Đề thi thủ đai học lần 12 môn: Vật lý - Mã đề thi 132

doc6 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thủ đai học lần 12 môn: Vật lý - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung tâm luyện thi Đại học 
Ngõ 2- Khu Chợ -TT Cao Thượng 
GV Vật lý : Đàm Hương Bảo
Trường THPT Tân Yên số 1
ĐỀ THI THỦ ĐAI HỌC LẦN 12 
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d thì ảnh của vật ngược chiều lớn gấp 3 lần vật . Tịnh tiến vật một khoảng 4,5 cm dọc theo trục chính thì thu được ảnh cùng chiều với vật và lớn gấp 6 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính .
A. f= 8 cm	B. Một kết quả khác.	C. f= 9 cm	D. f= 7 cm
Câu 2: Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136 u .Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u .Năng lượng liên kết của hạt nhân là 
A. 1,8600MeV	B. 2,2344MeV	C. 2,0201MeV	D. 0,6734MeV
Câu 3: Vật sáng AB cách gương đoạn d qua gương cho ảnh ảo A'B'=AB , Gương này là :
A. Gương cầu lồi .	B. Cả ba gương trên .
C. Gương phẳng .	D. Gương cầu lõm .
Câu 4: Đồng vị sau một chuối phóng xạ và biến đổi thành .Số phóng xạ và trong chuối là 
A. 16 phóng xạ ,412phóng xạ .	B. 5 phóng xạ ,5phóng xạ .
C. 7 phóng xạ ,4 phóng xạ .	D. 10 phóng xạ ,8 phóng xạ .
Câu 5: Cho một kính lúp có đọ tụ D = +10 dp . Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ 25 cm đến vô cùng quan sát một vật nhỏ qua kính lúp.Kính lúp để cách mắt 10 cm .Vật đặt cách kính 8 cm . Độ bội giác của kính đó là :
A. 5,25	B. 5,50	C. 2,5	D. 4,25
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.
Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s . Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 0,314 m/s. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ x = 5cm theo chiều âm của quỹ đạo. Lấy = 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 10sin( t + ) cm	B. x = 10sin(4 t + ) cm
C. x = 10 sin(4 + ) cm	D. x = 10 sin(t + ) cm
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng 
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,4kg và lò xo có độ cứng k=100 N/m .
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15cm/s . Lấy 2=10 . Năng lượng dao động của vật là :
A. 2,45 J	B. 245 J	C. 0,245J	D. 24,5 J
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc .
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 9: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng và ngược lại.
C. Năng lượng điện trường và năng lượg từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số bằng tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
D. Tại mọi thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch là không đổi
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách giữa hai khe là a = 3mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 3m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,5m. Xác định vị trí vân sáng thứ hai.
A. 0,5mm	B. 5 m	C. 1mm	D. 1,2 m .
Câu 11: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng mO . Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là : 
A. mO/5	B. mO/25	C. mO/50	D. mO/32
Câu 12: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục OX vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2 . Lấy 2=10 . Biên độ và chu kỳ dao động của vật là :
A. A=10 cm ; T=1 s	B. A=20 cm ; T=2 s ;	C. A=2 cm ; T=0,2 s	D. A=1cm ; T=0,1 s ;
Câu 13: Trên vành kính lúp có ghi X.2,5. Ký hiệu này cho biết :
A. tiêu cự của kính là 2,5 cm	B. Độ phóng đại qua kính là 2,5
C. Độ bộ giác của kính là 2,5	D. Tiêu cự của kính là 10 cm
Câu 14: Đối với thấu kính phân kì ,nhân xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng ?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật ,ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật .
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo ,cùng chiều và nhỏ hơn vật .
C. Vật thật luôn cho ảnh thật ,cùng chiều và lớn hơn vật .
D. Vật thật luôn cho ảnh thật ,ngược chiều và nhỏ hơn vật .
Câu 15: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là : 
A. T = 2Q0I0	B. T = 2	C. T = 2LC	D. T = 2
Câu 16: Tìm phát biểu đúng về hiện tượng tán sắc:
A. Tất cả các ý đều đúng.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là vì chiết suất của một môi trường có giá trị khác nhau đối với ánh sáng có mầu sắc khác nhau .
C. Tán sắc là hiện tượng một chùm sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng có mầu sắc khác nhau khi có hiện tượng khúc xạ.
D. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ rằng ánh sáng trắng bao gồm rất nhiều ánh sáng đơn sắc có mầu sắc khác nhau.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm . Khi ở vị trí x=10 cm vật có vận tốc 20cm/s . Chu kỳ dao động của vật là :
A. 0,1s	B. 5s	C. 1s	D. 0,5 s
Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Biết khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 1,68cm . Tính bước sóng ánh sáng ?
A. 0,525m	B. 0,6 mm	C. 0,6m	D. 1,2m
Câu 19: Chọn đáp án đúng .Trong phóng xạ hạt nhân biến đổi thành hạt nhân thì 
A. Z'=(Z-1) ;A'=A	B. Z'=(Z-1) ;A'=(A+1)	C. Z'=(Z+1);A'=(A-1)	D. Z'=(Z+1);A'=A
Câu 20: Đối với gương cầu , nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của vật tạo bởi gương cầu :
A. Chuyển động cùng chiều với vật, nếu ảnh thật .
B. Chuyển động ngược chiều với vật .
C. Chuyển động cùng chiều với vật .
D. Chuyển động ngược chiều với vật , nếu ảnh ảo .
Câu 21: Một người có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 50 cm nhìn ảnh của mình trong gương phẳng . Để thấy rõ ảnh của mình trong gương mà không cần điều tiết người này cần đặt gương phẳng cách mắt :
A. 25 cm	B. 10 cm
C. 5 cm	D. tù 4,5 cm đến 30 cm
Câu 22: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2cm ; Khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5 cm . Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25 cm quan sát một vật nhỏ qua kính ở trạng thái không điều tiết. Độ bội giác khi đó là :
A. G = 350	B. G = 250	C. G = 175	D. G = 200
Câu 23: Tạo một sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi . Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động uM = 2sin(t - )cm
Vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Phương trình dao động của nguồn O là phương trình nào trong các phương trình sau?
A. uO = 2sin( t ) cm	B. uO = 2sin( t + ) cm
C. uO = 2sin( t + ) cm	D. uO = 2sin( t - ) cm
Câu 24: Trong thí nghiệm về ánh sáng của Iâng , các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75m . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m . Độ rộng quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là:
A. 1,4 cm	B. 2,8 mm	C. 1,4 mm	D. 2,8 cm
Câu 25: Tìm câu trả lời sai:
Giống như dòng điện một chiều không đổi. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để :
A. Mạ điện.	B. Chạy động cơ điện.	C. Tạo ra từ trường.	D. Thắp sáng đèn.
Câu 26: Cho đoạn mạch nh hình vẽ:
 Chon đáp án đúng:
A. 	B. ;	C. 	D. P = I2.R.
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình có dạng x1= A1sin(20t + ) cm và x2 =3sin(20 t + ) cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140 cm/s từ dữ kiện đề bài xác định được biên độ A1 là:
A. A1= 8cm	B. A1=7cm	C. A1= 5cm	D. A1= 4 cm
Câu 28: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R .
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình có dạng : x1= sin(t) cm; x2 = 2sin( t + ) cm ; x3= 3sin(t –) cm. Phương trình dao động tổng hợp có dạng.
A. x = 2sin( t – ) cm	B. x = 2sin( t + ) cm
C. x = 2sin( t + ) cm	D. x = 2sin( t – ) cm
Câu 30: Một mắt có quang tâm cách võng mạc 15 mm . Tiêu cự của mắt khi thay đổi trong khoảng từ 13,95 mm đến 15 mm . Như vậy mắt này :
A. bị viễn thị	B. vừa bị cận vừa bị viễn thị
C. bị cận thị .	D. bình thường
Câu 31: Mạch điện không phân nhanh RLC có R= 40 ; L=(H)và C= 10 - 4 F . Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là uR=120 sin(100t)(V). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 
A. u =120sin(100t - /4) (V)	B. u =240sin(100t - /4) (V)
C. u =240sin(100t + /4) (V)	D. u =120sin(100t + /4) (V)
Câu 32: Tìm kết luận sai :
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cững bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần.
B. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tặng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
C. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kỹ thuật.
