Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 11 - Mã đề thi 485

doc3 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1595 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 11 - Mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Vật lý 11
Thời gian làm bài: phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Khi quay từ vectơ dòng điện sang vectơ cảm ứng từ thì chiều tiến là chiều của vectơ lực từ.
B. Khi quay từ vectơ dòng điện sang vectơ lực từ thì chiều tiến là chiều của cảm ứng từ.
C. Khi quay từ vectơ lực từ sang vectơ cảm ứng từ thì chiều tiến là chiều của vectơ dòng điện.
D. Khi quay từ vectơ cảm ứng từ sang vectơ dòng điện thì chiều tiến là chiều của vectơ lực từ.
Câu 2: Đoạn dây dẫn khối lượng m = 5g treo nằm ngang bởi hai dây cách điện
ơ
B
mảnh. Đoạn dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc đoạn dây như hình vẽ
Biết đoạn dây dài 20cm, cảm ứng từ B = 0,3T và lấy g = 10m/s2. Lực căng dây tối đa là 
Tmax = 0,04N. Tính cường độ dòng điện tối đa để dây không bị đứt?
A. I = 0,5A.	B. 0,2A.	C. 0,3A.	D. 1A.
Câu 3: Hai dây dẫn thẳng rất dài đặt song song, cách nhau 20cm trong không khí. Dòng điện qua một dây dẫn là 4A và lực từ tác dụng lên 0,1m chiều dài mỗi dây là 4.10-6N. Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn còn lại?
A. 10A.	B. 1A.	C. 20A.	D. 100A.
Câu 4: Một hạt prôtôn bay vào theo phương vuông góc với từ trường đều B có cảm ứng từ B = 0,5T. Biết vận tốc của hạt là 1,2.106m/s. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Hỏi khi đi ra khỏi vùng từ trường này thì vận tốc của hạt là bao nhiêu?
A. 5,8.106m/s.	B. 4.106m/s.	C. 1,2.106m/s.	D. 2,4.106m/s.
Câu 5: Một sợi dây dẫn căng thẳng, có dòng điện với cường độ I chạy qua, đoạn ở giữa được uốn thành vòng tròn đồng phẳng với các đoạn dây thẳng. Ở tâm O của vòng dây, vector cảm ứng từ tổng hợp có hướng như thế nào? (xem hình).
A. Hướng sang trái của mặt phẳng tờ giấy.	B. Hướng vào trong mặt phẳng tờ giấy.
C. Hướng sang phải của mặt phẳng tờ giấy.	D. Hướng ra ngoài mặt phẳng tờ giấy.
Câu 6: Lực Lorenzơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương thế nào?
I
 · O
A. Song song với vectơ cảm ứng từ.
B. Song song với vectơ vận tốc.
C. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ và song song với vectơ vận tốc.
D. Vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 7: Chọn câu sai.
A. Tương tác giữa dòng điện với nam châm thử là tương tác từ.
B. Tương tác của từ trường với êlectron chuyển động trong nó không phải là tương tác từ.
C. Tương tác giữa nam châm chữ U và nam châm thẳng là tương tác từ.
D. Tương tác giữa nam châm chữ U và nam châm thử là tương tác từ.
Câu 8: Định nghĩa đơn vị cảm ứng từ như thế nào là đúng?
A. 1T = 	B. 1T = 1A.1N	C. 1T = 	D. 1T = 
Câu 9: Hai êlectron chuyển động trên hai đường thẳng song song với vận tốc như nhau. Khoảng cách giữa chúng là r. Lực tương tác giữa chúng so với khi chúng đứng yên sẽ:
A. còn tùy thuộc vào vận tốc của chúng.	B. nhỏ hơn.
C. bằng nhau.	D. lớn hơn.
Câu 10: Chọn câu đúng.
A. Nơi các đường sức từ vẽ mau thì cảm ứng từ lớn, vẽ thưa thì cảm ứng từ nhỏ.
B. Khi hai đường sức từ của một từ trường cắt nhau thì tại đó cảm ứng từ có cùng giá trị.
C. Từ phổ là tổng hợp của tất cả các đường sức từ.
D. Chiều của đường sức từ được quy ước là chiều từ cực Bắc sang cực Nam của nam châm thử nằm cân bằng trong từ trường.
Câu 11: Hạt nhân Hêli (hạt a) được tăng tốc dưới hiệu điện thế U = 106V từ trạng thái nghỉ. Sau khi được tăng tốc, hạt a bay vào từ trường đều B = 1,8T theo phương vuông góc với đường sức từ. Hạt này có khối lượng m = 6,67.10-27kg, điện tích q = 2e. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên hạt?
A. 6,85.10-12N.	B. 3,14.10-12N.	C. 5,64.10-12N.	D. 5,65.10-10N.
Câu 12: Một khung dây hình tam giác vuông tại đỉnh A có hai cạnh góc vuông là AB = 6cm, AC = 8cm. Khung được đặt vuông góc với từ trường đều B với cảm ứng từ B = 0,2T. Dòng điện chạy qua khung là I = 5A. Tính lực từ tác dụng lên cạnh huyền BC?
