Đề thi thử đại học lần 2 - 2008 môn: Vật lí - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

doc8 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 2 - 2008 môn: Vật lí - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung tâm luyện thi
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
Nam Định
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - 2008
Môn: Vật lí
(Thời gian làm bài 90 phút )
¯ Nội dung đề: 001
01. Vật sáng AB cách màn cố định một khoảng 90cm. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn thì chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự thấu kính đó là: 
A. 45cm	B. 20cm	C. 22,5cm	D. 30cm
02. Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất biên độ dao động là 1,5cm. Xác định ON: 
A. 10cm .	B. 5cm .	C. 7,5cm .	D. 5cm .
03. Chọn câu phát biểu đúng 
A. Phóng xạ là hiện tượng hai hạt nhân tương tác với nhau dẫn đến sự hình thành các hạt nhân mới. 
B. Độ phóng xạ của một chất phóng xạ không đổi theo thời gian. 
C. Độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đều theo thời gian.
D. Sự phóng xạ hoàn toàn không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. 
04. Phải đặt vật thật cách gương cầu lõm có tiêu cự f một khoảng cách x đến gương như thế nào để thu được nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật ?
A. x = f .	B. x > 2f .	C. f < x < 2f .	D. 0 < x < f .
05. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng 
A. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính. 
B. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính 
C. chùm sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính. 
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính 
06. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Những điểm nằm cùng trên một phương truyền sóng ở cách nhau 3,5 lần buớc sóng thì dao động ngược pha với nhau 
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Các phần tử vật chất vừa dao động dọc theo phương truyền vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng. 
C. Khi sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp không bị mất năng lượng thì năng lượng của sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát sóng. 
D. Bước sóng được tính bởi công thức l=v/f. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất có li độ bằng 0. 
07. Cần phải đặt một vật thật ở đâu để thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp ba lần vật
A. d = 3f / 2 .	B. d = 2f / 3 .	C. d = 3f / 4 .	D. d = 4f / 3 .
08. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: r = 40W, L = H, C=mF; uAB=U0sin(100pt)V (U0=const). Hiệu điện thế giữa hai điểm AN và MB lệch pha nhau một góc. Giá trị của R là 
A. R = 50 W.	B. R = 44,7W.	C. R = 10 W.	D. R = 24 W.
09. Trong phản ứng hạt nhân Mg +X à Na +α và B +Y à Be +α thì X và Y lần lượt là 
A. triti và proton	B. proton và electron 	C. electron và đơtơri	D. proton và đơtơri
10. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào sau đây? 
A. N=N0.e.	B. N=N0.e-λt .	C. N=N0.e .	D. N=N0.eλt .
11. Một vật sáng đặt cách màn E một khoảng cách 1,8m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn lần lượt bằng :
A. 30cm hoặc 60cm .	B. 45cm hoặc 60cm .	C. 60cm hoặc 120cm.	D. 15cm hoặc 30cm .
12. Hệ hai thấu kính gồm thấu kính hội tụ O1 tiêu cự f1= 20cm và thấu kính O2 tiêu cự f2 đồng trục cách nhau 50cm. Dịch chuyển vật sáng AB trước O1, ngoài khoảng hai thấu kính thì thấy độ cao ảnh cuối cùng không thay đổi. Tính f2.
A. f2 = 35cm	B. f2 = - 30cm	C. f2 = 30cm	D. f2 = 70cm
13. Khi nhìn rõ được các vật ở xa vô cùng thì 
A. mắt không có tật không phải điều tiết 	B. mắt viễn thị không phải điều tiết
C. mắt không có tật phải điều tiết tối đa	D. mắt cận thị không phải điều tiết 
14. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin(). Biết rằng trong khoảng 1/ 60 giây đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = A/ 2 theo chiều dương của trục Ox. Trái lại, tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc của vật v = 40 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 20 (rad/s), 4cm.	B. 40 (rad/s), 4cm .	
C. 10 (rad/s), 3cm.	D. 30 (rad/s), 2cm.
15. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức nào?
A. sini = n .	B. tgi = n .	C. sini = 1/n .	D. tgi = 1/n .
16. Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân Urani sau khi phát ra các bức xạ a và b cuối cùng cho đồng vị bền . Số hạt a và bphát ra là :
A. 8 hạt và 10 hạt b+.	B. 8 hạt và 8 hạt b-.	
C. 4 hạt và 2 hạt b-.	D. 8 hạt và 6 hạt b-.
17. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì 
A. cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên 
B. các quang điện electron đến anốt với vận tốc lớn hơn 
C. hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên 
D. động năng ban đầu của các quang electron tăng lên 
18. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? 
A. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. 
B. Cho từ trường qua khung dây biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. 
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
19. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng ban đầu m0. Sau 10 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ giảm đi 75%. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là 
A. 20 ngày	B. 24 ngày	C. 5 ngày 	D. 15 ngày
20. Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao bằng bán kính trái đất và giảm chiều dài dây treo hai lần (trong điều kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc sẽ 
A. không đổi	B. tăng lần	C. giảm 4 lần	D. tăng 2 lần
21. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: 
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại đều có khả năng đâm xuyên mạnh nên có khả năng iôn hoá không khí.
B. Các bức xạ điện từ có tính chất khác nhau là do chúng có bước sóng khác nhau.
C. Tia γ, tia tử ngoại, tia Rơnghen đều là các sóng điện từ có bước sóng ngắn từ 10-10 m đến 10-12 m.
D. Tia hồng ngoai có tác dụng nhiệt, tia tử ngoại còn gọi là tia lạnh nên không có tác dụng nhiệt
22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l=0,6mm. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu? 
A. 3,6mm	B. 2,4mm	C. 4,8mm 	D. 1,2mm
23. Giới hạn quang điện của rubi là λ0=0,81μm. Chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,5μm vào tế bào quang điện có catốt làm bằng rubi. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện là 
A. - 1,26V 	B. - 0,95V	C. - 0,62V	D. - 1,57V
24. Chọn câu phát biểu đúng 
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ. 
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. 
C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. 
25. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là nhiệt độ của đám hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối 
C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó 
D. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.
26. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khi mắt điều tiết thì độ biến thiên độ tụ của mắt là 3 điốp. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 
A. 12,5 cm	B. 10 cm	C. 20 cm	D. 15 cm
27. Một kính thiên văn cỡ nhỏ có vật kính tiêu cự 40cm, thị kính tiêu cự 4cm. Độ hội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là 
A. G∞=10	B. G∞=160	C. G∞=0,1	D. G∞=36
28. Cho một chùm tia sáng đơn sắc song song đi qua một lăng kính thuỷ tinh thì
A. chùm tia ló là chùm tia phân kì. B. chùm tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính và hội tụ.
C. chùm tia ló là chùn tia song song.	D. chùm tia ló là chùm tia hội tụ. 
29. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 15 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5m/s	B. v = 12m/s	C. v = 2,25 m/s	D. v = 3m/s
30. Một mạch dao động LC lý tưởng khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36mA. Độ lớn cường độ dòng điện tức thời khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là 
A. 3 mA	B. 18 mA	C. 25,45 mA	D. 9 mA
31. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
A. v = 20m/s 	B. v = 15cm/s	C. v = 22,5cm/s	D. v = 5cm/s
32. Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=4sin(πt+π/6) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở vị trí động năng của vật bằng thế năng của hệ nhận giá trị nào sau đây? 
A. ±2cm; ±2πcm/s	B. ±2cm; 2cm/s 	
C. ±2cm; ±2π cm/s	D. ±4cm; 4πcm/s 
33. Tần số lớn nhất của bức xạ tia X do ống Rơnghen có thể phát ra là 6.1018 Hz. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống đó là 
A. 24,8kV	B. 18,5kV	C. 12kV	D. 30kV 
34. Một mạch điện RLC nối tiếp, lần lượt gọi UOR ; UOL ; và UOC là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu điện trở, Cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Biết 2UOR = UOL= 2UOC. Xác định độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế.
A. u chậm pha hơn i một góc / 4 .	B. u chậm pha hơn i một góc / 3 .
C. u sớm pha hơn i một góc / 4 .	D. u sớm pha hơn i một góc / 3 .
35. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật m=1kg, K=250N/m. Đẩy vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà . Lấy g=p2=10m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là 
A. T=0,4 s; A= 4cm. 	B. T=0,4 s; A=8cm.	C. T=2,5 s; A=8cm.	D. T=2,5 s; A=4cm.
36. Chọn câu trả lời đúng. Cho phản ứng hạt nhân sau : Biết độ hụt khối của là và 1u = 931MeV / c2 .Năng lượng liên kết của hạt nhân là :
A. 77,188 MeV.	B. 771,88 MeV.	C. 7,7188 MeV.	D. 7,7188 eV.
37. Đặt một hiệu điện thế u=200sin100pt (V) vào hai đầu cuộn dây có hệ số tự cảm L =mH, điện trở r = 40W thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức nào sau đây? 
