Đề thi học kì II - Môn Sinh khối 9

doc10 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Môn Sinh khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 H. BÌNH CHÁNH ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM 2013 - 2014
 MƠN : SINH – KHỐI 9
 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: ./ 04 /2014
 Thời gian: 45 phút
 (Khơng tính thời gian phát đề)
Câu 1 : Từ bảng số lượng cá thể của 3 lồi sau, hãy vẽ tháp tuổi của từng lồi và cho biết tháp đĩ thuộc loại tháp gì : (3 điểm)
Bảng số lượng cá thể ở 3 nhĩm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai
Lồi sinh vật
Nhĩm tuổi trước sinh sản
Nhĩm tuổi sinh sản
Nhĩm tuổi sau sinh sản
Chuột đồng
50 con / ha
48 con / ha
10 con /ha
Chim trĩ
75 con / ha
25 con / ha
5 con / ha
Nai
15 con / ha
50 con / ha
5 con / ha
Câu 2 : Thế nào là một quần thể sinh vật, quần xã sinh vật ? Cho ví dụ minh họa ? (3 điểm)
Câu 3 : (3 điểm). 
Hãy cho biết một hệ sinh thái hồn chỉnh cĩ các thành phần chủ yếu nào ?
Quan sát một lưới thức ăn sau :
	Bọ rùa	Ếch nhái
 Cây cỏ	
	 Châu chấu	
	Rắn Xác các sinh vật 
 Vi khuẩn 	 	
	Gà	 Cáo
Hãy viết 2 chuỗi thức ăn cĩ sinh vật tiêu thụ cấp 1 là châu chấu .
Kể tên các sinh vật tiêu thụ cấp 2 trong lưới thức ăn .
Câu 4 : Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là quan hệ cộng sinh ? ví dụ nào là quan hệ hội sinh. ( 1 điểm )
Chim ăn sâu .
Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ cây họ đậu .
Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến , tổ mối .
Cá ép bám vào rùa biển .
Địa y sống bám trên cành cây .
Cáo ăn thịt thỏ
.Hết 
HƯỜNG DẪN CHẤM ĐIỂM THI HK II – NĂM HỌC 2013 - 2014
MƠN SINH – KHỐI 9
	Ngày kiểm tra: . / 4 /2014
Câu 1 : 3 điểm.
- Vẽ đúng sơ đồ mỗi đại diện cho 0.5 đ đ
- Nêu đúng mỗi dạng tháp tuổi cho 0,5 đ
	Chuột đồng	 Chim trĩ	 Nai
 Dạng ổn định	 Dạng phát triển Dạng giảm sút
Chú thích : 
	Nhĩm tuổi trước sinh sản
	Nhĩm tuổi sinh sản
	Nhĩm tuổi sau sinh sản
Câu 2 : (3 điểm) Nêu đúng và đủ mỗi khái niệm cho 1 đ. Ví dụ đúng cho 0,5 đ. Như sau :
 - Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng lồi, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và cĩ khã năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. (1 đ )
 Ví dụ : Rừng cây thơng nhựa phân bố tại vùng núi Đơng Bắc Việt nam 
 ( Hoặc ví dụ khác ). ( 0,5 đ) 
 - Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các lồi khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng cĩ mối quan hệ mật thiết, gắn bĩ nhau.( 1 đ)
 Ví dụ : Quần xã rừng mưa nhiệt đới ( Hoặc ví dụ khác ) . (0,5 đ)
Câu 3 : 3 điểm .
Các thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái hồn chỉnh .
