Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: Sinh học ─ Giáo dục phổ thông - Mã đề thi 159

pdf7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: Sinh học ─ Giáo dục phổ thông - Mã đề thi 159, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 159 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai 
nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? 
A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa. 
Câu 2: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể 
A. có cùng kiểu gen. B. có kiểu hình khác nhau. 
C. có kiểu hình giống nhau. D. có kiểu gen khác nhau. 
Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có 
đường kính 
A. 11 nm. B. 2 nm. C. 30 nm. D. 300 nm. 
Câu 4: Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở 
đại 
A. Nguyên sinh. B. Trung sinh. C. Tân sinh. D. Cổ sinh. 
Câu 5: Diễn thế nguyên sinh 
A. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái. 
B. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người. 
C. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định. 
D. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. 
Câu 6: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến 
động số lượng cá thể 
A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm. 
C. theo chu kì nhiều năm. D. theo chu kì mùa. 
Câu 7: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của 
alen A và alen a lần lượt là 
A. 0,3 và 0,7. B. 0,6 và 0,4. C. 0,4 và 0,6. D. 0,5 và 0,5. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? 
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. 
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. 
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. 
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. 
Câu 9: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là 
A. ít nhất có một loài bị hại. B. không có loài nào có lợi. 
C. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại. D. tất cả các loài đều bị hại. 
Câu 10: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? 
A. 0,5AA : 0,5Aa. B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. 
C. 0,5Aa : 0,5aa. D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa. 
Câu 11: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của 
tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao 
tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành 
A. thể tam bội. B. thể lưỡng bội. C. thể đơn bội. D. thể tứ bội. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 159 
Câu 12: Bản chất quy luật phân li của Menđen là 
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. 
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. 
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1. 
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. 
Câu 13: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có 
trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng 
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn. 
Câu 14: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là 
A. tế bào. B. quần thể. C. cá thể. D. bào quan. 
Câu 15: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số 
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là 
A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 10%. 
Câu 16: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là 
A. không có tính thoái hoá. B. mã bộ ba. 
C. không có tính phổ biến. D. không có tính đặc hiệu. 
Câu 17: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò 
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi. 
B. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. 
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi. 
D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc. 
Câu 18: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp 
A. lai khác loài. B. gây đột biến. C. nhân bản vô tính. D. chuyển gen. 
Câu 19: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức 
chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên 
được gọi là 
A. thoái hoá giống. B. đột biến. 
C. di truyền ngoài nhân. D. ưu thế lai. 
Câu 20: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong 
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là 
A. ổ sinh thái. B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. giới hạn sinh thái. 
Câu 21: Theo trình tự từ đầu 3' đến 5' của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự 
nuclêôtit: 
A. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. B. vùng mã hoá, vùng điều hòa, vùng kết thúc. 
C. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa. D. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc. 
Câu 22: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật 
đều có chung nguồn gốc là 
A. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. 
B. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. 
C. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài. 
D. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau. 
Câu 23: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. 
Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình 
dạng quả bí ngô 
A. do một cặp gen quy định. B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. 
C. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. D. di truyền theo quy luật liên kết gen. 
Câu 24: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy 
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là 
A. bí ngô. B. cà chua. C. đậu Hà Lan. D. ruồi giấm. 
Câu 25: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến 
A. thể không (2n-2). B. thể một (2n-1). C. thể ba (2n+1). D. thể bốn (2n+2). 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 159 
Câu 26: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô 
sinh vào chu trình dinh dưỡng? 
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật phân huỷ. 
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tự dưỡng. 
Câu 27: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới 
tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ không biểu 
hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai 
là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là 
A. 75%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%. 
Câu 28: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta 
đã sử dụng thể truyền là 
A. tế bào thực vật. B. plasmit. C. tế bào động vật. D. nấm. 
Câu 29: Cho phép lai P: AB Ab
ab aB
× . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen 
AB
aB
 ở F1 sẽ là 
A. 1/16. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/4. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? 
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. 
B. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. 
C. Tất cả các đột biến gen đều có hại. 
D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. 
Câu 31: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen 
