Đề thi học kì I năm học 2011 - 2012 môn Sinh 7

doc56 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học kì I năm học 2011 - 2012 môn Sinh 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 1
 ĐỀ THI HỌC KÌ I.NH 2011-2012
 MƠN SINH 7
I>MỤC TIÊU
 1.1.Kiến thức 
 -Nêu được vai trị của ngành động vật nguyên sinh với đời sống con người và vai trị của động vật nguyên sinh đối với thiên nhiên 
 -Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun 
 -Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang và ngành giun trịn 
 -Cơ thể nhện cĩ mấy phần ?Kể tên mỗi phần và nêu chức năng của mỗi phần đĩ
 -Vận dụng kiến thức để giải thích được kinh nghiệm đánh bắt tơm 
 1.2.Kĩ năng 
 -Rèn kĩ năng trình bày,nhận biết, kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích và vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống 
 1.3.Thái độ
 Giáo dục các em cĩ ý thức cao trong việc làm bài thi
II-MA TRÂN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên
 chủ 
đề
Nhận biết 
Thơng hiểu
Vận dụng 
Cộng 
Chủ đề 1
Chương 1 –Ngành động vật nguyên sinh 
-KT:Nêu vai trị của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và trong đời sống con người 
-KT:Trình bày được vai trị của ngành 
Số câu 1
Số điểm (2,5 đ) TL 25 %
Số câu 1
Số điểm 1,5
Số câu 1
Số điểm 2,5đ= 25 %
Chủ đề 2
Chương 3.Các ngành giun –ngành giun trịn –ngành giun đốt 
Chương 3
ngành giun đốt
Kt:Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt
KN:Trình bày được vai trị của ngành giun đốt 
Chương3—:Ngànhgiun trịn 
-KT:Ở nước ta qua điều tra cho thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao,tại sao?
 -KN:Kĩ năng tìm hiểu kiến thức để giải thích các vấn đề thực tế 
Số câu 2
Số điểm 5,5 đ TL 55 %
Số câu 1
Số điểm(1,5 đ)
Số câu 1
Số điểm(3 đ)
Số câu 2
Số điểm 5,5 đ=55%
Chủ đề 3
Chương 5-Ngành chân khớp-Lớp giáp xác –Lớp hình nhện
KT:Cơ thể nhện cĩ mấy phần ?Kể tên mỗi phần và nêu chức năng của mỗi phần đĩ.
-Kĩ năng nhận biết 
Chương 5
-KT:Dựa vào đặc điểm nào của tơm ,người dân địa phương em thường cĩ kinh nghiệm đánh bắt tơm theo cách nào?
-KN: Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế 
 số câu 1
 số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 2 đ=20%
%
Số câu 1 Số điểm 2=20%
Tổng số câu 5
Tổng số điểm 10
TL 100 %
Số câu 3
Số điểm 5=50
 %
Số câu 1
Số điểm 3=30
%
Số câu 1
Số điểm 2 đ=20%
Số câu 5
Số điểm 10=100%
III-ĐỀ KIỂM TRA
PHỊNG GD-ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ Độc lập-Tự do –Hạnh phúc
 KIỀM TRA HỌC KÌ I-NH 2011-2012
 MƠN SINH 7
 TG: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1>Nêu vai trị của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và trong đời sống con người ( 1,5 đ)
Câu 2>Ở nước ta qua điều tra cho thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao,tại sao?( 3 đ)
Câu 3>Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt (1,5 đ)
Câu 4>Cơ thể nhện cĩ mấy phần ?Kể tên mỗi phần và nêu chức năng của mỗi phần đĩ.(2 đ)
Câu 5>Người ta dùng thính để câu hay cất vĩ tơm là dựa vào đặc điểm nào của tơm ?( 2 đ)
IV-ĐÁP ÁN(HƯỚNG DẪN CHẤM)
Câu
 Nội dung 
Điểm
Câu 1
*Vai trị:* Trong tự nhiên :Làm sạch mơi trường nước .Vd:Trai ,hàu, vẹm
+Làm thức ăn cho động vật ở nước :VD: Làm thức ăn cho giáp xác nhỏ, cá biển 