A. i = 5sin (100pt + ) (V).	B. i = sin(100pt +) (V). 
C. i = 5sin(100pt -) (V). 	D. i = 5sin(100pt -) (V). 
38. Hai tâm dao động S1, S2 kết hợp giống nhau cách nhau 10cm, có bước sóng 1,6cm. Trên S1, S2 quan sát được bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại :
A. 12 .	B. 7 .	C. 11 .	D. 13 .
39. Một mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Kính đeo cách mắt 1cm. Để sửa tật cận thị mắt này phải đeo kính gì?
A. Kính phân kỳ, độ tụ D = - 2điôp .	B. Kính hội tụ, độ tụ D = 1điôp .
C. Kính phân kỳ, độ tụ D = -1điôp .	D. Kính hội tụ, độ tụ D = 2điôp .
40. Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: uo = a sin() (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kỳ có độ dịch chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng a là:
A. 4cm .	B. 4 /cm .	C. 2cm .	D. 2 /cm .
41. Chọn câu phát biểu sai về sóng điện từ: 
A. Sóng trung có thể truyền đi xa trên trái đất vào ban đêm. 
B. Các sóng ngắn bị tầng điện ly và trái đất phản xạ mạnh nên truyền được đi xa trên mặt đất. 
C. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh nên được dùng để thông tin dưới nước. 
D. Sóng cực ngắn được dùng trong kĩ thuật truyền hình vì có năng lượng lớn. 
42. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 300 và thu được góc lệch D = 300. chiết suất của chất tạo ra lăng kính đó bằng bao nhiêu?
A. n = /2 .	B. n = .	C. n = /2 .	D. n = .
43. Một người đặt mắt cách kính lúp có tiêu cự f, một khoảng l để quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì l phải bằng:
A. 25cm .	B. Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực cận (l = OCc) .
C. Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực viễn (l = OCV) .	
D. Tiêu cự của kính ( l = f) .
44. Một con lắc lò xo dao động ở phương thẳng đứng với chu kỳ là 0,1s. Khi hệ ở trạng thái cân bằng lò xo dài 44cm, lấy g= 10m/s2, . Độ dài tự nhiên của lò xo có giá trị bao nhiêu?
A. 38,25cm.	B. 34cm.	C. 30cm.	D. 43,75cm.
45. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 100sin()(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4sin()(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là :
A. 400W .	B. 800W .	C. 600W .	D. 200W .
46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm? 
A. Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn. 
B. Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
C. Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. 
D. Phương trình li độ có dạng: x = A1sin(ωt +φ) + A2cos(ωt +φ) là phương trình tổng quát của dao động điều hòa
47. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường trong mạch LC lí tưởng là 2ms. Chu kì biến thiên của điện tích trong mạch dao động đó là 
A. 8,0ms	B. 4ms	C. 16ms	D. 2ms 
48. Tìm phát biểu sai về cấu tạo của kính thiên văn :
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài .
B. Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính .
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay đổi được .
D. Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn .
49. Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm cuộn dây có L=1/2πH, điện trở thuần r=10W, tụ điện C và biến trở R. Điều chỉnh R đến giá trị R=40W thì công suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của C là 
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
50. Dùng hạt prôtôn có động năng KP = 1,2 Mev bắn vào hạt nhân đứng yên thì thu được hai hạt nhân giống nhau chuyển động với cùng vận tốc. Cho mp=1,0073u; mLi=7,0140u; mX = 4,0015u; 1u=931Mev/C2. Động năng của mỗi hạt X là: 
A. 4,56 Mev	B. 18,24 Mev 	C. 9,12 Mev 	D. 6,54 Mev
Trung tâm luyện thi
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
Nam Định
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - 2008
Môn: Vật lí
(Thời gian làm bài 90 phút )
¯ Nội dung đề: 002
01. Chọn câu trả lời đúng. Cho phản ứng hạt nhân sau : Biết độ hụt khối của là và 1u = 931MeV / c2 .Năng lượng liên kết của hạt nhân là :
A. 7,7188 MeV.	B. 7,7188 eV.	C. 771,88 MeV.	D. 77,188 MeV.
02. Tìm phát biểu sai về cấu tạo của kính thiên văn :
A. Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn .
B. Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính .
C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài .
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay đổi được .
