phộp chia cú thương bằng 10; số chia bằng 9 và số dư là số chẵn nhỏ nhất (khỏc 0). Số bị chia trong phộp chia đú là:
 A. 90 B. 91 C. 92 D.93
Bài 5: Tuổi của Hằng bằng 1 tuổi mẹ và bằng 1 tuổi ụng. ễng hơn mẹ 27 tuổi. Hỏi hằng 
 4 7
bao nhiờu tuổi ?
 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Bài 6: An cú 3 tập vở, mỗi tập cú 20 quyển vở. An đó dựng hết 9 quyển vở. Hỏi An cũn lại bao nhiờu quyển vở ?
Đỏp số đỳng là:
 A. 42 quyển vở B. 51 quyển vở C. 38 quyển vở D. 78 quyển vở
Cõu 7: Tỡm một số: Biết rằng khi viết thờm một chữ số vào bờn phải thỡ được hai số cú hiệu bằng 655 đơn vị. 
Số đú là: A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Cõu 8: Dóy số chẵn từ 0 đến 160 cú bao nhiờu số hạng:
 A. 71 B. 72 C. 80 D. 81
Phần II: Tự luận ( 3điểm).
Bài 1: Một đàn gà cú 74 con, sau khi bỏn đi 18 con gà người ta nhốt đều số gà cũn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt bao nhiờu con gà?
Bài giải:
Bài 2: Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 1 chiều dài. Nếu chiều dài được kộo thờm
 4
284m và chiều rộng được kộo thờm 1595m thỡ sẽ được một hỡnh vuụng. Tớnh chu vi hỡnh vuụng.
Bài giải:
B/Mụn Tiếng Việt
Phần I: Trắc nghiệm
Đọc hiểu:
Cửa Tùng
	Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
	Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “ Bà Chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
	Người xưa đã ví bờ biển Cửa tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.	
	Theo Thuỵ Chương
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp.
Bài 1. Tỡm các từ ngữ nói về vẻ đẹp của đôi bờ sông Bến Hải.
Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Bài 2. Tác giả ví bãi cát ở Cửa Tùng là Bà Chúa của các bãi tắm có nghĩa là gì? Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng.
	a. Bãi cát ở Cửa Tùng là bãi đẹp nhất trong các bãi biển.
	b. Bãi cát ở Cửa Tùng có nhiều màu sắc như áo của Bà Chúa.	
c. Bãi cát ở Cửa Tùng đẹp như vẻ đẹp của Bà Chúa.
Bài 3. Nối các từ ngữ ở bên trái với từ ngữ thích hợp ở bên phải để tạo thành câu văn tả màu nước biển ở Cửa Tùng.
a. Bình minh	
1. đổi sang màu xanh lục.
2. Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. 
nhạt.	
b. Trưa	
c. Chiều tà	
3. Nước biển xanh lơ.	
Bài 4: Ghi lại câu văn có hình ảnh so sánh của người xưa về bờ biển Cửa Tùng vào chỗ trống.
Bài 5: Đọc các câu sau:
	1. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng.
	2. Bé treo nón, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước.
	3. Đàn em ríu rít đánh vần theo.
	4. Vườn cây lại đầy tiếng chim và bầy chim bay nhảy.
 Em hãy xếp các câu trên theo đúng mẫu vào bảng sau. ( Chỉ cần ghi: Câu 1, câu 2, câu 3 hay câu 4 không cần chép từng câu vào bảng).
Câu kiểu Ai là gì?
Câu kiểu Ai thế nào?
Câu kiểu Ai làm gì?
Phần tự luận
Bài 1: Gạch chân các từ chỉ hoạt động, các từ chỉ trạng thái có trong các câu sau:
	Lan dẫn các bạn đến nơi bông hồng đang ngủ. Lan vạch lá tìm bông hồng.
Bài 2: Trong bài thơ Tiếng ru, nhà thơ có viết: 
“Một người đâu phải nhân gian?
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
Em hiểu nghĩa câu thơ trên như thế nào?
C/Mụn Tự nhiờn – xó hội
Câu 1: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ .... cho phù hợp
Tuỷ sống, cột sống, hộp sọ, các dây thần kinh, dây thần
 kinh não, dây thần kinh tuỷ, não
a/ Cơ quan thần kinh gồm có .................................................................
và ....................................................................
b/ não được bảo vệ trong ...................................................... Từ não có một số dây thần kinh đi thẳng đến các cơ quan của cơ thể và ngược lại. Những dây thần kinh đó được gọi là các .........................................................
c/ Tuỷ sống nằm trong................................ từ tuỷ sống có rất nhiều dây thần kinh đi tới các cơ quan của cơ thể và ngược lại. Những dây thần kinh đó được gọi là các............................................................................................
Câu 2: Khoanh trũn câu trả lời đúng nhất.
Não có vai trò gì?	a, Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể
b, Phối hợp sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể một cách nhịp nhàng
c, Giúp ta suy nghĩ và cảm xúc làm nên các tính của chúng ta	
d, Giúp chúng ta học và ghi nhớ
e, Thực hiện tất cả các việc trên	
Câu 3: Một gia đình có: Cụ, ông bà, bố mẹ, và các con cùng chung sống với nhau đó là gia đình mấy thế hệ?	
D/ Phần thi Giỏo dục địa phương.
 Trong cuộc sống cú nhiều người phải chịu những thiệt thũi, khú khăn. 
Em phải làm gỡ ?
Cần cú sự giỳp đỡ của mọi người xung quanh để cú thể vượt qua.
Cần phải biết yờu thương, quan tõm chia sẻ, giỳp đỡ bạn bố, người cụ đơn già cả khi họ gặp khú khăn trong cuộc sống.
Tất cả cỏc ý trờn.

File đính kèm:

  • docDe thi TNNT lop 3(1).doc