Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn: Sinh học khối lớp 7 - Năm học: 2011 - 2012

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn: Sinh học khối lớp 7 - Năm học: 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pHßNG GI¸O DôC b¾C Hµ
TR¦êNG THCS b¶N C¸i
§Ò THI KH¶O S¸T CHÊT L¦îNG HäC Kú I
Môn: Sinh học– Khối lớp 7- Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
§ª kiÓm tra.
A; Tr¾c nghiÖm (2®)
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái trước ý trả lời đúng nhất (0,5 điểm)
Câu 1: Đặc điểm của trùng Kiết lị là? (0,25đ)
A. Có chân giả C. Sống kí sinh trong ruột người
B. Có Hình thành bào xác, tồn tại ngoài thiên nhiên D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Trùng sốt rét kí sinh ở đâu: (0.25 đ)
 A. Kí sinh trong máu người. C. Kí Sinh trong nước bọt của muỗi Anôphen
 B. Kí sinh ở thành ruột. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Điền vào chỗ () thay cho các số 1,2...để được đoạn văn hoàn chỉnh (0,5 điểm)
	Sán lá gan có cơ thể dẹp đối xứng hai bên và ruột phân nhánh. Chúng sống trong nội tạng cuả châu, bò nên ....(1) và ...(2) tiêu giảm, giác bám,
 cơ quan tiêu hoá, cơ quan sinh dục phát triển. Vòng đời của Sán lá gan có đặc điểm thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn......(3)......thích nghi với kí sinh. 
Câu 4. .(1 đ) Chọn từ (Đ) hoặc (S) điền vào ô vuông sao cho phù hợp.
	A: Giun đũa thường kí sinh ở ruột non người 
	B: Lớp Cuticun bao bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng giúp chúng di chuyển nhanh hơn.
	C: Giun đất là loài động vật có hại.
	D: Trai sông thuộc ngành thân mềm.
	E: Cơ thể Tôm sông cấu tạo gồm có 3 phần ( Đầu, Ngực, bụng)
B: Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 5. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài, trong của giun đũa và tác hại của chúng đối với sức khoẻ con người biện pháp phòng tránh.(5điểm) 
Câu 6. Để hạn chế tác hại cuả bệnh sốt rét, là người địa phương em có biện pháp gì để phòng và trừ bệnh sốt rét ở người?(3điểm)
§¸p ¸n-thang ®iÓm
A; Tr¸c nghiÖm (2®)
Câu 1:(0,25đ) 
	 D
 Câu 2: (0,25đ)
	 D
Câu 3: (0,5đ) 
	1: Mắt
	2: Lông bơi
 3: Ấu trùng
Câu 4.(1đ) 
	A: Đúng
	B: Sai
	C: Sai
	D: Đúng
	E: Sai
B. Tự Luận: ( 8 điểm)
Câu 5.(5điểm) 
	+ Đặc điểm cấu tạo ngoài;
- Có thể giun đũa hình ống dài khoảng bằng chiếc đũa(25cm) , lớp vỏ cuticun bao bọc ngoài cơ thể, Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển, bên trong là khoang cơ thể chưa chính thức. Trong khoang có ống tiêu hoá, Các tuyến sinh dục .
	+ Tác hại của giun đũa.
Giun đũa thường kí sinh ở ruột non người, nhất là ở trẻ em, gây đau bụng, đôi khi gây tắc ruột tắc ống mật.
+ Biện pháp phòng tránh.
Ăn uống hợp vệ sinh, ăn chín, uống sôi
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, không nên ăn rau sống.
Uống thuốc diệt giun định kì 2 lần/năm
....................................
Câu 6: (3điểm)
* HS trình bày được Tác hại của Trùng sốt rét
Gây ra bệnh sốt rét ở người ( Trùng sốt rét chui vào hồng cầu người để kí sinh chúng sinh sản nhiều phá huỷ hồng cầu người chui ra lại vào hồng cầu khác để sinh sản và phá huỷ)
* HS trình bày đuợc biệ n pháp phòng tránh được bệnh sốt rét.
Đi ngủ phải thả màn
Phát quang bụi dậm, khai thông cống rãnh xung quanh nhà.
Khi mắc bệnh cần đến cở sở y tế gần nhất để điều trị.
Ma trËn kiÓm tra.
 Cấp độ
 Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trùng kiết lị trùng sốt rét
- Học sinh biết được đặc điểm của trùng kiết lị.
- HS biết được nơi kí sinh của trùng sốt rét.
- HS trình bày được tác hại của trùng sốt rét, biện pháp phòng tránh.
Số câu : 3
Số điểm 3,5 Tỉ lệ 35%
Số câu :2
14,3 % = 0.5 điểm
Số câu : 1
85,7% = 3 điểm
Số câu : 3
100% = 3,5 điểm
Sán lá gan
- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo hoạt động dinh dưỡng cuả Sán lá gan.
Số câu : 1
Số điểm: 0,5 Tỉ lệ : 5%
 Số câu : 1
100 %=0,5điểm
Số câu :1
100% =0,5điểm
Giun Đũa
- HS biết được đặc điểm của giun đũa., một số ngành khác
- HS trình bày được đặc điểm cấu taọ ngoài trong, tác hại của giun đũa, biện pháp phonfh tránh.
Số câu : 3
Số điểm: 6 Tỉ lệ : 60%
 Số câu : 1
 16,7%=1điểm
Số câu :1
83,3 % = 5 điểm
Số câu :2
100% = 6 điểm
Tổng số câu : 6
Tổng số điểm : 10 
100% = 10 điểm
- Số câu : 3
- Tổng số điểm : 1,5 = 15%
- Số câu : 2
- Tổng số điểm :3,5 =35 %
- Số câu : 1
- Tổng số điểm. 5 = 50%
- Số câu : 6
- Số điểm : 10

File đính kèm:

  • docDe thi khao sat chat luong hoc ki I.doc
Đề thi liên quan