Đề thi Kiểm tra 1 tiết: sinh học 12-Nâng cao

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiểm tra 1 tiết: sinh học 12-Nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm ( chẵn)
Truờng THPT Thái Phúc	Kiểm tra 1 tiết: SH 12-NC
Họ và tên : ………………………………..
Lớp:……………………………………….
 Câu 
 2
 3
 4
 5 
 6
 7 
 8
 9
 10
 11
 12
 13
 14
 Câu 
 15
 1 6
 17
 18
 19
 20
 21
 22
 23
 24
 25
 26
câu 1.A. Sắp xếp các nội dung sau đây để giải thích hiện tượng di truyền bệnh mù màu ở người.
a. Cặp NST giới tính có vùng không chứa các gen tương ứng.
b. Bệnh mù màu ở người do gen lặn nằm trên NST X quy định.
c. Những gen lặn trên NST X cũng có thể biểu hiện ra kiểu hình.
d. Nên bệnh mù màu được truyền từ mẹ bình thường sang con trai.
e. Vậy gen lặn quy định bệnh mù màu chỉ biểu hiện ở con trai
Thứ tự đúng là:……………………………..
Câu 1.B. Hoàn thiệnvai trò của các enzym sau
 Enzym
 Vai trò trong quá trình tự nhân đôi ADN
 Enzym tháo xoắn
 Enzym ADNpolimeraza
 Enzym Ligaza
Chọn đáp án đúng hoặc đúng nhất 
câu 2. Những điều kiện nào sau đây đảm bảo cho hoán vị gen xảy ra?
a. Các gen quy định các tính trạng nằm ở vị trí xa nhau trên cùng cặp NST tương đồng.
b. Các gen nằm trên cùng NST di truyền đồng thời trong qúa trình phân li khi hình thành giao tử.
c. Giữa các gen nằm trên cùng một NST xảy ra hiện tượng trao đổi chéo ở kì đầu của phân bào giảm nhiễm 1.
d. Quá trình trao đổi chéo giữa các NST tạo ra sự chuyển đoạn trọng nội bộ cặp NST tương đồng.
câu 3. Điều nào không đúng với cơ chế tự nhân đôi của ADN?
a. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc nhanh hơn mạch liên tục.
b. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc chậm hơn mạch liên tục.	
c. Enzim tổng hợp đoạn mồi phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục.
d. Enzim nối kín mạch phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp Nu
a. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác b. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột bién gen khác 
c. Chỉ liên quan đến 1 bộ ba. d. Làm thay đổi trình tự Nu của nhiều bộ ba
Câu 5: Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch đang tổng hợp khi ADN đang tự nhân đôi là?
a. Mất một cặp Nu	b. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp G - X
c. Thêm một cặp Nu	d. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp T - A
Câu 6: Thể đột biến là?
a. Cá thể mang ĐBG đã biểu hiện chỉ ở KH lặn	b. Cá thể mangĐBG đã biểu hiện chỉ ở KH
c. Cá thể mang ĐBG đã biểu hiện chỉ ở KH trội	d. Cá thể mang ĐBG đã biểu hiện chỉ ở KH trung gian.
Câu 7: Phương pháp phát hiện đột biến cấu trúc NST thấy rõ nhất là.
a. Quan sát tế bào lúc phân chia.	b. Nhuộm bănng NST
c. Phát hiện thể đột biến	d. Quan sát kiểu hình
Câu 8: Những dạng đột bién cấu trúc làm tăng số lượng gen trên một NST là?
a. Mất đoạn và lặp đoạn	b. Lặp đoạn và đảo đoạn
c. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.	d. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 9: Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp?
a. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường.	b. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường.
c. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra ở giữa các giao tử bình thường 
d. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản
Câu 10: Phép lai P thể ba Ttt x Ttt cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 như thế nào?
a. 2 hạt đen : 1 hạt trắng	b. 4 hạt đen : 1 hạt trắng
c. 3 hạt đen : 1 hạt trắng	d. 1 hạt đen : 1 hạt trắng
Câu 11: Mã thoái hoá là hiện tượng 
a. Một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin	b. Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
c. Các mã bộ ba có tính đặc hiệu	d. Nhiều mã bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin.
Câu 12: Quá trình dịch mã kết thúc khi?
a. Ribôxom dịch chuyển đi một bộ một trên mARN	b. Ribôxom dịch chuyển đi một bộ hai trên mARN
c. Ribôxom dịch chuyển đi một bộ ba trên m ARN	d. Ribôxom dịch chuyển đi một bộ bốn trên mARN
Câu 13: Hai gen B và b cùng nằm trong 1 tế bào và có chièu dài bằng nhau , khi tế boà nguyên phân liên tiếp 3 đợt thì tổng số NU của hai gen trên trong thế hệ tế bào cuối cùng là 48000 Nu( các gen chưa nhân đôi) 