*Đối với đời sống con người
 +Giúp xác định tưởi địa tầng ,tìm mỏ dầu
 +Nguyên liệu chế giấy giáp
*Tác hại: + Gây bệnh cho động vật 
 +Gây bệnh cho người: VD:Trùng kiết lị và trùng sốt rét 
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
-Do nhà tiểu, hố xí chưa hợp vệ sinh tạo điều kiện cho giun phát tán
 -Ruồi nhặng còn giúp phát tán bệnh giun đũa
 -Trình độ vệ sinh cộng đồng còn thấp như : tưới rau xanh bằng phân tươi ,ăn rau sống, bán quà bánh nơi bụi bặm,ruồi nhặng(1đ)
1đ
1đ
1đ
Câu 3
+Cơ thể dài phân đốt
+Cĩ thể xoang chính thức(khoang cơ thể)
+Hơ hấp qua da hay bằng mang
+Hệ tuần hồn kín ,máu màu đỏ
+Ống tiêu hĩa phân hĩa
+Hệ thần kinh bậc thang hoặc dạng chuỗi hạch 
+Di chuyển nhờ chi bên tơ hoặc hệ cơ của thành cơ thể
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
Câu 4
Câu 4 Cơ thể nhện cĩ 2 phần:
*Phần đầu ngực:-Đơi kìm cĩ tuyến độc ->Bắt mồi và tự vệ 
-Đơi chân xúc giác (phủ đầy lơng )->Cảm giác về khứu giác và xúc giác 
-Bốn đơi chân bị->Di chuyển và chăng lưới 
*Phần bụng:-Phía trước là đơi khe thở->Hơ hấp
-Một đơi lỗ sinh dục ->Sinh sản
-Các núm tuyến tơ phía sau->Sinh ra tơ nhện 
1 đ
1 đ
Câu 5
Câu 5. -Người ta dùng thính để câu hay cất vĩ tơm là khai thác khả năng khứu giác nhạy bén của tơm .
Thính cĩ mùi thơm lan tỏa đi rất xa vì thế thu hút tốm đến chỗ câu hay cất vĩ 
1 đ
1đ
V-KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 
LỚP
SỐ HS
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB
Trở lên
TL
7a1
7a2
7a3
K7
*Rút kinh nghiệm
*Ưu điểm
..
 *Khuyết điểm
.
 *Biện pháp khắc phục 
.......
ĐỀ 2 SINH 7
I>MỤC TIÊU
 1.1.Kiến thức 
 -Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun
 -Nêu được vai trị của ngành động vật nguyên sinh với đời sống con người và vai trị của động vật nguyên sinh đối với thiên nhiên 
 -Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang và ngành giun trịn 
 -Vận dụng kiến thức để giải thích được kinh nghiệm đánh bắt tơm 
 -Cơ thể nhện cĩ mấy phần ?Kể tên mỗi phần và nêu chức năng của mỗi phần đĩ
 1.2.Kĩ năng 
 -Rèn kĩ năng trình bày,nhận biết, kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích và vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống 
 1.3.Thái độ
 Giáo dục các em cĩ ý thức cao trong việc làm bài thi
II-MA TRÂN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên
 chủ 
đề
Nhận biết 
Thơng hiểu
Vận dụng 
Cộng 
Chủ đề 1
Chương 1 –Ngành động vật nguyên sinh 
-KT:Nêu vai trị của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và trong đời sống con người 
-KT:Trình bày được vai trị của ngành 
Số câu 1
Số điểm (2,5 đ) TL 25 %
Số câu 1
Số điểm (2,5 đ)
Số câu 1
Số điểm 2,5đ= 25 %
Chủ đề 2
Chương 3.Các ngành giun –ngành giun trịn –ngành giun đốt 
Chương 3
ngành giun đốt
Kt:Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt
KN:Trình bày được vai trị của ngành giun đốt 
Chương3—:Ngànhgiun trịn 
-KT:Ở nước ta qua điều tra cho thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao,tại sao?
 -KN:Kĩ năng tìm hiểu kiến thức để giải thích các vấn đề thực tế 
Số câu 2
Số điểm 5,5 đ TL 55 %
Số câu 1
Số điểm(2,5 đ)
Số câu 1
Số điểm(3 đ)
Số câu 2
Số điểm 5,5 đ=55%
Chủ đề 3
Chương 5-Ngành chân khớp-Lớp giáp xác 
–Lớphình nhện
KT:Cơ thể nhện cĩ mấy phần ?Kể tên mỗi phần và nêu chức năng của mỗi phần đĩ.
