Đề thi Toán cuối năm lớp 2

doc10 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Toán cuối năm lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. 7 x 4 =  (0,5 điểm)
 A. 20 B.28 C.23
b. Lớp em có 40 bạn ,xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?(1 điểm)
 A.10 bạn B. 9 bạn C. 8 bạn
c. Tìm x,biết : x : 4 = 9 (1 điểm)
 A. 12 B. 4 C. 36
d. Kết quả của phép tính 183 + 302 là: (0,5 điểm)
 A.190 B.485 C.100 
II TỰ LUẬN: 7 điểm
 1.Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
 453 + 42 246 + 410 744 - 44 675 – 564
2. Tính (1 điểm)
 a. 5 x 4 :2 =.. b.56 + 34 – 20 = 
 =.. =	
3.Tìm y:(1,5 điểm)
a/ y x 4 = 24 b.y– 25 = 25 c. y : 5 = 9
4.Khối lớp Hai có 165 học sinh gái và 124 học sinh trai .Hỏi khối lớp Hai có tất cả bao nhiêu học sinh ?(1,5 điểm)
 Tóm tắt: (0,25 điểm) Bài giải:(1,25 điểm)
...
5. Hiệu của 2 số có 3 chữ số bằng số chẵn bé nhất có 3 chữ số ;biết rằng số bị trừ là số lớn nhất có 3 chữ số .Tìm số trừ? (1 điểm)
 Đề 2 
Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 	
 93, 81,72, 39, 37, 28 	 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
.
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 	519cm = .m....cm
2m 6 dm = ..dm	14m - 8m = ............ 
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
	Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
B
D
C
A
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
 a) x : 4 = 8
 b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
B
A
3cm
2cm
4cm
D
C
6cm
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? 
Bài giải
Đề 3 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
54 – 19
33 + 59
71 – 29
Bài 2 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
 b)X + 55 = 95
 .
Bài 3: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
 5 dm = . cm
 40 cm = . dm
 1m =  cm
 60 cm = .. dm
 Bài 4:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? 
Bài 5 ( 1 điểm). 
- Trong hình bên:
Có . hình tam giác
Có .. hình tứ giác
 Đề 4 
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
 2 x 6 =  3 x 6 =	 27 : 3 = 20 : 4 =Đ
 15 : 3 =  24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 =
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
	356+212 857-443 96-48 59+27
 . . .. ...
 . . .. 
 . . .. ...
Bài 3:Tính(2đ)
 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
 Bài 4: Tìm x (1đ)
 X x 5 =35 x + 15 = 74
  . . 
 .... ..
 ..  ..
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
 Bài giải
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
 Bài giải 
Bài 7: Điền số ?
1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm
10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm 
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 
3
5
15
=
30
4
5
2
=
10
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
 tứ giác.
 tam giác
	Đề 5 
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
322
Bốn trăm linh năm
405
Năm trăm hai mươi mốt
450
Ba trăm hai mươi hai
521
Bốn trăm năm mươi
 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Chu vi của hình tam giác trên là:
 	A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm	
>
<
=
Bài 3/ 	 401 ..... 399	701 ..... 688
	 359 ..... 505	456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 
 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
 .................. ............... .................... ................
 .................. ................ ..................... ................
 .................. ................ .................... ................
 ..................	 ................	....................	 ................ 
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6/ Tìm x.124
	 	 100 + x = 
Câu 7/ Đọc các số sau : 
a/ 105: b/ 234:..
c/ 396: c/ 424:..
Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
............	 .
Câu 9/Tính nhẩm 
 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 =
Câu 10/ Đặt tính rồi tính 
 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
Câu 11/ Tìm x : 
 X : 4 = 3 25 : x = 5
	..	 ..
	..	 ..
	..	 ..
Câu 12/ Tính 
 24 + 16 – 26 =. 3 x 6 : 2 = 
 =. = .
Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác	
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 14/ Bài toán
 Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? 
Bài giải
	 ..
	 ..
	 ..
 ..
B. PHẦN NÂNG CAO
Câu 1/
a. Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19
..
 Đề 6
Bài1 : Tính 
453+246 = . 146+725 =.......
752-569 =... 972-146=
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
575-128 492-215 143+279
Bài 3 : Tìm X
a, X-428 = 176 X+215=772
..
..
Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường
Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?
 Bài giải 
Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 
Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?
 Bài giải
 Đề 7
Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
 431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ)
 215; 671; 359; 498.
................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Số? (1đ)5
4
	x 7 x 8
20
15
	:5 : 4
Câu 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
1dm = ...............cm
5dm + 7dm = ....................dm
1m = ...............cm
12m - 8m = ...................m
Câu 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D 
a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................. C . . D
Câu 7 : ( 2đ)
a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
121
Câu 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ)
	+ 
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: 87 được đọc là:
A.Tám chục bảy đơn vị.
B.Tám mươi bảy.
C.Bảy mươi tám.
Câu 2: Cho các số: 53, 46, 68, 97. Dãy số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.46, 53, 68, 97.
B.46, 53, 97, 68.
C.68, 53, 46, 97.
Câu 3: Số tròn chục liền sau số 64 là:
A. 50	B.80 	C.70
Câu 4: 1 ngày có: .giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.18	B. 12	C. 24
Câu 5: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3	
B. 4 	
C. 6	
II/ TỰ LUẬN
Câu 6 : Đặt tính rồi tính:
26 + 8	74 + 26
.
80 – 37	73 – 25
Câu 7: Tìm x
a) x + 16 = 50	b) 84 – x = 15
Câu 8 : Nhà Hà nuôi được 47 con gà, nhà Mai nuôi được ít hơn nhà Hà 8 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi được bao nhiêu con gà?
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 	 4	b) 46 - 	= 46
	 +
 2
 0
 /Hết./

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN CUOI NAM LOP 2.doc
Đề thi liên quan