Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Hóa học

doc3 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 
MÔN HÓA
Thời gian làm bài: 60 phút


Câu 1 : 
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A.
NaOH.
B.
BaCl2
C.
NaCl.
D.
Na2CO3.
Câu 2 : 
Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A.
HNO3.
B.
AgNO3.
C.
Fe(NO3)2
D.
Cu(NO3)2.
Câu 3 : 
Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
2Al(OH)3	+	3H2SO4 ®	Al2(SO4)3 +	6H2O 
Al(OH)3	+	KOH	 ®	 KAlO2 + 2H2O
Hai phản ứng trờn chứng tỏ Al(OH)3 là chất
A.
Có tính lưìng tính.
B.
Có tính axit và tính khử
C.
Có tính bazơ và tính khử.
D.
Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 4 : 
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A.
FeCl3
B.
BaCl2.
C.
KNO3.
D.
K2SO4
Câu 5 : 
Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A.
Mg
B.
Ca
C.
Ba
D.
Sr
Câu 6 : 
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 7 : 
Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.
Ag
B.
Cu
C.
Fe
D.
Al
Câu 8 : 
Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO Fe + CO2
3FeO + 10HNO3	®	3Fe(NO3)3	+ NO + 5H2O 
A.
Chỉ có tính Oxi hóa
B.
Chỉ có tính khử.
C.
Chỉ có tính bazơ
D.
Vừa cóa tính khử vừa có tính oxi hóa
Câu 9 : 
 Cấu hình electron của nguyờn tử Na (Z = 11) là
A.
1s22s2 2p63s23p1
B.
1s22s2 2p63s2
C.
1s22s2 2p63s1
D.
1s22s2 2p6.
Câu 10 : 
Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A.
2C2H5OH	+ 2Na	→	2C2H5ONa + H2.
B.
2CH3COOH + 2Na	→	2CH3COONa + H2.
C.
C6H5OH	+	CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O
D.
CH3COOH	+ NaOH	→ CH3COONa + H2O
Câu 11 : 
Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A.
Fe
B.
Al
C.
Mg
D.
Na
Câu 12 : 
Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A.
Đen
B.
Tím
C.
Đỏ
D.
Vàng
Câu 13 : 
Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giỏ trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A.
8,0
B.
16,0
C.
14,0
D.
12,0
Câu 14 : 
Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 15 : 
Chất phản ứng được với axit HCl là
A.
HCOOH.
B.
C6H5OH (phenol).
C.
C6H5NH2 (anilin).
D.
CH3COOH.
Câu 16 : 
Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tỏc dụng được với dung dịch NaOH là
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 17 : 
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loóng (dư), sinh ra V lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giỏ trị của V là
A.
3,36
B.
2,24
C.
4,48
D.
6,72
Câu 18 : 
Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A.
Trựng hợp.
B.
Axit - bazơ
C.
Trao đổi.
D.
Trùng ngưng
Câu 19 : 
Hũa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cụ cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A.
13,6
B.
27,2
C.
20,7
D.
14,69
Câu 20 : 
Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A.
Fe
B.
Hg
C.
Cu
D.
W
Câu 21 : 
Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun núng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Cụng thức cấu tạo của X là
A.
C2H5COOCH3.
B.
CH3COOCH3
C.
HCOOCH3.
D.
CH3COOC2H5.
Câu 22 : 
Oxit kim loại bị khử bởi khớ CO ở nhiệt độ cao là
A.
K2O
B.
MgO.
C.
CuO
D.
Al2O3
Câu 23 : 
Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loóng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lớt khớ hiđro (ở đktc). Giỏ trị của V là
A.
2,24 lớt
B.
4,48 lớt
C.
3,36 lớt.
D.
6,72 lớt.
Câu 24 : 
Chất có thể dựng để làm mất tính cứng của nước là
A.
HCl.
B.
H2SO4
C.
Na2SO4
D.
Na2CO3.
Câu 25 : 
Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A.
CH3COOH.
B.
CH3NH2.
C.
NH3
D.
H2NCH2COOH
Câu 26 : 
Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khớ) thì khối lượng bột nhụm cần dựng là
A.
2,7
B.
1,35
C.
8,10
D.
5,4
Câu 27 : 
Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quy trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A.
Cu2+ + 2e → Cu
B.
Cl2 + 2e → 2Cl-.
C.
Cu → Cu2+ + 2e
D.
2Cl- → Cl2 + 2e
Câu 28 : 
Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A.
Na2CO3
B.
Mg(NO3)2.
C.
HCl.
D.
NaNO3.
Câu 29 : 
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lớt khớ H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giỏ trị của m là
A.
8,5
B.
2,0
C.
2,2
D.
6,4
Câu 30 : 
Polivinyl clorua có cụng thức là
A.

B.

C.

D.

Câu 31 : 
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A.
Tinh bột
B.
Glucozơ
C.
Saccarozơ.
D.
Protein.
Câu 32 : 
Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A.
NaOH
B.
NaNO3.
C.
K2SO4.
D.
KNO3.
Câu 33 : 
Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 34 : 
Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A.
Al
B.
Fe
C.
W
D.
Na
Câu 35 : 
Sản phẩm cuối cùng của quy trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A.
â-amino axit.
B.
Este.
C.
ỏ-amino axit.
D.
axit cacboxylic
Câu 36 : 
Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion : Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A.
Etanol
B.
Giấm ăn
C.
HNO3
D.
Nước vôi dư
Câu 37 : 
Khi thuỷ phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là
A.
CH3COONa và C2H5OH
B.
CH3COOH và C2H5OH
C.
CH3COONa và CH3ONa
D.
C2H5COOH và CH3ONa
Câu 38 : 
Thuốc thử duy nhất cụ thể dựng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là
A.
Dung dịch NaOH
B.
H2O
C.
Dung dịch Br2
D.
Dung dịch Ba(OH)2
Câu 39 : 
Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A.
Thạch cao sống
B.
Thạch cao khan
C.
Vụi tụi
D.
Đá vôi
Câu 40 : 
Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dựng dung dịch
A.
H2SO4
B.
NaNO3.
C.
HCl.
D.
NaOH.
 

File đính kèm:

  • doc1365152605_de-thi-thu-TN-mon-Hoa-4-2.doc