Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 (chương trình chuẩn)

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 (chương trình chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hương Vinh
 Tổ Toán
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN: TOÁN 10 ( CT chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:................................................................Lớp:.........
Số báo danh:...............................................................................
Phần trả lời trắc nghiệm: ( Đánh dấu x vào ô được chọn)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a , khi đó ta có:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m ¹ - 1	B. m ¹ 1	C. m ¹ ± 1	D. m ¹ 0
Câu 3: Câu nào sau đây đúng ? Hàm số y = f(x) = x2 - 2x + 2:
A. tăng trên (1; +∞)	B. tăng trên (-1; +∞).
C. giảm trên (1; +∞)	D. giảm trên (-1; +∞).
Câu 4: Tổng và tích các nghiệm của phương trình -x2 + 2x + 3 = 0 là : a
A. x1+x2=-2; x1x2=3	B. x1+x2=2; x1x2=-3	C. x1+x2=2; x1x2=3	D. x1+x2=-2; x1x2=-3
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho . Khi đó toạ độ của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. và x ¹2	B. 	C. và x ¹ 2	D. 
Câu 7: Cho đoạn thẳng AB, gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của MB. Đẳng thức nào sau đây là đúng 
A. = -3	B. = 	C. = 	D. = 3
Câu 8: Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất khi x = :
A. y = - 2x2 +3 x +;	B. y = -x2 + x + 2;
C. y = 2x2 +3 x +;	D. y = x2 – x + 2
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = |5x| - , kết quả nào sau đây là sai ?
A. f(-1) = 6 ;	B. f(1) = 4;	C. f(-) = 6.	D. f(-1) = -4;
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A (1; 2) và B( -2; 1). C là điểm đối xứng với A qua B. Toạ độ của điểm C là?
A. (-5; 0)	B. ( 4; 3)	C. ( -3; -1)	D. ( -5; 4)
Câu 11: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là:
A. (0; -1); (0; -4)	B. (-1; 0); (0; -4)	C. (0; -1); (- 4; 0).	D. (-1; 0); (-4; 0)
Câu 12: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4 là:
A. I(0; 4);	B. I(-2; 0);	C. I(2; 0);	D. I(-2; 8).
Câu 13: Phương trình 
A. có 1 nghiệm x=1	B. có 2 nghiệm x=1;x=2
C. có 1 nghiệm x=2	D. vô nghiệm
Câu 14: Giá trị đúng của biểu thức P = 2(cos300 +sin 1350 ) + cot1500( sin1800- 3cos900) là : 
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB có M là trung điểm. O là một điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Phương trình - x4 + 3x2 + 4 = 0
A. có 2 nghiệm	B. có 4 nghiệm	C. có 1 nghiệm	D. vô nghiệm
Câu 17: Cho tam giác MNP có trọng tâm G . I là trung điểm của cạnh NP. đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. + = 	B. = 
C. + + = -3	D. + = 2 
Câu 18: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên .
A. k > 2.	B. k > 1;	C. k < 2;	D. k < 1;
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = - là:
A. (-3;2)	B. [-3; +∞);	C. [-3;2];	D. R\{-3;2}.
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) = . Tính f(4), ta được kết quả :
A. ;	B. ;	C. 15;	D. không tồn tại
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(- 3;- 4) và B(5;6). Tọa độ trung điểm của đoạn AB là:
A. (1;-1)	B. (4;5)	C. (- 4;- 5)	D. (1;1)
Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A ( -1 ; 4 ) và B( 2 ; -1) . Toạ độ véctơ là :
A. (1;3)	B. (-3;3)	C. (3;-5)	D. ( -3;5)
Câu 23: Rút gọn biểu thức A = 2sin(1800 – x ) .cotx – cos(1800 – x).tanx.cot(1800 – x) ; với 00< x < 900, ta được kết quả : 
A. A = -3 cosx	B. A = sinx	C. A = 2cosx	D. A = cosx
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A( -1; -2) , B (3 ; 3 ) , G (2;0). Tìm toạ độ điểm C sao cho điểm G là trọng tâm của tam giác ABC.
A. ( 4; -1)	B. (; )	C. (; -1)	D. (4; )
Câu 25: Hàm số y = x + 1 là hàm số :
A. Hàm số chẵn	B. Đồng biến trên
C. Nghịch biến trên R	D. Hàm số lẻ
Câu 26: Câu nào sau đây sai ?
A. là vectơ đối của - = .
B. . và ngược hướng là điều kiện đủ để là vectơ đối của .
C. và là hai vectơ đối nhau + = .
D. là vectơ đối của thì = .
Câu 27: Cho tam giác vuông ABC vuông ở B , có góc = 650 . Góc ( ,) có số đo bằng : 
A. 650	B. 1150	C. 250	D. 900
Câu 28: Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi :
A. m =0	B. m<	C. m<	D. m
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho = ( -2 ; 3) và = ( m +1 ; -1) . Hai véctơ và cùng phương với nhau khi :
A. m = 	B. m = -3	C. m = 	D. m = 
Câu 30: Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = -x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 cắt nhau;	B. d1 và d2 vuông góc.
C. d1 và d2 song song với nhau;	D. d1 và d2 trùng nhau;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
 Mã đề 132 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
A
B
C
C
A
B
D
A
D
A
C
A
D
A
C
D
C
C
D
D
D
A
B
B
B
B
C
A

File đính kèm:

  • doc10COBAN-TRACNGHIEM.doc