Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố Toán Lớp 3 - Mã đề 305 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố Toán Lớp 3 - Mã đề 305 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO 	 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN THÀNH PHỐ LỚP 3
 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ	NĂM HỌC: 2007-2008
	THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT	
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN	MÃ ĐỀ THI: 305
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:..
SỐ BÁO DANH:.	
#..
 ĐỀ CHÍNH THỨC:
I/ TRẮC NGHIỆM(1,5 điểm- mỗi câu 0,25 điểm)
 1. Một ngày, Hùng đọc 3 quyển truyện. Hỏi cứ thế trong vòng 30 ngày thì Hùng đọc được bao nhiêu quyển truyện?
	A. 60 quyển	B.70 quyển	 	C.80 quyển	D. 90 quyển
2. Người ta đếm được có 31 con gà trong trại. Hỏi số chân của tất cả chúng là bao nhiêu?
	A. 60 chân	B. 62 chân	C. 62 chân	D. 73 chân
3. Năm nay mẹ 42 tuổi. Số tuổi của mẹ gấp 3 lần số tuổi con của con. Tính số tuổi của con?
	A. 16 tuổi	B. 18 tuổi	C. 21 tuổi	D. 15 tuổi
4. Hình sau có bao hiêu hình tam giác?
	A. 9 hình	B. 10 hình 
	C. 11 hình	D. 12 hình 
5. Có 20 cái kẹo được chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu cái kẹo?
	A. 3 cái	B. 4 cái	C. 5 cái	D. 6 cái
6. Có 8 tờ báo, mỗi tờ giá 5000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua hết số báo đó?
	A. 45 000 đồng	B. 20 000 đồng	C. 40 000 đồng	D. 35 000 đồng
II/ TỰ LUẬN(8,5 điểm)
	Câu 1(1,5 điểm) Tìm x:
	a/ x + 6 = 18	b/ x . 9 = 54	c/ 15 : x = 3	
	c/ x : 10 = 0	d/ x : 4 = 3(dư 2)	d/ 24 : x = 4(dư 4)
	Câu 2(1 điểm) Đổi các đơn vị đo độ dài sau:
	a/ 150 dm=m	b/ 2m=mm
	c/ 260 cm =mm	d/ 49000cm=..dm
	Câu 3(1,25 điểm) Sắp xếp theo trình tự từ bé đến lớn:
	10 phút, 1 giờ, giờ, 20 giây, phút
	Câu 4(1 điểm) Một đoạn đường AB dài 36 km. Một chiếc xe ôtô chạy được một quãng đường AC dài 12 km.
	 a. Hỏi xe ôtô ấy còn phỉ chạy quãng đường BC dài bao nhiêu km nữa để đến điểm C
	 b. Hỏi quãng đường nào dài hơn và dài hơn gấp bao nhiêu lần?
	Trang 1/2 
 Câu 5(1 điểm) Có 36 thùng mì tôm, mỗi thùng 14 gói.
a. Tính tổng số gói mì tôm có trong 36 thùng.
b. Số gói mì tôm đó được chia đều cho 18 hộ gia đình gặp khó khăn. 
	Hỏi mỗi hộ được nhận bao nhiêu gói ?
Câu 6(1 điểm) So sánh và giải thích:
	a/ 199 – 208 199 – 302	b/ 35 . 6 36 . 7
	b/ 18: ( x . 2 ) 18 : (x . 3)	d/ (25 + x) .6	 (26+x).6
Câu 7(0,5 điểm) Cho hình sau:
	Hỏi cần bao nhiêu hình tam giác bên để có thể ghép lại đúng như hình dưới 	 đây?
	Đáp số:hình tam giác	
Câu 8(0,5 điểm) Điền các số thích hợp vào ô trống:	
Số liền trước
 Số đã cho
 Số liền sau
 9999
 101
 2009
 48
Câu 9(0,25 điểm)Tính sao cho thích hợp:
	 20 : ( 14 . 2 – 6 . 2 + 4) + 3 . 10 – 4
Câu 10(0,5 điểm) Trong hai bạn dưới đây, ý kiến của bạn nào đúng.
	 Bạn A: Tổng của ba số chẵn liên tiếp luôn chia hết cho 2.
	 Bạn B: Tổng của ba số lẻ liên tiếp luôn chia hết cho 2.
	 Lấy 2 ví dụ để chứng minh 2 ý kiến trên là đúng hay sai.
	Trang 2/2

File đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi TTHue.doc