Câu 33: Cho phản ứng hạt nhận +X -> + ,X là hạt nhân nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện. Cuộn cảm L = 1mH và tụ điện Cx . Tìm giá trị Cx để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn = 75 m. Lấy = 3,14
A. 2,35pF	B. 1,58pF	C. 5,25pF	D. 0,75pF.
Câu 35: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác có góc chiết quang A , chiết suất n=, đặt trong không khí. Tia sáng đơn sắc tới mặt bên, cho tia ló với góc lệch cực tiểu đúng bằng góc chiết quang A .Góc chiết quang A là :
A. 300	B. 450	C. 150	D. 600
Câu 36: Gọi Đ là khoảng nhình rõ ngắn nhất của mắt ; k là độ phóng đại của ảnh qua kính ; là khoảng cách từ mắt đến kính lúp . Độ bội giác của kính lúp là :
A. G = k 	B. G = 	C. G = k	D. G = k
Câu 37: Cho phản ửng hạt nhân + P -> +n ,khối lượng của các hạt nhân là 
m() = 36,956889 u , m() = 36,956563 u, m(n)=1,00867 u, m(p) =1,007276 u ,1u =931 MeV/c2
Năng lượng mà phản ứng này toả ra hay thu vào là bao nhiêu ?
A. Toả ra 1,60132 MeV	B. thu vào 2,562112.10-19J.
C. Toả ra 2,562112.10-19J.	D. Thu vào1,60132 MeV
Câu 38: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu , cách gương một đoạn d qua gương cho ảnh A'B' cùng chiều và xa gương hơn vật , gương này là :
A. Gương cầu lồi .	B. Gương cầu lõm
C. Không xác định được .	D. Cả hai gương trên
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng 
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 200g và lò xo có độ cứng k=20 N/m đang dao động điều hoà với biên độ A= 6 cm . Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng :
A. 0,3 m/ s	B. 3 m/s	C. 0,18 m/s	D. 1,8 m/s
Câu 40: Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bé hơn vật 4 lần và cách vật 75 cm.Tiêu cực f của gương là :
A. +40cm	B. +30cm	C. -20cm	D. -30cm
Câu 41: Trong thuỷ tinh. Vận tốc ánh sáng sẽ:
A. Bằng nhau đối với mọi ánh áng đơn sắc khác nhau .
B. Lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng có mầu sắc khác nhau và chỉ phụ thuộc vào thuỷ tinh.
D. Lớn nhất đối với ánh sáng tím.
Câu 42: Một mắt viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 50 cm . Khi đeo kính có tiêu cự f = 28,8 cm thì để đọc sách gần nhất cách mắt 20 cm, cần đeo kính cách mắt :
A. 1,2 cm	B. 1,5 cm	C. 1cm	D. 2cm
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng : Khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m bước sóng ánh sáng bằng 0,5m . Xét hai điểm M và N (ở cùng phía đối với O ) có toạ độ lần lượt là xM =2mmvà xN =6,25mm . Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng:
A. 8 vân sáng	B. 9 vân sáng	C. 10 vân sáng	D. 7 vân sáng
Câu 44: 
 Một đoạn mạch có điện trở R = 80 , cuộn cảm có điện trở r = 20 và độ tự cảm L = (H), tụ điện C = (F) mắc nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch ấy có hiệu điện thế xoay chiều u = 400sin(100 t + ). Mắc mạch nh hình vẽ, pha của hiệu điện thế tức thời giữa Avà E có giá trị nào sau đây ?
A. (100 t+ )	B. (100 t + )	C. (100 t - )	D. (100t + )
Câu 45: Một thấu kính mỏng bẳng bằng thuỷ tinh chiết suất n2=1,5 hai mặt câu lồi có các bán kính 10cm và 30 cm. Tiêu cực của thấu kinh khi đặt trong nước chiết suất (n1=4/3) là: 
A. 60cm	B. 45cm	C. 100cm	D. 50 cm
Câu 46: 
 Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ: Cuộn dây là thuần cảm có ZL= 25 , R =25, ZC =25 thì :
A. nhanh pha hơn i là .	B. chậm pha hơn i là .
C. nhanh pha hơn i là .	D. chậm pha hơn i là .
Câu 47: Chọn câu trả lời đúng 
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m , khi vật ở vị trí cân bằng lò xo có độ dãn . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc có thể được tính bằng công thức sau : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 36pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện có giá trị cực đại I0 = 50 mA.Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của điện tích trên hai bản tụ điện.
A. q = 3,5.10-9sin(C)	B. q = 2,5.10-9sin(C)
C. q = 3.10-9sin(C)	D. q = 3.10-12sin(C)
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s . Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ x = cm và vận tốc v = Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng như thế nào ?
A. x = sincm	B. x = sincm
C. x = sincm ;	D. x = sincm
Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách giữa hai khe là a = 3mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,6m. Tại M cách vân trung tâm 1,8 mm thu được vân có tính chất gì?
A. Vân sáng thứ 9.	B. Vân tối thứ 5.	C. Vân sáng thứ 4.	D. Vân tối thứ 4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe thi thu Dai Hoc lan 12 Mon Vat Ly (2008).doc