-Kĩ năng nhận biết 
Chương 5
-KT:Dựa vào đặc điểm nào của tơm ,người dân địa phương em thường cĩ kinh nghiệm đánh bắt tơm theo cách nào?
-KN: Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế 
 số câu 1
 số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 2 đ=20%
%
Số câu 1 Số điểm 2=20%
Tổng số câu 5
Tổng số điểm 10
TL 100 %
Số câu 3
Số điểm 5=50
 %
Số câu 1
Số điểm 3=30
%
Số câu 1
Số điểm 2 đ=20%
Số câu 5
Số điểm 10=100%
III-ĐỀ KIỂM TRA
PHỊNG GD-ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ Độc lập-Tự do –Hạnh phúc
 KIỀM TRA HỌC KÌ I-NH 2011-2012
 MƠN SINH 7
 TG: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1>Ở nước ta qua điều tra cho thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao,tại sao?( 3 đ)
Câu 2>Nêu vai trị của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và trong đời sống con người ( 1,5 đ)
Câu 3>Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt (1,5 đ)
Câu 4>Người ta dùng thính để câu hay cất vĩ tơm là dựa vào đặc điểm nào của tơm ?( 2 đ)
Câu 5>Cơ thể nhện cĩ mấy phần ?Kể tên mỗi phần và nêu chức năng của mỗi phần đĩ.(2 đ)
IV-ĐÁP ÁN (HƯỚNG DẪN CHẤM)
Câu
 Nội dung 
Điểm
Câu 1
-Do nhà tiểu, hố xí chưa hợp vệ sinh tạo điều kiện cho giun phát tán
 -Ruồi nhặng còn giúp phát tán bệnh giun đũa
 -Trình độ vệ sinh cộng đồng còn thấp như : tưới rau xanh bằng phân tươi ,ăn rau sống, bán quà bánh nơi bụi bặm,ruồi nhặng
1đ
1đ
1đ
Câu 2
*Vai trị:* Trong tự nhiên :Làm sạch mơi trường nước .Vd:Trai ,hàu, vẹm
+Làm thức ăn cho động vật ở nước :VD: Làm thức ăn cho giáp xác nhỏ, cá biển 
*Đối với đời sống con người
 +Giúp xác định tưởi địa tầng ,tìm mỏ dầu
 +Nguyên liệu chế giấy giáp
*Tác hại+ Gây bệnh cho động vật 
 +Gây bệnh cho người: VD:Trùng kiết lị và trùng sốt rét
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
+Cơ thể dài phân đốt
+Cĩ thể xoang chính thức(khoang cơ thể)
+Hơ hấp qua da hay bằng mang
+Hệ tuần hồn kín ,máu màu đỏ
+Ống tiêu hĩa phân hĩa
+Hệ thần kinh bậc thang hoặc dạng chuỗi hạch 
+Di chuyển nhờ chi bên tơ hoặc hệ cơ của thành cơ thể
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
Câu 4
 –Người ta dùng thính để câu hay cất vĩ tơm là khai thác khả năng khứu giác nhạy bén của tơm (1đ).Thính cĩ mùi thơm lan tỏa đi rất xa vì thế thu hút tốm đến chỗ câu hay cất vĩ (1đ
1đ
1đ
Câu 5
 Cơ thể nhện cĩ 2 phần:
*Phần đầu ngực:-Đơi kìm cĩ tuyến độc ->Bắt mồi và tự vệ 
-Đơi chân xúc giác (phủ đầy lơng )->Cảm giác về khứu giác và xúc giác 
-Bốn đơi chân bị->Di chuyển và chăng lưới 
*Phần bụng:-Phía trước là đơi khe thở->Hơ hấp
-Một đơi lỗ sinh dục ->Sinh sản
-Các núm tuyến tơ phía sau->Sinh ra tơ nhện
1đ
1 đ
V-KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 
LỚP
SỐ HS
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB
Trở lên
TL
7a1
7a2
7a3
*Rút kinh nghiệm
*Ưu điểm
..
 *Khuyết điểm
.
 *Biện pháp khắc phục
.
 ĐỀ 1-SINH 8
I>MỤC TIÊU
 1.1.Kiến thức 
-Học sinh biết được: miễn dịch là gì ?Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
-Hiểu để giải thích câu nĩi:chỉ cần ngừng thở từ 3-5 phút thì máu qua phổi chẳng cị oxi để mà nhận .