A. 0,2N.	B. 0,1N.	C. 1N.	D. 0,5N.
Câu 13: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước là a = 4cm, b = 5cm đặt trong từ trường đều B = 0,2T. Khi khung ở vị trí mà pháp tuyến của khung tạo với vectơ cảm ứng từ một góc 300 thì lực từ gây ra mômen là M = 2.10-3N.m. Tính cường độ dòng điện chạy qua khung?
A. 2,5(A)	B. 5A.	C. 12,5A.	D. 10A.
Câu 14: Cảm ứng từ bên trong ống dây được xác định bằng công thức nào?
A. B = 2.10-7.	B. B = 4p.10-7.	C. B = 4p.10-7.nR	D. B = 4p.10-7.nI
Câu 15: Một ống dây có 500 vòng, dài 50cm. Biết từ trường đều trong lòng ống dây có độ lớn B = 2,5.103T. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 0,2A.	B. 10A.	C. 2A.	D. 20A.
Câu 16: Chọn câu đúng.
A. Chất thuận từ là chất bị từ hóa mạnh, chất nghịch từ là chất bị từ hóa yếu.
B. Sắt là chất sắt từ, côban là chất thuận từ.
C. Mỗi miền từ hóa chứa khoảng 1016 đến 1019 nguyên tử.
D. Chất sắt từ được ứng dụng để làm nam châm điện trong rơ le điện từ, cần cẩu điện, ổ cắm điện.
Câu 17: Cho một vòng dây dẫn tròn cách điện, bán kính R = 10cm mang điện tích Q = 10-5C. Cho vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh một trục vuông góc với mặt phẳng vòng dây và đi qua tâm của vòng dây. Tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây khi vòng dây đặt trong không khí?
A. 3,14.10-9T.	B. 6,28.10-7T.	C. 12,56.10-9T.	D. 3,14.10-7T.
Câu 18: Điểm nào sau đây có từ trường bị triệt tiêu? Cho biết: M1A = AM2 = M2B = BM3 = M3M4 và I2 = 3I1.
A. Điểm M3	B. Điểm M2	C. Điểm M1	D. Điểm M4
Câu 19: Chọn câu đúng.
A. Độ từ khuynh dương khi la bàn từ khuynh ở Nam bán cầu.
B. Độ từ khuynh dương khi cực Bắc kim la bàn lệch về phía Đông.
C. Độ từ thiên dương khi cực Bắc ở trên mặt phẳng nằm ngang.
D. Độ từ thiên âm khi cực Bắc kim la bàn lệch sang phía Tây.
Câu 20: Ba dây dẫn thẳng dài đặt cách đều nhau lập thành một tam giác đều có cạnh 5cm. Dòng điện qua các dây là như nhau và cùng chiều. Biết lực từ tác dụng lên 1m chiều dài của mỗi dòng điện là 4.10-4N. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây?
A. 10A.	B. 2A.	C. 1A.	D. 5A.
Câu 21: Hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau trong chân không cách nhau một khoảng 10cm. Trong hai dây có hai dòng điện ngược chiều chạy qua và có cùng cường độ 16A. Xác định cảm ứng từ tại điểm cách dây thứ nhất 2cm, cách dây thứ hai 8cm?
A. 10-4T.	B. 2.10-4T.	C. 5.10-4T.	D. 2.10-5T.
Câu 22: Các hình dưới đây biểu diễn đường cảm ứng từ của dòng điện thẳng. Hình nào đúng nhất?
A. _	B. _	C. _	D. _
Câu 23: Cảm ứng từ do dòng điện thẳng có cường độ 10(A) gây ra tại một điểm cách dây dẫn 10(cm) có độ lớn là:
A. 0,2.10-5(T)	B. 20.10-7(T)	C. 2.10-7(T)	D. 20.10-6(T)
Câu 24: Hai hạt có khối lượng lần lượt là m1, m2 với m2 = 4m1 và có điện tích là q1 = - 0,5q2. Biết hai hạt bay vào vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B với cùng một vận tốc và bán kính quỹ đạo của hạt 1 là R1 = 4,5cm. Tính bán kính quỹ đạo của hạt thứ 2?
A. 1,125cm.	B. 9,0cm.	C. 2,25cm.	D. 90cm.
Câu 25: Khung dây hình chữ nhật có diện tích 15cm2 gồm 200 vòng dây nối tiếp có cường độ 0,5A đi qua mỗi vòng dây. Khung dây đặt trong từ trường đều B nằm ngang độ lớn cảm ứng từ là B = 0,3T. Tính mômen ngẫu lực từ cực đại tác dụng lên khung?
A. 4,5N.m	B. 0,045N.m.	C. 2,25N.m	D. 7,5N.m.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc4.doc