Đề thi học kì II - Môn: Sinh học 9 - Đề 2

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Môn: Sinh học 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
 CẦU NGANG MƠN : SINH HỌC 9
 THỜI GIAN : 45 phút (khơng kể thời gian chép đề )
--------------------
 Đề : 
1/ Thối hĩa do giao phối gần là gì ? Thối hĩa do giao phối gần gây hậu quả 
như thế nào ? Trong chọn giống người ta dùng phương pháp giao phối gần nhằm 
mục đích gì ? ( 2.0 điểm )
2/ Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gì ? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ ? ( 1.0 điểm )
3/ Hệ sinh thái là gì ? Thành phần chủ yếu của một sinh thái ? Cĩ các hệ sinh thái chủ yếu nào trên trái đất ? ( 3.0 điểm )
4/ Ơ nhiễm mơi trường là gì ? Ơ nhiễm mơi trường do hoạt động nào gây nên ? ( 2.0 điểm )
5/ Tài nguyên thiên nhiên là gì ? cĩ các dạng tài nguyên thiên nhiên nào chủ yếu ? ( 2.0điểm )
 ------------ Hết -------------
ĐÁP ÁN SINH LỚP 9 
HỌC KÌ II ( Năm học : 2011 - 2012 )
------------------------
Câu 1 
- Giao phối gần ( giao phối cận huyết ) : là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái
 -Thoái hóa do giao phối gần: ở các thế hệ sau sinh trưởng, phát triển kém và khả năng sinh sản giảm , dị tật bẩm sinh hoặc chết non
- Củng cố đặc tính mong muốn; Tạo dòng thuần có cặp gen đồng hợp; Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể; Chuẩn bị lai khác dòng để tạo ưu thế lai
0.5
0.5
1.0
Câu 2 
- Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ : cạnh tranh .
 - Trong điều kiện : thiếu ánh sáng, chất dinh dưỡng, thiếu nước 
0.25
0.75
Câu 3
- Hệ sinh thái : bao gồm quần xã sinh vật và mơi trường sống của quần xã ( sinh cảnh ). Hệ sinh thái là một hệ thống hồn chỉnh và tương đối ổn định .
- Thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái :
 + Các thành phần vơ sinh : đất, đá, nước, thảm mục 
 + Các thành phần hữu sinh : 
 . sinh vật sản xuất ( thực vật )
 . sinh vật tiêu thụ ( động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt )
 . sinh vật phân giải ( vi khuẩn, nấm  )
- Các hệ sinh thái chủ yếu : 
 + Hệ sinh thái cạn : HST rừng, thảo nguyên
 + Hệ sinh thái nước mặn : HST biển khơi, rạn san hơ 
 + Hệ sinh thái nước ngọt : HST nước chảy ( sơng , suối) ; HST nước đứng ( ao, hồ )
1.0
1.25
0.75
Câu 4 
- Ơ nhiễm mơi trường là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hĩa học, sinh học của mơi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác .
- Chủ yêu do hoạt động của con người gây ra , Ngồi ra ơ nhiễm cịn do một số hoạt động tự nhiên ( núi lửa hoạt động, sĩng thần, )
1.5
0.5
Câu 5
 - Tài nguyên thiên nhiên là dạng vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng trong cuộc sống 
- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên :
- Tài nguyên không tái sinh : là dạng tài nguyên sau 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
- Tài nguyên tái sinh : Có khả năng phục hồi khi sử dụng hợp lí .
- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu : là tài nguyên sử dụng mãi mãi, không gây ô nhiễm môi trường
0.5
1.5
--------------hết --------------

File đính kèm:

  • docDE THI CUOI HK2.doc