Các thành phần vơ sinh (0.25 đ )
Sinh vật sản xuất . (0.25 đ )
Sinh vật tiêu thụ (0.25 đ )
Sinh vật phân giải (0.25 đ )
Chuỗi thức ăn cĩ sinh vật tiêu thụ cấp 1 là châu chấu.( mỗi chuỗi 0,5 điểm )
Cây cỏ châu chấu rắn vi khuẩn 
Cây cỏ châu chấu gà cáo vi khuẩn
Sinh vât tiêu thụ cấp 2 : gà , ếch nhái .( 0.5 đ x2 )
Câu 4 : 1 điểm . ( mỗi câu 0,25 đ )
Quan hệ cộng sinh : 2
Quan hệ hội sinh : 3,4,5 ( HẾT)
 PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 H. BÌNH CHÁNH ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM 2013 - 2014
 MƠN : SINH – KHỐI 8
 ĐỀ DỰ PHỊNG Ngày kiểm tra: ./ 04 /2014
 Thời gian: 45 phút
 (Khơng tính thời gian phát đề)
Câu 1: (1.5 điểm)
Bài tiết cĩ vai trị quan trọng như thế nào với cơ thể sống?
Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục.
Câu 2: ( 2 điểm)
 a. Trình bày cấu và chức năng của tiểu não. 
 b. Giải thích vì sao người say rượu thường chân nam đá chân chiêu?
Câu 3: ( 1.5 điểm)
 a . Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da. 
 b. Hãy nêu cách sơ cứu khi bị bỏng nước sơi.
Câu 4: (2 điểm)
a. Cho 1 ví dụ về phản xạ khơng điều kiện, 1 ví dụ về phản xạ cĩ điều kiện.
b. Hãy điền những tính chất để so sánh phản xạ cĩ kiện và phản xạ khơng điều kiện
Tính chất của phản xạ khơng điều kiện
Tính chất của phản xạ cĩ điều kiện
Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích khơng điều kiện
Trả lời các kích thích bất kỳ hay kích htích cĩ điều kiện
Bẩm sinh
?
?
Dễ mất khi khơng củng cố
Cĩ tính chất di truyền, mang tính chủng loại
?
?
Số lượng khơng hạn định
Cung phản xạ đơn giản
?
Trung ương thần kinh ở trụ não, tủy sống
?
Câu 5: (3 điểm)
 Vẽ và chú thích Hình 47.2– Bán cầu não trái.
--- HẾT ---
HƯỜNG DẪN CHẤM ĐIỂM THI HK II – NĂM HỌC 2013 - 2014
MƠN SINH – KHỐI 8
	Ngày kiểm tra: . / 4 /2014
Câu 1: (1.5 điểm)
- Nhờ họat động bài tiết mà tính chất môi trường bên trong luôn ổn định , tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động trao đổi chất diễn ra bình thường. ( 0.5 đ )
Cận thị : Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần (0.25 đ)
Nguyên nhân : 
Bẩm sinh : Cầu mắt dài ( 0.25 đ )
Thể thủy tinh quá phồng do không giữ vệ sinh trong sinh hoạt ( 0.25 đ )
Cách khắc phục : 
Đeo kính mặt lõm ( kính phân kỳ hay kính cận ). ( 0.25 đ )
Câu 2: ( 2 điểm )
Cấu tạo : 
Chất xám : Ở ngoài làm thành vỏ tiểu não . Trong thành các nhân xám ( 0.25 đ )
Chất trắng : Ở trong là các đường dẫn truyền ( 0.25 đ )
- Chức năng : Điều hoà , phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể 
( 0.5 đ )
- Người say rượu chân nam đá chân chiêu do rượu đã ngă cản, ức chế sự dẫn truyền qua xi náp giữa các tế bào cĩ liên quan dến tiểu não khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng ( 1 đ )
Câu 3: (1.5 điểm)
Các biện pháp giữ vệ sinh da:
+ Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo (0.25 đ )
+ Giữ da tránh bị xây xát, trầy sướt ( 0.25 đ )	
+ Khơng cạy, nặn mụn trên da. ( 0.25 đ )
+ Tắm nắng vào buổi sáng và rèn luyện da hợp lý. ( 0.25 đ )
Cách sơ cứu khi bỏng nước sơi:
- Nhanh chĩng để vùng bị bỏng ngâm vào chậu nước nguội sạch hoặc đưa vùng bỏng vào dưới vịi nước và xả nước cho vịi chảy nhẹ nhàng trong khoảng 15-20 phút. ( 0.25 đ )
- Dùng gạc vơ khuẩn hoặc miếng vải sạch băng vùng bị bỏng lại. Nếu vết bỏng nhẹ, diện tích da bị bỏng nhỏ, thì sau chăm sĩc tại nhà nhưng nếu vết bỏng ở diện tích rộng, nặng hơn thì sau khi sơ cứu cần nhanh chĩng đưa nạn nhân tới cơ sở y tế gần nhất để điều trị kịp thời ( 0.25 đ )
Câu 4: ( 2 điểm)
- Mỗi ví dụ đúng x 0.25 đ à ( 0.5 đ )
- Mỗi chi tiết đúng x 0.25 đ à (1.5 đ )
Tính chất của phản xạ khơng điều kiện
Tính chất của phản xạ cĩ điều kiện
Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích khơng điều kiện
Trả lời các kích thích bất kỳ hay kích htích cĩ điều kiện
Bẩm sinh
Rèn luyện, học tập
Khơng mất đi
Dễ mất khi khơng củng cố
Cĩ tính chất di truyền, mang tính chủng loại
Khơng di truyền, mang tính cá thể
Số lượng cĩ hạn
Số lượng khơng hạn định
Cung phản xạ đơn giản
Hình thành đường liên hệ tạm thời
Trung ương thần kinh ở trụ não, tủy sống
Trung ương ở vỏ đại não
Câu 5: ( 3 điểm )
- Vẽ đúng, đẹp ( 1.5 đ )
- Chú thích đúng 6 chi tiết x (0.25 đ) à (1.5 đ )
--- HẾT ---
PHỊNG GD & ĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC B
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MƠN: SINH HỌC - KHƠI 7
Thời gian 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề )
 Ngày thi: 21 / 04 / 2014
 ĐỀ CHÍNH THỨC : 
Câu 1: (2 điểm) 
 Nêu cấu tạo ngồi của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? 
Câu 2: (2 điểm)
 Sự tiến hĩa về hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện như thế nào? 
Câu 3: (1 điểm)
 Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật ? 
Câu 4: (2 điểm)
 Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trị của thú ? 
Câu 5: (3 điểm ) 
 Vẽ và chú thích hình 43.4 – Sơ đồ cấu tạo bộ não chim bồ câu.
- Hết - 
PHỊNG GD & ĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC B
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MƠN: SINH HỌC – KHỐI 7
Thời gian 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề)
 Ngày thi: 21 / 04 / 2014
 ĐỀ CHÍNH THỨC : 
Câu 1: (2 điểm)
 Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú ? 
Câu 2: (2 điểm)
 Sự tiến hĩa về hệ hơ hấp và hệ tuần hồn của các ngành Động vật được thể 
 hiện như thế nào? 
Câu 3: (1 điểm)
 Hệ cơ của Thỏ tiến hĩa hơn các lớp động vật trước ở những điểm nào ?
Câu 4: (2 điểm)
 Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay. 
Câu 5: (3 điểm)
 Vẽ và chú thích hình 47.3 – Sơ đồ hệ tuần hồn của Thỏ. 