-Hãy kể các tác nhân cĩ hại cho hệ hơ hấp.Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại .
-Học sinh biết được vai trị của hệ tiêu hĩa đối với cơ thể người 
-Vận dụng để giải thích được câu nĩi:Ơng bà ta thường khuyên: khơng nên cười đùa khi ăn .Em nghĩ lời khuyên đĩ đúng hay sai ?Giải thích vì sao em lại nghĩ vậy?
 1.2.Kĩ năng 
 -Rèn kĩ năng trình bày,nhận biết, kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích và vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống 
 1.3.Thái độ
 Giáo dục các em cĩ ý thức cao trong việc làm bài thi
II-MA TRÂN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên
 chủ 
đề
Nhận biết 
Thơng hiểu
Vận dụng 
Cộng 
Chủ đề 1
Chương III
Hệtuần hồn 
Chương III
KT: Miễn dịch là gì ?Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
KN:nêuđược sự khác nhau giữa miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo
Chương 
Chương 
Số câu 1
Số điểm 3 TL 30%
Số câu1
Số điểm 3
Số câu1điểm 3=30%
Chủ đề 2
Chương IV
Hệ hơ hấp
Chương IV
KT:Hãy kể các tác nhân cĩ hại cho hệ hơ hấp.Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại .
KN:Rèn kĩ năng nhận biết cho học sinh 
Chương IV
-KT: Hãy giải thích câu nĩi:chỉ cần ngừng thở từ 3-5 phút thì máu qua phổi chẳng cị oxi để mà nhận .
-KN:Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong thực tế đời sống 
Chương 
Số câu 2
Số điểm 5 TL 50%
Số câu 1
Số điểm 2
Số câu 1
Số điểm 3
Số câu
Số điểm
Sốcâu 2điểm 5=50%
Chủ đề 3
Chương v
Hệ tiêu hĩa
Chương V
KT: Hãy nêu vai trị của hệ tiêu hĩa đối với cơ thể người
KN:trình bày được vai trị của hệ tiêu hĩa
ChươngV
KT: Ơng bà ta thường khuyên: khơng nên cười đùa khi ăn .Em nghĩ lời khuyên đĩ đúng hay sai ?Giải thích vì sao em lại nghĩ vậy
KN:Vận dụng để giải thích một số hiện tượng thực tế 
Số câu 2
Số điểm 4 TL 40%
Số câu 1
Số điểm 1,5 đ
Số câu 1
Số điểm 2
Số câu 2 Số điểm 3,5=35%
Tổng số câu 5
Số điểm 10 TL100 %
Số câu 3
Sốđiểm 5=50%
Số câu 1
Số điểm 3=30%
Số câu 1
Số điểm 2=20%
Số câu 5 Số điểm10 đ=100%
III-ĐỀ KIỂM TRA
PHỊNG GD-ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ Độc lập-Tự do –Hạnh phúc
 KIỀM TRA HỌC KÌ I-NH 2011-2012
 MƠN SINH 8
 TG: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1>Miễn dịch là gì ?Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.(1,5đ)
Câu 2>Hãy giải thích câu nĩi:chỉ cần ngừng thở từ 3-5 phút thì máu qua phổi chẳng cịn oxi để mà nhận .( 3đ)
Câu 3>Hãy kể các tác nhân cĩ hại cho hệ hơ hấp.Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại .(2đ)
Câu 4>Hãy nêu vai trị của hệ tiêu hĩa đối với cơ thể người .(1,5đ)
Câu 5>Ơng bà ta thường khuyên: khơng nên cười đùa khi ăn .Em nghĩ lời khuyên đĩ đúng hay sai ?Giải thích vì sao em lại nghĩ vậy?( 2đ)
IV-ĐÁP ÁN (HƯỚNG DẪN CHẤM)
Câu
 Nội dung 
Điểm
Câu 1
*KN:Miễn dịch là khả năng khơng mắc một số bệnh của con người dù sống ở trong mơi trường cĩ vi khuẩn gây bệnh (1đ)
*Khác nhau
-Miễn dịch tự nhiên:Khả năng tự chống bệnh của cơ thể(do kháng thể)(0,75 đ)
-Miễn dịch nhân tạo :tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng vắc xin (0,75đ)
1 đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
