Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề 2

doc5 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐỀ II
Môn: Hoá học

Giáo viên ra đề: Phan thị Vân - trường THPT Kim Liên-Nam Đàn-Nghệ An.
Chữ kí:

Câu 2. Phênol có phản ứng với tất cả các chất thuộc nhóm nào dưới đây:
A. K, dung dịch KOH, dung dịch C2H5OH.
B. Na, dung dịch KOH, dung dịch CH3COOH.
C. Na, dung dịch NaOH, dung dịch HBr.
D. Na, dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
Câu 3. Một chất hữu cơ X không vòng, thành phần phân tử gồm C, H, N, %N = 23,72% (theo khối lượng). X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1: 1. Xác định công thức phân tử của X. ( chọn đáp án đúng) 
A. C3H10N2	
B. C3H9N	
C. C4H11N	
D. C2H7N
Câu 4. Oxi hoá 6,9 gam rượu etylic thu được 4,4 gam anđêhít axetic. Tính hiệu suất của phản ứng. (chọn đáp án đúng) 
A. 100%	
B. 80%	
C. 68%	
D. 66,67%
Câu 5. Một hỗn hợp gồm axit propionic và axit acrylic. Cho 14,6 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với H2 thu được 14,8 gam một axit duy nhất. Tính % khối lượng của mỗi axit trong hỗn hợp ban đầu. (chọn đáp án đúng) 
A. 50,68% và 49,32%	
B. 1,37% và 98,63%
C. 26,82% và 71,38 %	
D. 40,12% và 59,88%
Câu 7. Axit fomic có thể phản ứng được với những chất nào sau đây: (chọn đáp án đúng) 
A. Na2CO3, NaHCO3, Cu.
B. dung dịch NH3, CH3OH có xúc tác H2SO4 và đun nóng, dung dịch Ag2O trong NH3.
C. Cu(OH)2, Fe, HCl.
D. Mg, C2H5CHO, NaOH.
Câu 9. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là: (chọn đáp án đúng) 
A. 16,2 gam	
B. 32,4 gam	
C. 48,6 gam	
D. 64,8 gam
Câu 11. Khi thuỷ phân protit trong cơ thể thì tạo ra: (chọn đáp án đúng) 
A. Glucozơ	
B. Aminoaxit	
C. Axit béo	
D. Glixerin
Câu 12. Khi đề polime hoá polistiren ta thu được monome nào? (chọn đáp án đúng) 
A. C6H5CH = CH2	
B. C6H5 - CH2 - CH3	
C. C6H5 - CH3	
D. C6H4(CH3)2
Câu 15. Cho các hợp chất sau, những hợp chất nào là đồng đẳng của nhau: 
C2H5OH (1), CH3C6H4OH (2), C6H5CH2OH (3)
(chọn đáp án đúng) 
A. (1), (2)	
B. (2), (3)	
C. (1), (3)	
D. (1), (2), (3)
Câu 17. Cho các chất: 
1) rượu metylic	2) rượu etylic	3) metan	4) etylclorua
Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (chọn đáp án đúng) 
A. 3) 1) 2) 4)	
B. 1) 2) 3) 4)
C. 4) 3) 2) 1)	
D. 3) 4) 1) 2)
Câu 18. Chất hữu cơ X có công thức C7H8O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy một lượng X đem tác dụng với Na thì nH2 = nX.
Xác định công thức cấu tạo của X? (chọn đáp án đúng) 
A. C6H4(OH)(CH2OH)	
B. C6H4(OH)(OCH3)
C. C6H4(CH2OH)2	
D. C6H4(OH)2
Câu 19. Một chất hữu cơ A chứa 10,34% hiđro về khối lượng. Đốt A chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và số mol O2 cần dùng để đốt cháy gấp 4 lần số mol của A. Xác định công thức phân tử của A. (chọn đáp án đúng) 
A. C3H6O	
B. C3H6O2	
C. C4H8O	
D. C4H8O2
Câu 20. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với Fe được FeSO4 và Cu. Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử của các kim loại ttrên theo chiều tăng dần tính oxi hoá của ion kim loại.
(chọn đáp án đúng) 
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 21. Vỏ tàu biển làm bằng sắt. Để bảo vệ vỏ tàu không bị ăn mòn, người ta gắn tấm kim loại nào vào vỏ tàu? (chọn đáp án đúng) 
A. Zn	
B. Sn	
C. Cu	
D. Ni
Câu 23. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 55 gam vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, làm khô, cân nặng 56,6 gam. Tính khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt? (chọn đáp án đúng) 
A. 6,4 gam	
B. 12,8 gam	
C. 9,6 gam	
D. 1,28 gam
Câu 24. Sử dụng chậu nhôm trong trường hợp nào chậu nhôm nhanh bị hỏng nhất? (chọn đáp án đúng) 
A. đựng nước mưa	
B. đựng nước vôi	
C. giặt quần áo	
D. rửa rau
Câu 25. NaHCO3 có tính chất: (chọn đáp án đúng) 
A. axit	
B. bazơ	
C. lưỡng tính	
D. trung tính
Câu 26. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, có hiện tượng gì xảy ra? (chọn đáp án đúng) 
A. Có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng dần sau đó không tăng nữa.
B. Có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng dần đến một lúc nào đó lại tan dần, cuối cùng dung dịch trở nên trong suốt.
C. Có khí không màu bay ra.
D. Dung dịch đổi màu.
Câu 27. Có các chất sau: K3PO4, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất nào không có thể làm mềm nước cứng tạm thời? (chọn đáp án đúng) 
A. K3PO4	
B. Ca(OH)2 vừa đủ.	
C. Na2CO3 	
D. HCl.
Câu 28. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lit khí H2 (đo ở 250C và 1 atm). Hãy xác định tên của kim loại kiềm thổ đã dùng. (chọn đáp án đúng) 
A. Mg	
B. Ca	
C. Sr	
D. Ra
Câu 29. Hoà tan 4,6 gam Na trong 15,6 gam nước. Tính nồng độ % của dung dịch thu được. (chọn đáp án đúng) 
A. 40,00%	
B. 22,77%	
C. 40,40%	
D. 41.24%.
Câu 30. Trong các phản ứng oxi hoá khử, Fe2+ thể hiện tính chất:
A. Tính khử	
B. Tính oxi hoá
C. Tính khử và tính oxi hoá	
D. Không có tính khử cũng không có tính oxi hoá.
Câu 31. Có hai lá sắt có khối lượng bằng nhau, một lá cho tác dụng hết với Cl2, một lá cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Khối lượng muối clorua thu được trong hai trường hợp là:
A. Bằng nhau.	
B. Không bằng nhau.
C. Trong phản ứng với clo lớn hơn.	
D. Trong phản ứng với HCl lớn hơn
Câu 32. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng để hoà tan 11,2 gam hỗn hợp bột CaO, Fe. (chọn đáp án đúng) 
A. 100 ml	
B. 200 ml
C. Trong khoảng từ 100 ml đến 200 ml	
D. Không xác định được
Câu 35. Cho hai thanh kẽm và đồng tiếp xúc với nhau và cùng nhúng vào dung dịch axit HCl. Hiện tượng nào sau đây là không đúng:
A. Bọt khí thoát ra trên thanh đồng.
B. Thanh đồng bị ăn mòn dần.
C. Thanh kẽm bị ăn mòn dần.
D. Nếu trên dây dẫn có lắp một vôn kế thì kim vôn kế bị lệch.
Câu 36. Có các chất rắn sau: NaCl, I2, Cu. Liên kết hoá học trong nhân tử các chất đó lần lượt là:
A. Liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết kim loại.
B. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị, liên kết kim loại.
C. Liên kết kim loại, liên kết cộng hoá trị, liên kết ion.
D. Liên kết cộng hoá trị, liên kết ion, liên kết kim loại.
Câu 37. Các tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim đều do nguyên nhân chung là:
A. Do các ion dương kim loại.
B. Do các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. Do các electron trng nguyên tử kim loại.
D. Do liên kết kim loại.
Câu 38. Trong dung dịch A chứa đồng thời các cation sau: K+, Ag+, Fe3+ và Ba2+. Trong dung dịch A chỉ chứa một loại anion. Đó là anion nào sau đây:
A. Cl-	
B. NO3-	
C. SO42-	
D. CO32-
Câu 39. Người ta dùng 100 gam HCl 14,6% thì vừa đủ để hoà tan 11,6 gam hiđroxit kim loại A hoá trị II. Xác định công thức hiđroxit A. (chọn đáp án đúng) 
A. Zn(OH)2	
B. Mg(OH)2	
C. Ca(OH)2	
D. Cu(OH)2
Câu 40. Nhúng một lá kẽm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra cân thấy nhẹ hơn 0,025 gam so với trước khi nhúng. Tính lượng kẽm đã tan ra và lượng đồng đã bám vào. Giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra bám hết vào lá kẽm. (chọn đáp án đúng) 
A. 3,25 gam và 3,2 gam	
B. 3,225 gam và 3,2 gam
C. 1,625 gam và 1,6 gam	
D. 2,125 gam và 2,1 gam