03. Cần phải đặt một vật thật ở đâu để thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp ba lần vật
A. d = 4f / 3 .	B. d = 3f / 2 .	C. d = 2f / 3 .	D. d = 3f / 4 .
04. Tần số lớn nhất của bức xạ tia X do ống Rơnghen có thể phát ra là 6.1018 Hz. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống đó là 
A. 30kV 	B. 12kV	C. 18,5kV	D. 24,8kV
05. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
A. v = 22,5cm/s	B. v = 15cm/s	C. v = 20m/s 	D. v = 5cm/s
06. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là nhiệt độ của đám hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối 
C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó 
D. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.
07. Vật sáng AB cách màn cố định một khoảng 90cm. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn thì chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự thấu kính đó là: 
A. 22,5cm	B. 20cm	C. 45cm	D. 30cm
08. Phải đặt vật thật cách gương cầu lõm có tiêu cự f một khoảng cách x đến gương như thế nào để thu được nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật ?
A. 0 2f .	C. x = f .	D. f < x < 2f .
09. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức nào?
A. sini = 1/n .	B. tgi = n .	C. tgi = 1/n .	D. sini = n .
10. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật m=1kg, K=250N/m. Đẩy vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà . Lấy g=p2=10m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là 
A. T=2,5 s; A=4cm.	B. T=0,4 s; A=8cm.	C. T=0,4 s; A= 4cm. 	D. T=2,5 s; A=8cm.
11. Giới hạn quang điện của rubi là λ0=0,81μm. Chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,5μm vào tế bào quang điện có catốt làm bằng rubi. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện là 
A. - 1,57V	B. - 1,26V 	C. - 0,62V	D. - 0,95V
12. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào sau đây? 
A. N=N0.eλt .	B. N=N0.e .	C. N=N0.e-λt .	D. N=N0.e.
13. Chọn câu phát biểu đúng 
A. Phóng xạ là hiện tượng hai hạt nhân tương tác với nhau dẫn đến sự hình thành các hạt nhân mới. 
B. Độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đều theo thời gian.
C. Độ phóng xạ của một chất phóng xạ không đổi theo thời gian. 
D. Sự phóng xạ hoàn toàn không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. 
14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 15 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 3m/s	B. v = 4,5m/s	C. v = 12m/s	D. v = 2,25 m/s
15. Dùng hạt prôtôn có động năng KP = 1,2 Mev bắn vào hạt nhân đứng yên thì thu được hai hạt nhân giống nhau chuyển động với cùng vận tốc. Cho mp=1,0073u; mLi=7,0140u; mX = 4,0015u; 1u=931Mev/C2. Động năng của mỗi hạt X là: 
A. 9,12 Mev 	B. 6,54 Mev	C. 18,24 Mev 	D. 4,56 Mev
16. Một kính thiên văn cỡ nhỏ có vật kính tiêu cự 40cm, thị kính tiêu cự 4cm. Độ hội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là 
A. G∞=36	B. G∞=10	C. G∞=0,1	D. G∞=160
17. Chọn câu phát biểu đúng 
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. 
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. 
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ. 
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
18. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng 
A. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính 
B. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính 
C. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính. 
D. chùm sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính. 
19. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Khi sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp không bị mất năng lượng thì năng lượng của sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát sóng. 
B. Bước sóng được tính bởi công thức l=v/f. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất có li độ bằng 0. 
C. Những điểm nằm cùng trên một phương truyền sóng ở cách nhau 3,5 lần buớc sóng thì dao động ngược pha với nhau 
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Các phần tử vật chất vừa dao động dọc theo phương truyền vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng. 
20. Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm cuộn dây có L=1/2πH, điện trở thuần r=10W, tụ điện C và biến trở R. Điều chỉnh R đến giá trị R=40W thì công suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của C là 
A. 	B. hoặc 	C. 	D. 
21. Chọn câu phát biểu sai về sóng điện từ: 
A. Sóng trung có thể truyền đi xa trên trái đất vào ban đêm. 
B. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh nên được dùng để thông tin dưới nước. 
C. Sóng cực ngắn được dùng trong kĩ thuật truyền hình vì có năng lượng lớn. 
D. Các sóng ngắn bị tầng điện ly và trái đất phản xạ mạnh nên truyền được đi xa trên mặt đất. 
22. Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao bằng bán kính trái đất và giảm chiều dài dây treo hai lần (trong điều kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc sẽ 
A. không đổi	B. giảm 4 lần	C. tăng lần	D. tăng 2 lần
23. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? 
A. Cho từ trường qua khung dây biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. 
C. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
D. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. 