Trong cơ thể gồm 2 quá trình trao đổi khí là:trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào 
Nếu ngừng thở từ 3-5 phút thì quá trình trao đổi khí sẽ bị đình trệ nhưng quá trình trao đổi khí ở tế bào vẫn diễn ra,máu qua phổi sẽ lấy hết khí oxi dự trữ trong phổi .Nên khi ta ngừng thở từ 3-5 phút thì máu qua phổi sẽ chẳng cịn oxi để mà nhận 
1
2
Câu 3
*Các tác nhân cĩ hại:Bụi.Các khí độc Nitooxit,lưu huỳnh oxit,cacbonoxit,nicotin
Các vi sinh vật gây bệnh 
*Các biện pháp bảo vệ:
-Trồng nhiều cây xanh hai bên đường phố,nơi cơng sở, trường học,bệnh viện và nơi ở
-Đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh và ở những nơi cĩ bụi
-Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở phải cĩ đủ nắng, giĩ tránh ẩm thấp
-Thường xuyên dọn vệ sinh khơng khạc nhổ bừa bãi 
-Hạn chế sử dụng các thiết bị cĩ thải ra các khí độc hại
-Khơng hút thuốc lá và vận động mọi người khơng nên hút thuốc lá 
0,5 đ
1,5 đ
Câu 4
Vai trị của hệ tiêu hĩa là biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể cĩ thể hấp thụ được qua thành ruột và thải bỏ các chất bã trong thức ăn ra ngồi 
1,5đ
Câu 5 
Lời khuyên của ơng bà ta là rất đúng .Vì :khi nuốt thức ăn thì nắp thanh quả đậy kín đường dẫn khí khơng cho thức ăn lọt vào đường dẫn khí .
Khi cười đùa thì khơng khí ở phổi được tống ra làm bật nắp thanh quản thức ăn cĩ thể lọt vào thanh quản gây nguy hiểm 
1đ
1đ
V-KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 
LỚP
SỐ HS
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB
Trở lên
TL
8a1
8a2
8a3
*Rút kinh nghiệm
*Ưu điểm
..
 *Khuyết điểm
.
 *Biện pháp khắc phục
.
 ĐỀ 2-SINH 8
I>MỤC TIÊU
 1.1.Kiến thức 
 -Hiểu để giải thích câu nĩi:chỉ cần ngừng thở từ 3-5 phút thì máu qua phổi chẳng cị oxi để mà nhận .
 -Hãy kể các tác nhân cĩ hại cho hệ hơ hấp.Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại .
 -Học sinh biết được: miễn dịch là gì ?Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
 -Học sinh biết được vai trị của hệ tiêu hĩa đối với cơ thể người 
 -Vận dụng để giải thích được câu nĩi:Ơng bà ta thường khuyên: khơng nên cười đùa khi ăn .Em nghĩ lời khuyên đĩ đúng hay sai ?Giải thích vì sao em lại nghĩ vậy?
 1.2.Kĩ năng 
-Rèn kĩ năng trình bày,nhận biết, kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích và vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống 
 1.3.Thái độ
 Giáo dục các em cĩ ý thức cao trong việc làm bài thi
II-MA TRÂN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên
 chủ 
đề
Nhận biết 
Thơng hiểu
Vận dụng 
Cộng 
Chủ đề 1
Chương III
Hệtuần hồn 
Chương III
KT: Miễn dịch là gì ?Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
KN:nêu được sự khác nhau giữa miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo
Chương 
Chương 
Số câu 1
Số điểm 3 TL 30%
Số câu1
Số điểm 3
Số câu1điểm 3=30%
Chủ đề 2
Chương IV
Hệ hơ hấp
Chương IV
KT:Hãy kể các tác nhân cĩ hại cho hệ hơ hấp.Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại .
KN:Rèn kĩ năng nhận biết cho học sinh 
Chương IV
-KT: Hãy giải thích câu nĩi:chỉ cần ngừng thở từ 3-5 phút thì máu qua phổi chẳng cị oxi để mà nhận .
