Đề thi Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2011 -2012 môn: hóa học 12 thời gian làm bài: 60 phút

pdf4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2011 -2012 môn: hóa học 12 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/4 - Mã đề 210 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2011 - 2012 
MÔN: HÓA HỌC 12 
Thời gian làm bài: 60 phút 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Đề thi có 04 trang 
Mã đề 210 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg= 24; 
Al = 27; S= 32; Cl=35,5; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 
Câu 1: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là 
A. K+, Cu2+, Al3+. B. Al3+, Cu2+, K+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. K+, Al3+, Cu2+. 
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng. 
A. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1N. 
B. Anilin cho phản ứng với dung dịch HCl tạo muối và làm đỏ quỳ tím ướt. 
C. Liên kết peptit là liên kết –NH–CO– giữa hai đơn vị  -aminoaxit. 
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. 
Câu 3: Chất béo là trieste được tạo bởi : 
A. Các phân tử aminoaxit. B. Glixerol với các axit béo. 
C. Ancol etylic với axit béo. D. Glixerol với axit axetic. 
Câu 4: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là 
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. 
Câu 5: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch 
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. Ca(OH)2. 
Câu 6: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối 
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là 
A. 9,4 gam. B. 9,6 gam. C. 9,3 gam. D. 9,5 gam. 
Câu 7: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia vào 
A. phản ứng màu với iot. B. phản ứng tráng bạc. 
C. phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng với Cu(OH)2 
Câu 8: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: 2 2 3 3MgCl , ZnCl , FeCl , AlCl . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 
dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 9: Chất thuộc loại đisaccarit là 
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. 
Câu 10: Cặp chất không xảy ra phản ứng là 
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. 
Câu 11: Oxit lưỡng tính là 
A. Cr2O3. B. MgO. C. CaO. D. CrO. 
Câu 12: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản 
ứng tráng gương là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 13: Ba dung dịch: NH2CH(CH3)COOH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng 
để phân biệt ba chất trên là 
A. dung dịch Br2. B. kim loại Na. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH. 
 Trang 2/4 - Mã đề 210 
Câu 14: Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là 
A. Fe + HNO3 loãng. B. Fe + H2SO4 đặc, nóng. 
C. Fe + Cl2. D. Fe + H2SO4 loãng. 
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Chất X và Y lần lượt là 
A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic. 
C. glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, ancol etylic. 
Câu 16: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 
A. Đồng B. Vàng C. Nhôm D. Bạc 
Câu 17: Kim loại Al phản ứng được với 
A. dung dịch NaCl B. HNO3 đặc nguội. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nguội. 
Câu 18: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Ba B. Na C. Ca D. Be 
Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là 
A. KNO3. B. K2SO4. C. BaCl2. D. FeCl3. 
Câu 20: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, phần vỏ tàu ngâm trong nước biển thường được người ta gắn 
chặt những tấm kim loại: 
A. Zn B. Pb C. Cu D. Fe 
Câu 21: Cho 28,50 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,08 lít khí H2 (ở 
đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp là 
A. 16,35. B. 20,40. C. 10,27. D. 24,45. 
Câu 22: Cho khí CO tác dụng với các oxít sau: CuO, Al2O3, MgO, Na2O (nung nóng). Oxít có phản ứng là 
A. MgO. B. Na2O. C. CuO D. Al2O3. 
Câu 23: Monome được dùng để điều chế polietilen là 
A. CH2=CH-CH3. B. CH≡CH. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. 
Câu 24: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với 
A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 
C. Dung dịch KOH và CuO D. Dung dịch KOH và dung dịch HCl 
Câu 25: Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng 
được với cả bốn dung dịch muối trên? 
A. Fe. B. Zn. C. Pb. D. Cu. 
Câu 26: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? 
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. 
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. 
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. 
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH 
Câu 27: Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl. Các chất tác dụng với dung dịch HCl là 
A. CuO, Al, Fe B. Cu, Al, Fe C. Al, Fe, Ag D. Cu, Ag, Fe 
Câu 28: Để phân biệt dung dịch Na2CO3 và dung dịch Na2SO4, người ta dùng 
A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch HCl. D. Dung dịch KOH. 
Câu 29: Khi cho 12,0 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thể tích H2 sinh ra là 2,24 lít (ở 
đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là 
A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam. 
Câu 30: Cho 0,450 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, sau phản ứng, cô cạn dung 
dịch ta thu được 0,815 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là 
A. 0,20M. B. 0,50M. C. 0,05M. D. 0,10M. 
Câu 31: Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động? 
A. CaCO3 
0tCaO + CO2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 
C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3 + H2O + CO2  Ca (HCO3)2 
 Trang 3/4 - Mã đề 210 
Câu 32: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 100ml 
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là 
A. etyl axetat B. propyl fomat C. metyl axetat D. metyl fomat 
II. PHẦN RIÊNG: 
Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và B/) sẽ không 
được tính điểm phần riêng. 
A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 
Câu 33: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị 
của m là 
A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. 
Câu 34: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là 
A. Li+. B. K+. C. Na+. D. Rb+. 
Câu 35: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơtrinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính 
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là 
A. 25,46. B. 33,00. C. 26,73. D. 29,70. 
Câu 36: Cho 2,72 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,896 
lít H2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được là 
A. 6,18 gam. B. 5,62 gam. C. 5,46 gam. D. 6,56 gam. 
Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? 
A. H2N–CH2-CH2–COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. 
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. H2N-CH2-COOH. 
Câu 38: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là 
A. 138 gam. B. 276 gam. C. 184 gam. D. 92 gam. 
Câu 39: Oxit lưỡng tính là 
A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. 
Câu 40: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử 3 6 2C H O là 
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 
Câu 41: Trong dung dịch glucozơ tồn tại chủ yếu ở 
A. hai dạng mạch vòng  -glucozơ và  -glucozơ. 
B. dạng vòng  -glucozơ. 
C. dạng mạch hở gồm một nhóm -CHO và năm nhóm -OH. 
D. cả hai dạng mạch hở và mạch vòng. 
Câu 42: 0,01 mol aminoaxit (X) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản 
ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là 
A. 89. B. 117. C. 103. D. 147. 
Câu 43: Cho E0 (Zn2+/Zn)= -0,76V; E0(Cu2+/Cu)= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá Zn–Cu là 
A. + 1,10V. B. -0,42V. C. + 0,42V. D. -1,10V. 
Câu 44: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y, Z có cùng công thức phân tử: C3H6O2. Y tác dụng được với 
Na2CO3 giải phóng khí CO2. Z không tác dụng với Na, không tác dụng với AgNO3/ NH3, nhưng tác dụng được 
với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y, Z : 
A. CH3CH2COOH, CH2OH-CH2CHO B. CH3CH2COOH, CH3COCH2OH 
C. CH3CH2COOH, H-COOC2H5 D. CH3CH2COOH, CH3COOCH3 
Câu 45: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có 
A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. 
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. 
Câu 46: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 
 Trang 4/4 - Mã đề 210 
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. 
C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH. 
Câu 47: Lấy V lít dung dịch NaOH 0,4M cho vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. 
Giá trị V là 
A. 2,25lít hay 2,68lít. B. 2,65lít hay 2,25lít. C. 2,65lít hay 2,85lít. D. 2,55 lít hay 2,98 lít. 
Câu 48: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm 
khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là 
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Mg. 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfHOA12_210.pdf