24. Một mạch dao động LC lý tưởng khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36mA. Độ lớn cường độ dòng điện tức thời khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là 
A. 18 mA	B. 9 mA	C. 25,45 mA	D. 3 mA
25. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: r = 40W, L = H, C=mF; uAB=U0sin(100pt)V (U0=const). Hiệu điện thế giữa hai điểm AN và MB lệch pha nhau một góc. Giá trị của R là 
A. R = 50 W.	B. R = 44,7W.	C. R = 10 W.	D. R = 24 W.
26. Khi nhìn rõ được các vật ở xa vô cùng thì 
A. mắt viễn thị không phải điều tiết	B. mắt không có tật không phải điều tiết 
C. mắt cận thị không phải điều tiết 	D. mắt không có tật phải điều tiết tối đa
27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l=0,6mm. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu? 
A. 2,4mm	B. 1,2mm	C. 3,6mm	D. 4,8mm 
28. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khi mắt điều tiết thì độ biến thiên độ tụ của mắt là 3 điốp. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 
A. 15 cm	B. 20 cm	C. 10 cm	D. 12,5 cm
29. Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=4sin(πt+π/6) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở vị trí động năng của vật bằng thế năng của hệ nhận giá trị nào sau đây? 
A. ±2cm; ±2π cm/s	B. ±2cm; ±2πcm/s	C. ±2cm; 2cm/s 	D. ±4cm; 4πcm/s 
30. Một mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Kính đeo cách mắt 1cm. Để sửa tật cận thị mắt này phải đeo kính gì?
A. Kính hội tụ, độ tụ D = 2điôp .	B. Kính hội tụ, độ tụ D = 1điôp .
C. Kính phân kỳ, độ tụ D = -1điôp .	D. Kính phân kỳ, độ tụ D = - 2điôp .
31. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì 
A. cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên 
B. các quang điện electron đến anốt với vận tốc lớn hơn 
C. hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên 
D. động năng ban đầu của các quang electron tăng lên 
32. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm? 
A. Phương trình li độ có dạng: x = A1sin(ωt +φ) + A2cos(ωt +φ) là phương trình tổng quát của dao động điều hòa
B. Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
C. Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn. 
D. Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. 
33. Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: uo = a sin() (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kỳ có độ dịch chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng a là:
A. 4 /cm .	B. 2 /cm .	C. 4cm .	D. 2cm .
34. Cho một chùm tia sáng đơn sắc song song đi qua một lăng kính thuỷ tinh thì
A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ. 	B. chùm tia ló là chùm tia phân kì.
C. chùm tia ló là chùn tia song song.	D. chùm tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính và hội tụ.
35. Hệ hai thấu kính gồm thấu kính hội tụ O1 tiêu cự f1= 20cm và thấu kính O2 tiêu cự f2 đồng trục cách nhau 50cm. Dịch chuyển vật sáng AB trước O1, ngoài khoảng hai thấu kính thì thấy độ cao ảnh cuối cùng không thay đổi. Tính f2.
A. f2 = - 30cm	B. f2 = 35cm	C. f2 = 30cm	D. f2 = 70cm
36. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 300 và thu được góc lệch D = 300. chiết suất của chất tạo ra lăng kính đó bằng bao nhiêu?
A. n = .	B. n = .	C. n = /2 .	D. n = /2 .
37. Một con lắc lò xo dao động ở phương thẳng đứng với chu kỳ là 0,1s. Khi hệ ở trạng thái cân bằng lò xo dài 44cm, lấy g= 10m/s2, . Độ dài tự nhiên của lò xo có giá trị bao nhiêu?
A. 34cm.	B. 30cm.	C. 38,25cm.	D. 43,75cm.
38. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: 
A. Các bức xạ điện từ có tính chất khác nhau là do chúng có bước sóng khác nhau.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại đều có khả năng đâm xuyên mạnh nên có khả năng iôn hoá không khí.
C. Tia hồng ngoai có tác dụng nhiệt, tia tử ngoại còn gọi là tia lạnh nên không có tác dụng nhiệt
D. Tia γ, tia tử ngoại, tia Rơnghen đều là các sóng điện từ có bước sóng ngắn từ 10-10 m đến 10-12 m.
39. Một mạch điện RLC nối tiếp, lần lượt gọi UOR ; UOL ; và UOC là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu điện trở, Cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Biết 2UOR = UOL= 2UOC. Xác định độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế.
A. u sớm pha hơn i một góc / 4 .	B. u chậm pha hơn i một góc / 3 .
C. u chậm pha hơn i một góc / 4 .	D. u sớm pha hơn i một góc / 3 .
40. Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân Urani sau khi phát ra các bức xạ a và b cuối cùng cho đồng vị bền . Số hạt a và bphát

File đính kèm:

  • docde tt Le Hong Phong ND2.doc