-KN:Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong thực tế đời sống 
Chương 
Số câu 2
Số điểm 5 TL 50%
Số câu 1
Số điểm 2
Số câu 1
Số điểm 3
Số câu
Số điểm
Sốcâu 2điểm 5=50%
Chủ đề 3
Chương v
Hệ tiêu hĩa
Chương V
KT: Hãy nêu vai trị của hệ tiêu hĩa đối với cơ thể người
KN:trình bày được vai trị của hệ tiêu hĩa
ChươngV
KT: Ơng bà ta thườngkhuyên: khơng nên cười đùa khi ăn .Em nghĩ lời khuyên đĩ đúng hay sai ?Giải thích vì sao em lại nghĩ vậy
KN:Vận dụng để giải thích một số hiện tượng thực tế 
Số câu 2
Số điểm 4 TL 40%
Số câu 1
Số điểm 1,5 đ
Số câu 1
Số điểm 2
Số câu 2 Số điểm 3,5=35%
Tổng số câu 5
Số điểm 10 TL100 %
Số câu 3
Sốđiểm 5=50%
Số câu 1
Số điểm 3=30%
Số câu 1
Số điểm 2=20%
Số câu 5 Số điểm10 đ=100%
III-ĐỀ KIỂM TRA
 PHỊNG GD-ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ Độc lập-Tự do –Hạnh phúc
 KIỀM TRA HỌC KÌ I-NH 2011-2012
 MƠN SINH 8
 TG: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1>Hãy giải thích câu nĩi:chỉ cần ngừng thở từ 3-5 phút thì máu qua phổi chẳng cịn oxi để mà nhận .( 3đ)
Câu 2>Hãy kể các tác nhân cĩ hại cho hệ hơ hấp.Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại .(2 đ)
Câu 3>Miễn dịch là gì ?Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.(1,5đ)
Câu 4>Hãy nêu vai trị của hệ tiêu hĩa đối với cơ thể người .(1,5đ)
Câu 5>Ơng bà ta thường khuyên: khơng nên cười đùa khi ăn .Em nghĩ lời khuyên đĩ đúng hay sai ?Giải thích vì sao em lại nghĩ vậy?( 2đ)
IV-ĐÁP ÁN (HƯỚNG DẪN CHẤM)
Câu
 Nội dung 
Điểm
Câu 1
Trong cơ thể gồm 2 quá trình trao đổi khí là:trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào 
Nếu ngừng thở từ 3-5 phút thì quá trình trao đổi khí sẽ bị đình trệ nhưng quá trình trao đổi khí ở tế bào vẫn diễn ra,máu qua phổi sẽ lấy hết khí oxi dự trữ trong phổi .Nên khi ta ngừng thở từ 3-5 phút thì máu qua phổi sẽ chẳng cịn oxi để mà nhận
3 đ
Câu 2
*Các tác nhân cĩ hại:Bụi.Các khí độc Nitooxit,lưu huỳnh oxit,cacbonoxit,nicotin
Các vi sinh vật gây bệnh 
*Các biện pháp bảo vệ:
-Trồng nhiều cây xanh hai bên đường phố,nơi cơng sở, trường học,bệnh viện và nơi ở
-Đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh và ở những nơi cĩ bụi
-Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở phải cĩ đủ nắng, giĩ tránh ẩm thấp
-Thường xuyên dọn vệ sinh khơng khạc nhổ bừa bãi 
-Hạn chế sử dụng các thiết bị cĩ thải ra các khí độc hại
-Khơng hút thuốc lá và vận động mọi người khơng nên hút thuốc lá
0,5 đ
1,5 đ
Câu 3
*KN:Miễn dịch là khả năng khơng mắc một số bệnh của con người dù sống ở trong mơi trường cĩ vi khuẩn gây bệnh (1đ)
*Khác nhau
Miễn dịch tự nhiên:Khả năng tự chống
1,5 đ
Câu 4
Vai trị của hệ tiêu hĩa là biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể cĩ thể hấp thụ được qua thành ruột và thải bỏ các chất bã trong thức ăn ra ngồi
1,5 đ
Câu 5
Lời khuyên của ơng bà ta là rất đúng .Vì :khi nuốt thức ăn thì nắp thanh quả đậy kín đường dẫn khí khơng cho thức ăn lọt vào đường dẫn khí .
Khi cười đùa thì khơng khí ở phổi được tống ra làm bật nắp thanh quản thức ăn cĩ thể lọt vào thanh quản gây nguy hiểm
2 đ
V-KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 
LỚP
SỐ HS
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB
Trở lên
TL
8a1
8a2
8a3
K8
*Rút kinh nghiệm
*Ưu điểm
..
