Đề thi kiểm tra học kì I môn: tin học 8 năm học: 2013 - 2014 thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 2181 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì I môn: tin học 8 năm học: 2013 - 2014 thời gian: 45 phút (không kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PT DTNT BUÔN ĐÔN
MÔN: TIN HỌC 8
Năm học: 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên:Lớp:
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng rồi điền vào phần trả lời trắc nghiệm:
1. Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.
B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.
C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.
D. Cả A, C đúng.
2. Trong ngôn ngữ lập trình biến là :
A. Một đại lượng do người lập trình đặt.
B. Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C. Một đại lượng do người lập trình đặt có giá trị không đổi.
D. Không có câu nào đúng.
3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa Var dùng để
A. Khai báo tên chương trình;
C. Khai báo thư viện;
B. Khai báo biến;
D. Khai báo hằng;
4. Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?
A. a:= b;
B. a:= a + 1;
C. a + b := c
D. x:= x *2
5. Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. A2;	 B. Tamgiac;	 B. 8a;	 	 D. Chuongtrinh;
6. Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kỳ 	
B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì
D. Một dãy các chữ và số.
7. Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b.
Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?
A. Const a , b, tong = integer; 	B. Const a, b, tong : integer;
C. Var a, b, tong : integer;	D. Var a, b, tong = integer;
8 . Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + F9	B. Shift –F9	C. Alt – F9	D. F9
9. Xét chương trình sau:
 Var a: integer;
 Begin
 a:=0;
 a:= a+10;
Writeln(a);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 0	B. 100	C.10	D. Tất cả đều sai.
10: Cách khai báo hằng đúng là:
A. Const pi:=3,14 real; B. Const pi: 3,14;	 C. Const pi=3,14 real;	D. Const pi=3,14;
11. Chọn câu lệnh viết đúng :
A. if x > 5 then x:=y;	B. if x:=7 then a=b	
C. if x > 5; then a:= b	D. if x > 5 then a:=b; else m:=n
12. Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là : 
A. If ; then 	B. If then ;
C. If then 	D. If ; then ;
13. Cách khai báo nào sau đây là sai:
	A. Var a:real;	B. Var a,b:real;	C. Var a b:real;	D. Var a,b, c:real; 
14. Biểu thức toán học (a2+ b )(1+c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? 
A. (a*a +b )x(1+c)x(1+c)x(1+c)	B.(a.a+b) . (1+c) . (1+c) . (1+c)
C. (a*a +b)*( 1+c)*(1+c)*(1+c)	D. (a2 +b ). (1+c)3 	
15. Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ sau đây?
	A. Ngôn ngữ tự nhiên	B. Ngôn ngữ lập trình
	C. Ngôn ngữ máy	D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên.
16. Cách khai báo hằng đúng là:
	A. Const pi:=3,14 real;	B. Const pi: 3,14;	
	C. Const pi=3,14 real;	D. Const pi=3,14;
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? Hãy viết biểu thức (cú pháp) và vẽ sơ đồ các dạng cấu trúc rẽ nhánh. (2 điểm) 
Câu 2: Hãy sửa lỗi các câu lệnh và sắp xếp lại thứ tự các lệnh trong chương trình dưới đây: (2 điểm)
Progarm Diem Trung Binh;
Uses crt;
Begin:
Const DTB: real;
 readln(DTB);
 Write(‘ nhap diem trung binh ca nam cua hoc sinh:); 
 If DTB> =5 then writeln(‘mung ban duoc len lop’);
 Else writeln(‘ban o lai lop’);
Readln;
End
Câu 3: Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật? (2 điểm)
ĐÁP ÁN
Đề thi Học kì I
Môn Tin học 8. Năm học 2013-2014
I. Trắc nghiệm: (4 điểm- mỗi câu đúng 0,25điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
D
B
B
C
C
B
C
A
Câu hỏi
9
10
11
12
13
14
15
16
Trả lời
C
D
A
B
C
C
C
D
II. Tự luận: (6)
Câu 1 : Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? Hãy viết biểu thức (cú pháp) vẽ sơ đồ các dạng cấu trúc rẽ nhánh. (2 điểm) 
	Cấu trúc rẽ nhánh gồm 2 dạng: dạng thiếu và dạng đầy đủ:
Câu lệnh
Đúng
Sai
Điều Kiện?
Câu lệnh 1
Đúng
Sai
Điều Kiện?
Câu lệnh 2
 Cú pháp: If Then ; Cú pháp: If Then 
 Else ;
 Dạng thiếu (1 điểm)	 Dạng đầy đủ (1 điểm)
Câu 2: Hãy sửa lỗi các câu lệnh và sắp xếp lại thứ tự các lệnh trong chương trình dưới đây:
(2 điểm- mỗi lỗi sửa đúng 0,25điểm) 
Progarm DiemTrungBinh; à bỏ các khoảng trống trong tên.
Uses crt;
Var (Const) DTB: real; à đổi Const thành Var 
 Begin: à dư dấu :
 Write(‘ nhap diem trung binh ca nam cua hoc sinh:’); à thêm ’
 Readln(DTB);
 If DTB> =5 then writeln(‘mung ban duoc len lop’); à dư dấu ;
 Else writeln(‘ban o lai lop’);
Readln;
End. à Thêm dấu .
à đưa lệnh begin xuống dưới dòng khai báo Var 
à Đưa dòng lệnh Readln(DTB); xuống dưới dòng Write (‘nhap diem trung binh ca nam cua hoc sinh:’); 
Câu 3: Viết chương trình tính diện tích hình tam giác (2 điểm- mỗi dòng đúng 0,25điểm) 
 Program Dientich;
Var a,b: interger; S : real;
Begin
Write(‘Nhap chieu dai canh day va chieu cao :’); Readln (a,b);
S:= ½ a.b;
Writeln(‘ Dien tich hinh chu nhat la :’, S);
Readln
End.
	MA TRẬN ĐỂ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Tin học – Khối 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Nhận biết & phân biệt được từ khóa của chương trình với các phần còn lại
Hiểu được qui tắc đặt tên trong chương trình
 Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
4
1
10%
Chương trình máy tính và dữ liệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Sử dụng biến trong chương trình
Biết được cách khai báo biến trong chương trình
Hiểu được qui tắc khai báo biến trong chương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
4
1
10%
Từ bài toán đến chương trình
Biết được quá trình giải một bài toán trên máy tính
Hiểu và phân biệt được thuật toán là gì?
Xác định được đầu vào, đầu ra, mô tả được thuật toán và viết được chương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3
30%
Câu lệnh điều kiện
Biết được cách viết một câu lệnh điều kiện
Hiểu được ý nghĩa của câu lệnh điều kiện
-Thực hiện khai báo đúng cú pháp, lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho biến
- Kết hợp được lệnh in ra màn hình và nhập dữ liệu từ bàn phím
- Cách dùng lệnh điều kiện
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
0,5
2
0,5
2
4,0
6
5
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
8
2
20%
8
2
20%
1
2,0
20%
2
4,0
40%
19
10
100%
--------------------------—&–---------------------------
Giáo viên ra đề - đáp án và biểu điểm
Đỗ Việt Dũng

File đính kèm:

  • docDe_KTHK_I_TIN_8.doc