Cho rằng một trong hai gen nới trên đựoc tạo thành do đột biến điểm của gen còn lại , biết rằng gen B hơn gen b 1 liên kết H. dạng đột biến nào đã xảy ra 
A. chuyển đổi vị trí của hai cặp Nu cho nhau	B. thêm một cặp Nu
C. Thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp Nu khác	D. Mất 1 cặp Nu
Câu 14: menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để:
A. xác địnhquy luật di truyện chi phối tính trạng. B. Kiểm tra các cơ thể mang kiểu hinhf trội là thuần chủng hay không 
C. xác định tính trạngnào là trội, tinhs trạng nào là lặn.D. xác định các cá thể thuần chủng 
Câu 15: Theo Menđen với n cạp gen dị hợp đựoc phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công thức nào?
A. số lượng các loại kiểu gen là 4n	C. số lượng các loại kiểu gen là 5n
B. số lượng các loại kiểu gen là 2n	D. số lượng các loại kiểu gen là 3n
câu 16: P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau à F1. F1 gaio phối với nhau cho F2. Sự tương tác giữa các gen không alen trong đó mỗi loại gen trội xác định một kiểu hinh riêng biệt cho F2 có tỉ lệ KH là :
A 9:6:1	B: 9:7	C. 9:3:4	D.9:3:3:1.
Câu 17: Sự tương tác giữa các gen không alen trong đó một loại gen trội vừa tác đông đa hiệu vừa át chết gen trội khác cho F2 có tỉ lệ KH là:
A. 9:3:4 	B.9:6:1	C. 9:7	D. 12:3:1/
Câu 18. Khi lai ruồi thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. cho con cái F1 lai với con đực thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ: 0,415 xám dài: 0,415 đen cụt: 0,085 xám cụt: 0.085 đen dài. để giải thích kết quả cho phép lai. Moocgan cho rằng:
a. Có sự phân li không đồng đều của hai cặp gen trong giảm phân	b. Có sự hoán vị giữa 2 gen tương ứng 
c. Có sự phân li đôc lập của hai cặp gen trong giảm phân	d. Có sự hoán vị giữa 2 gen không tương ứng
Câu 19: Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. làm giảm nguồn biến dị tổ hợp	B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng 1 NST
C. Tạo đựoc nhiều tổ hợp gen độc lập	D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể, 
Câu 20: Sự di truyền liên kết với giới tính là: 
A. Sự di truyền tính đực cái 
B. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định
C. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định
D. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới tính
Câu 21: Cho ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi caí mắt trắng đựơc F1. Cho F1 giao phối với nhau , kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế noà?
A. 3 mắt đỏ: 1 ruồi trắng( toàn con đực)	B. 3 mắt đỏ: 1 ruồi trắng
C. 3 mắt đỏ: 1 ruồi trắng ( toàn con cái)	D. 1 mắt đỏ: 1 ruồi trắng.
Câu 22: Tỉ lệ phân tính 1:1ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào?
A. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền tế bào chất . B. Di truyền gen trên NST thường và tế bào chất.
C. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính D. Di truyền liên kết giói tính và ảnh hưởng của giới tính
Câu 23: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả : 
- lai thuận : xanh lục x Lục nhạt à 100% xanh lục
- Lai nghịch: Lục nhạt x Xanh lục à 100% Lục nhạt
Nếu cho cây F1 của phép lai thuận thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 như thế nào?
A. 3 xanh lục: 1 lục nhạt	B. 100% xanh lục
C. 1 xanh lục: 1 lục nhạt	D. 5 xanh lục: 3 lục nhạt.
Câu 24: Hiện tượng bất thụ đực đựơc sử dụng trong chọn giống cây trồng để làm gì?
A. tạo hạt lai, ,mà khỏi tón công huỷ bỏ phấn hoa cây mẹ, các dòng bất thụđực sẽ nhận phấn hoa từ cây bình thường khác
B. Để nâng cao năng suát cây trồng 	C. Chỉ để tạo hạt ưu thế lai
D. Để chống sự thoái hoá giống
Câu 25 Điều nào sau đay không đúng với mức phản ứng/
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của 1 KG tương ứng với những điều kiệnmôi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng khôg được di truyền	
C. tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp 
D. tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng

File đính kèm:

  • dockiem tra sinh 12nc 1tiet.doc
Đề thi liên quan