của quần thể giao phối là 
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến. 
C. giao phối không ngẫu nhiên. D. di - nhập gen. 
Câu 32: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là 
A. Đacuyn. B. Menđen. C. Moocgan. D. Lamac. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [8 câu] 
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A 
hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
Câu 33: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của 
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? 
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. B. Thêm một cặp nuclêôtit. 
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. D. Mất một cặp nuclêôtit. 
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên? 
A. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khi 
ở trạng thái dị hợp. 
B. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần thể. 
C. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau 
một thế hệ. 
D. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn 
lọc chống lại alen trội. 
Câu 35: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt 
được tạo ra nhờ ứng dụng 
A. phương pháp cấy truyền phôi. B. phương pháp lai xa và đa bội hoá. 
C. phương pháp nhân bản vô tính. D. công nghệ gen. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 159 
Câu 36: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan 
hệ 
A. cộng sinh. B. hội sinh. 
C. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh. 
Câu 37: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì 
A. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng. 
B. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong. 
C. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn. 
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. 
Câu 38: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế 
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. 
C. lai xa và đa bội hoá. D. cách li tập tính. 
Câu 39: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại 
A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Timin (T). 
Câu 40: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn 
này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng 
A. cấp 4. B. cấp 2. C. cấp 1. D. cấp 3. 
_________________________________________________________________________________ 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi 
cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng 
A. tam bội thuần chủng. B. lưỡng bội thuần chủng. 
C. tứ bội thuần chủng. D. đơn bội. 
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc ổn định? 
A. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định. 
B. Chọn lọc ổn định là hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào 
thải những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình. 
C. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống trong khu phân bố của quần thể thay đổi nhiều và 
trở nên không đồng nhất. 
D. Chọn lọc ổn định đào thải những cá thể mang tính trạng trung bình, bảo tồn những cá thể mang 
tính trạng lệch xa mức trung bình. 
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực? 
A. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. 
B. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza. 
C. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản). 
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. 
Câu 44: Phát biểu nào sau đây về sản lượng sinh vật là đúng? 
A. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh là phần còn lại của sản lượng sơ cấp thô do thực vật tạo ra sau 
khi sử dụng một phần cho các hoạt động sống của mình. 
B. Sản lượng sinh vật sơ cấp thô bằng hiệu số của sản lượng sinh vật sơ cấp tinh và phần hô hấp 
của thực vật. 
C. Sản lượng sinh vật sơ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật dị dưỡng, chủ yếu là động vật. 
D. Sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật sản xuất, trước hết là thực vật 
và tảo. 
Câu 45: Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các 
A. biến dị có lợi. B. đặc điểm thích nghi. 
C. đột biến có lợi. D. đột biến trung tính. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 159 
Câu 46: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn 
thịt là 
A. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số 
lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó. 
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con 
mồi. 
C. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi. 
D. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước 
cơ thể nhỏ hơn con mồi. 
Câu 47: Tác nhân hoá học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên ADN, dẫn 
đến dịch khung đọc mã di truyền? 
A. Êtyl mêtal sunphônat (EMS). B. 5-brôm uraxin (5BU). 
C. Acridin. D. Cônsixin. 
Câu 48: Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có 
tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là 
A. phân bố đồng đều. B. không xác định được kiểu phân bố. 
C. phân bố ngẫu nhiên. D. phân bố theo nhóm. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 159 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 
ĐÁP ÁN 
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Mã đề thi Câu số 
159 260 317 368 405 493 570 637 715 729 850 947 
1. C B A C C B B B D A C A 
2. A C B B D D B A B A D A 
3. A A D C D C A B B B D B 
4. C A A C C B B B B C C C 
5. D C B A D A D B B C B B 
6. D B C A A C D D D D C B 
7. B A C B A C D C D B C C 
8. A B A B A A B D D B A D 
9. C A B A D B C C C D B D 
10. B D D B B D D C B A D D 
11. A B A B C D A B D D D B 
12. A D C A C C A D A D A C 
13. C A B C B A A A C C A B 
14. B C C A A D D A C B A A 
15. C A D D B C D C D C A A 
16. B C D D C A B D A A C B 
17. B B C C A B B B A C A D 
18. C D A D D B C D C D A C 
19. D D D C C A D D A A D C 
20. A C B D D D B A C B C C 
21. D D B C A B C D B C B C 
22. A D B D D C D C B A C B 
23. C B C B A A A C C B A B 
24. D C C B B A C A C A B B 
25. B A A A B D D B A D A A 
26. D B D D B D A A C B B C 
27. B B A B D A C D A C C C 
28. B D B C C A B C C D C D 
29. D A D D C B C A B A D C 
30. A D B A A C B A D D C D 
31. C A C A A B B C B B B B 
32. A B C C D C B A D B D D 
33. A C B D A B B A A A B A 
34. B D D A A A A A B D A A 
35. D C D A D C C B A B B B 
36. A D A D C C C A A A B C 
37. D B D B C B A D D A D A 
Trang 1/2 
Mã đề thi Câu số 
159 260 317 368 405 493 570 637 715 729 850 947 
38. C C A D B D C B A C B C 
39. B C D A C B C C D D D A 
40. D B B C B A D B D B C D 
41. B A B C A D C C C C D D 
42. B A C B C C D D A D B D 
43. C C C B B A D B D D B B 
44. A D A A D C A C C C D A 
45. D C A C D D A D C C A A 
46. C B A D B D C B B A D D 
47. C A C D B D A D A C C A 
48. D D D B B B A C B B A D 
Trang 2/2 

File đính kèm:

  • pdfDe_DA_Sinh_TN_THPT_09.pdf
Đề thi liên quan