- Hết - 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: Cấu tạo ngồi của Thỏ thích nghi với điều kiện sống:
Cơ thể được bao phủ bởi bộ lơng mao dày, xốp giúp che chở và giữ nhiệt cho cơ thể (0,5đ)
Chi trước ngắn để đào hang (0,25đ)
Chi sau dài, khỏe giúp bật nhảy xa (0,25đ)
Mũi thính, cĩ lơng xúc giác nhạy bén để thăm dị thức ăn và mơi trường (0,25đ)
Tai rất thính, cĩ vành tai lớn, dài cử động được theo các phía, định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù. (0,5đ)
Mi mắt cử động được, cĩ lơng mi, vừa giữ nước mắt, vừa bảo vệ mắt (0,25đ)
Câu 2: Sự tiến hĩa về hình thức sinh sản được thể hiện:
Từ thụ tinh ngồi à thụ tinh trong (0,5đ)
Từ đẻ nhiều trứng à đẻ ít trứng à đẻ con (0,5đ)
Phơi phát triển cĩ biến thái à phơi phát triển trực tiếp khơng nhau thai à phơi phát triển trực tiếp cĩ nhau thai. (0,5đ)
Con non tự kiếm ăn à con non được bố mẹ chăm sĩc. (0,5đ)
Câu 3: Ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh:
Qua cây phát sinh thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhĩm động vật với nhau, thậm chí cịn so sánh được nhánh nào cĩ nhiều lồi hoặc ít lồi hơn nhánh khác. (1đ)
Câu 4: Những ví dụ cụ thể minh họa về vai trị của Thú:
Cung cấp nguồn dược liệu quý. Ví dụ: nhung (sừng non) của hươu nai, mật gấu,... (0,5đ)
Cung cấp những nguyên liệu để làm đồ mĩ nghệ cĩ giá trị. Ví dụ: da,lơng (hổ, báo), ngà voi, xạ hương, ...(0,5đ)
Làm vật thí nghiệm. Ví dụ: chuột nhắt, khỉ,...(0,25đ)
Là nguồn thực phẩm. Ví dụ: lợn, bị, trâu, thỏ,...(0,25đ)
Một số lồi cung cấp sức kéo, phân bĩn. Ví dụ: Trâu, bị, ngựa,...(0,25đ)
Gĩp phần tiêu diệt lồi gặm nhấm cĩ hại. Ví dụ: Mèo, chồn, cầy,...(0,25đ)
Câu 5:
Vẽ đúng, đẹp ( 0,5đ)
Chú thích mỗi đặc điểm đúng 0,5đ: Não trước, não giữa, tiểu não, hành tủy, tủy sống. 
( Hết )
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: Đặc điểm chung của lớp Thú là:
Cĩ hiện tượng thai sinh và nuơi con bằng sữa mẹ (0,5đ)
Cĩ bộ lơng mao bao phủ cơ thể (0,25đ)
Bộ răng phâm hĩa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm (0,5đ)
Tim 4 ngăn (0,25đ)
Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não (0,25đ)
Thú là động vật hằng nhiệt (0,25đ)
Câu 2: Sự tiến hĩa về hệ hơ hấp và hệ tuần hồn của các ngành động vật thể hiện:
Hơ hấp: Từ chưa phân hĩa à qua da hồn tồn à qua hệ thống ống khí à qua mang đơn giản à qua mang hồn thiện à qua da và phổi à qua phổi. (1đ)
Tuần hồn: Từ chưa cĩ tim à tim chưa chia ngăn à tim 2 ngăn à tim 3 ngăn à tim 4 ngăn (1đ)
Câu 3: Hệ cơ của Thỏ tiến hĩa hơn các lớp động vật trước ở chỗ: 
 - Ở thỏ, xuất hiện cơ hồnh chia khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng. 
 - Cơ hồnh tham gia vào quá trình thơng khí ở phổi.( 1đ)
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay:
Chúng cĩ màng cánh rộng. (0,5đ)
Thân ngắn và hẹp nên cĩ cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt. (0,5đ)
Chân yếu cĩ tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể (0,5đ)
Khi bắt đầu bay chân rời vật bám, tự buơng mình từ cao. (0,5đ)
Câu 5: 
Vẽ đúng, đẹp (0,5đ)
Mỗi chú thích đúng (0,5đ) : tim, các mạch, hệ mao mạch phổi, hệ mao mạch ở các cơ quan
4 mũi tên thể hiện đường đi của máu (0,5đ) 
(Hết)

File đính kèm:

  • docde thi sinh 9 hoc ky II 2013 2014.doc