Bảng phân loại, đánh giá câu hỏi
Đề thi tốt nghiệp THPT - Đề II

1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mã câu
Phân loại
Phân ban
Không phân ban
Chung
Đại học
Đáp án 
(A,B,C,D)
Độ khó
(1, 2, 3)
Mức độ
(1, 2, 3)

9.1.1




B
1
3

9.2.3




D
1
1

9.3.1




B
3
3

10.1.5




D
2
2

10.2.5




A
2
3

10.2.3




D
2
3

10.2.3




B
2
2

11.2.1




A
1
1

12.2




B
1
3

10.2




A
1
1

13.4




B
1
2

14.3




A
1
1

14.3




B
2
3

15.1




B
1
3

9.2.1




A
2
2

15.1




D
2
2

15.1




D
2
3

9.2.3




A
3
3

15.2




A
3
3

1.7




A
2
3

1.9




A
1
2

1.9




D
2
3

1.7




B
1
3

4.1.1




B
1
3

3.2.1




C
1
2

4.2.1




B
1
1

3.2.1




D
1
2

3.2.3




B
2
3

3.2.3




A
2
3

5.2.1




C
1
2

5.1.1




C
2
2

5.1.1




A
2
3

1.1




D
1
2

1.7




C
1
3

1.8




B
1
2

1.2




B
1
1

1.2




B
1
1

5.2.2




B
1
3

7.2




B
2
3

7.2




C
2
3



File đính kèm:

  • docDe thi tot nghiep THPT(1).doc