Đề thi học sinh giỏi toàn thành phố Đà Nẵng năm học 1996-1997 - Môn Hóa học lớp 12 - Vòng 2

pdf1 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi toàn thành phố Đà Nẵng năm học 1996-1997 - Môn Hóa học lớp 12 - Vòng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'##############01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.',4#.2,42#728#
##############97:#-,#4;4$############################################?##4@A#23*B#>CCDE>CCF#
#
GH4#.2%B#2'*#
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 
-I#*2J 42#.2K*#+L4$#MM#
#
Câu 1: 
1. Một hợp chất A được tạo ra từ 3 ion có cùng cấu hì nh electron là: 1s22s22p63s23p6. Xác định 
CTPT của A, biế t rằng A tan trong nước tạo ra dung dịch làm xanh giấy quì . 
2. Cho hỗn hợp A gồm 1mol rượu etylic và 1mol axit axetic. Thực hiện phản ứng este hoá hỗn hợp 
A, lúc cân bằng đạt được ở t0 thu được 0,5mol este. Muốn tăng hiệu suất phản ứng este hoá lên 
80% ở nhiệ t độ trên, cần thêm vào A bao nhiêu mol rượu? 
3. Bì nh điện phân có điện cực trơ và vách ngăn xốp giữa 2 điện cực. Diện phân 400ml dung dịch 
Chứa HCl và KCl với dòng điện 9,65 ampe trong 20 phút thu được dung dịch có pH=13. Viế t 
phương trì nh cho nhận electron ở 2 điện cực và tí nh nồng độ mol các chất trong dung dịch đầu. 
Câu 2: 
1. Hỗn hợp X gồm một axit đơn chức và một axit đa chức. Trung hoà a gam X cần b mol NaOH. 
Đốt cháy a gam X thì được b mol CO2. Xác định CTCT của các axit nói trên. 
2. Trì nh bày cơ chế phản ứng khử nước của rượu etylic. Giải thí ch tại sao rượu bậc 3 dễ khử nước 
hơn rượu bậc 2, rượu bậc 2 dễ khử nước hơn rượu bậc 1. 
3. Hoà tan 2,16g oxit kim loại M2Om trong dung dịch HNO3 thu được M(NO3)n và 0,224 lí t 
NO(ĐKC). Viế t phương trì nh phản ứng dạng tổng quát. Cho n = m+1. Xác định CTPT của oxit 
kim loại trên. 
Câu 3: 
Cho hỗn hợp A gồm Fe2O3 và tạp chất trơ. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ chứa 40g hỗn hợp A ở 
nhiệ t độ cao. Kế t thúc thí nghiệm, trong ống còn 37,6g hỗn hợp rắn B. Hoà tan B trong dung dịch 
HCl dư thu được 0,05mol H2, một dung dịch D và chất rắn không tan. Lọc bỏ chất không tan, xong 
cho dung dịch xút dư vào dung dịch D thu được kế t tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng 
không đổi thu được 32g chất rắn duy nhất. 
Viế t phương trì nh phản ứng và tí nh số mol các muối trong D. Biế t tỉ lệ số mol FeO và Fe3O4 trong B 
là 2:1. Tí nh số mol các oxit sắt trong B. 
Câu 4: 
Cho A là chất hữu cơ đa chức. Cho 0,01mol A tác dụng vừa đủ với 120g dung dịch xút thu được 
dung dịch B (phản ứng hoàn toàn). Cô cạn B thu được 118,98g H2O và 2,96g muối khan D. Đốt cháy 
hoàn toàn D thu được 0,085mol CO2, 0,015mol Na2CO3 và 0,055mol H2O. 
 Xác định CTPT của A. Xác định nhóm định chức của A. 
 Xác định CTCT của A, biế t trong cấu tạo của A có nhân benzen và 2 nhóm thế ở vị trí meta. 
 ----------------------******---------------------- 
Chú ý: Học sinh chỉ được sử dụng bảng PTTH các nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhân đơn giản, 
không được dùng bảng tan. 

File đính kèm:

  • pdfhsg hoa 12 -1996-1997 (vong2) (TP Da Nang).pdf