Đề thi lên lớp 6 - Năm học: 2008 - 2009 môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lên lớp 6 - Năm học: 2008 - 2009 môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TOÁN-6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
 1. Ma trận thiết kế đề kiêm tra:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số
6 
 1,5 
1
 0,5
7
 1,75
2
 1,5
2
 2,5
18 
 7,75 
Góc
2
 0,5
1(hìnhvẽ )
 0,5
1
 0,25
1
 1
 5
 2,25 
Tổng cộng
10
 3 
10
 3,5
3 
 3,5
23 
 10
Dự kiến câu hỏi trong đề:
Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )
Câu 1: Nhận biết- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 2: Thông hiểu- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 3: Nhận biết- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 4: Thông hiểu:- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 5 : Nhận biết -Điền khuyết (0,5đ)
Câu 6: Nhận biết- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 7: Thông hiểu- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 8: Nhận biết- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 9: Thông hiểu-Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 10:Thông hiểu-Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 11:Thông hiểu:- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 12:Thông hiểu-Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 13:Thông hiểu:- Nhiều lựa chọn (0,25đ)
Câu 14:Nhận biết- Điền khuyết (0,5đ)
Tự luận (6 điểm)
Câu 15: (1điểm)
 a) 0,5đ
 b) 0,5đ
Câu 16: ( 2điểm)
 a) 1đ
 b) 1đ
Câu 17: (1,5đ)
Câu 18: (1,5đ)
 Hình vẽ: 0,5đ
 Tính được số đo góc 0,5đ
 Tính được số đo góc 0,5đ
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc 	ĐỀ THI LÊN LỚP 6 -Năm học:2008-2009
 	Môn : Toán 6 - Thời gian:60 phút 
Họ và tên:.......................
Lớp :...........6/..................
 Lời phê
 Điểm
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm): 
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Câu5 : Điền dấu) 
Câu 1: Cho .Số thích hợp trong ô trống là:
 A. 10; B. -10; C. 20; D. -20.
Câu 2: Kết quả rút gọn phân số thành phân số tối giản là:
 A. ; B. ; C. ; D. ; 
Câu 3: Điền dấu ( ) vào ô trống : 
 A. ; B. ; 
Câu 4: Trong các phân số: Phân số nhỏ nhất là:
 A. ; B. ; C. ; D. ; 
Câu 5 : Các cặp số nghịch đảo của nhau là:
 A. và 4 ; B. 3,4 và 4,3; C. 2 và 0,2; D. 0,7 và ;
Câu 6 : Cho .Thì x bằng :
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 7 : của 78000 đồng là : 
 A. 64000 đ ; B. 65 000 đ ; C. 66 000 đ ; D. 7800 đ .
Câu8 : Bổ sung chỗ thiếu (......) trong các phát biểu sau :
Góc xOy là hình gồm ............................................................................... 
Góc bẹt là góc có số đo...............................................................................
II. TỰ LUẬN (6 Điểm) : 
Câu 15 : Thực hiện phép tính: 
 a) ............................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. 
 b) ....................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu16 : Tìm x biết :
 a) 
.
 b) ............
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 17 : Bốn thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2000 kg thóc . Số thóc thu hoạch được ở ba thửa ruộng đầu lần lượt bằng ; 0,5 và 15 tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa ruộng. Tính khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư .
Câu 17 : Cho hai tia Oy và Oz nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Biết góc xOy = 300 ; góc xOz = 800 . 
 a) Tính số đo góc yOz .
 b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tính số đo của góc mOz.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 6-NĂM HOC: 2008-2009
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm ): 
 (16 x 0,25 = 4đ)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 
Đ/ án
B D a) > ; b)< D A A B 
Câu 8: a) Hai tia chung gốc O x và Oy 
 b) 1800
II.TỰ LUẬN(6 điểm): 
Câu
 ý
 Nội dung
Điểm
15
1
15
 a)
b)
 = 
 = 
 = 
 -1,8 : (1 - 2) = = 
 = 
 0,25
0,25
0,25
0,25
 16
 2đ
16
 a)
b)
 Vì nên x.(-33) = 77.3
 x = 
 x = - 7 
 ( 
 2x = 
 x = -2: 2 = -1
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
 0,25
 17
 1,5đ
 0,5 = ; 15% = .
 Phân số chỉ số thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư là :
 1 - ( ) = ( tổng số thóc )
 Khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư là :
 2000 kg . = 200 kg . 
 Đáp số : 200 ki- lô- gam thóc 
1
0,25
0,25
 18
 1,5đ
18
a)
b) 
Hình vẽ : 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có góc xOy < góc xOz (300 < 800) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. 
 Ta có Góc xOy + góc yOz = góc xOz 
 góc yOz = góc xOz - góc xOy 
 góc yOz = 800 - 300 = 500 
Vì tia Om là tia phân giác của góc xOy nên ta có :
 Góc xOm = góc xOy = .300 = 150
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có góc xOm < góc xOz (150 < 800) nên tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oz. 
 Ta có Góc xOm + góc mOz = góc xOz 
 góc mOz = góc xOz - góc xOm 
 góc mOz = 800 - 150 = 750 
0,5
0,25
0,25
 0,25
0,25 

File đính kèm:

  • docDKTra.doc