Đề thi học kỳ II - Môn: Sinh học 9 - Đề 6

doc1 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II - Môn: Sinh học 9 - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..................................................... ®Ề thi häc kú II NĂM HỌC 2012 - 2013
Lớp: 9A 	 M«n: SINH 9
 	 (Thời giam làm bài: 45 phút) 
Lời phê của thầy cô giáo 
Điểm
 ......
Đề chẵn
I. Trắc nghiệm (60 điểm = 3 đ): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai
A. Lai khác thứ	B. Lai kinh tế	C. Lai khác dòng	D. Lai hữu tính
Câu 2 Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật gây thoái hóa giống là do:
A. Giảm kiểu gen dị hợp , tăng kiểu gen đồng hợp B. Giảm kiểu gen đồng hợp, tăng kiểu gen dị hợp
C. Có sự phân li về kiểu gen. 	D. Giảm sự thích nghi cuả giống trước môi trường.
Câu 3 : Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là:
A. Giới hạn sinh thái 	 B. Tác động sinh thái 
C. Khả năng cơ thể 	 D. Sức bền của cơ thể
Câu 4 : Nhóm sinh vật nào là nhóm sinh vật hằng nhiệt:
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn. 	B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông.
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép. 	D.Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng.
Câu 5 : Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
A.Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn B.Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn
C.Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện 	D.Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn 
Câu 6 : Xác định một quần xã ổn định, ta căn cứ vào:
A. Độ đa dạng B. Tỉ lệ sinh tử 	C. Thời gian tồn tại 	D. Phạm vi phân bố
Câu 7 : Các tập hợp sau, tập hợp nào không là quần thể sinh vật:
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng 	 B. Đàn cá sống ở sông
C. Đàn chim sẻ sống trong rừng cây 	 D. Các cây thông trong rừng.
Câu 8 : Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:
A.Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá 	B. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân 
C. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế 	D.Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
Câu 9 : Chúng ta cần làm gì để giảm sự ô nhiễm không khí : 
A. Hạn chế các hoạt động thủ công.	B. Đô thị hóa vùng đất trống trải
C. Đô thị hóa nông thôn	D. Trồng cây xanh, xử lý nguồn khí thải 
Câu 10: Các chất thải rắn gây ô nhiễm thường gặp là:
A. Giấy vụn, rác thải, NO2	B. Giấy vụn, rác thải, SO2
C. Giấy vụn, rác thải, CO2	D. Giấy vụn, rác thải, túi nilon
II/ Tự luận (140 điểm = 7 đ):
Câu 1( 1điểm): Trong chọn giống, người ta dùng hai phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì?
Câu 2 (2 điểm): a. Quần xã sinh vật là gì? 
b. Giữa quần xã sinh vật và quần thể sinh vật có những điểm giống và khác nhau như thế nào?
Câu 3( 2 điểm): Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?
Câu 4(2 điểm): Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? (1đ)
 Biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí và nguồn nước ? (1đ)
 Bài làm.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI.doc
Đề thi liên quan