 *Khuyết điểm
.
 *Biện pháp khắc phục
.
 ĐỀ 1-CƠNG NGHỆ 6
I>MỤC TIÊU
 1.1.Kiến thức 
 -Học sinh biết để kể tên các loại vải thường dùng trong may mặc mà em biết và nêu tính chất của từng loại vải đĩ.
 -Muốn lựa chọn được trang phục đẹp cần phải phụ thuộc vào các yếu tố nào?
 -Hãy nêu vai trị của nhà ở đối với đời sống con người.
 -Trang trí nhà ở bao gồm những cơng việc gì 
 -Hãy kể tên một số đồ vật thường dùng để trang trí nhà em .
 1.2.Kĩnăng -Rèn kĩ năng trình bày,nhận biết, kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích và vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống
 1.3.Thái độ
 Giáo dục các em cĩ ý thức cao trong việc làm bài thi
II-MA TRÂN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên
 chủ 
đề
Nhận biết 
Thơng hiểu
Vận dụng 
Cộng 
Chủ đề 1
Chương 1:May mặc trong gia đình 
 KT: Em hãy kể tên các loại vải thường dùng trong may mặc mà em biết và nêu tính chất của từng loại .
KN:Kĩ năng nhận biết để kể tên các loại vải
Chương 
KT:Muốn lựa chọn được trang phục đẹp cần phải phụ thuộc vào các yếu tố nào?
KN: phân biệt các trang phục
Chương 
KT:-Mặc đẹp cĩ hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục khơng ?Vì sao?
KN:Vận dụng kiến thức giải thích
Số câu 3
Số điểm 8 TL 80 %
Số câu 1 
Số điểm 3 đ
Số câu 1
Số điểm 3 đ
Số câu 1
Số điểm 2 đ
Số câu 3 số điểm8=80%
Chủ đề 2
Chương 2
Trangtrí nhà ở 
Chương 2
KT: Hãy nêu vai trị của nhà ở đối với đời sống con người.
Chương 2
KT:Trang trí nhà ở bao gồm những cơng việc gì?
Số câu 2
Số điểm 3,5 TL 35 %
Số câu 2
Số điểm 3,5 đ
Số câu 2 Số điểm3,5=35%
Tổng số câu 5
Số điểm 10 TL 100 %
Số câu 2
Sốđiểm 5=50%
Số câu 1
Số điểm 3=30 %
Số câu 1
Số điểm 2=20
%
Số câu 5
Số điểm 10= 100 %
III-ĐỀ KIỂM TRA
PHỊNG GD-ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ Độc lập-Tự do –Hạnh phúc
 KIỀM TRA HỌC KÌ I-NH 2011-2012
 MƠN CƠNG NGHỆ 6
 TG: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1>Em hãy kể tên các loại vải thường dùng trong may mặc mà em biết và nêu tính chất của từng loại . (3 đ)
Câu 2>Muốn lựa chọn được trang phục đẹp cần phải phục thuộc vào các yếu tố nào? (1,5 đ)
Câu 3>Hãy nêu vai trị của nhà ở đối với đời sống con người. (2 đ)
Câu 4>Trang trí nhà ở bao gồm những cơng việc gì? (1,5 đ)
Câu 5>Hãy kể tên một số đồ vật thường dùng để trang trí nhà em .(2đ)
IV-ĐÁP ÁN (HƯỚNG DẪN CHẤM)
Câu
 Nội dung 
 Điểm
Câu 1
+Các loại vải thường dùng 
 -Vải thiên nhiê:Vải bơng, vải tơ tơ tằm
 -Vải sợi hĩa học gồm vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp 
-Vải sợi pha
+Tính chất của các loại vải :
-Vải sợi thiên nhiên:Cĩ độ hút ẩm cao,mặc thống mát nhưng dễ bị nhàu
-Vải sơi hĩa học cĩ tính chất tương tự như vải sợi bơng :Vải sợi tổng hợp rất đa dạng ,bền, đẹp, dễ giặt, ít bị nhàu nhưng mặc bí và ít thấm mồ hơi 
-Vải sợi pha:Cĩ ưu điểm của các loại vải thành phần tạo nên sợi dệt .Vải sợi pha được sử dụng rất nhiều để may áo,quần
1 đ
2 đ
Câu 2
-Chọn vải, kiểu may phù hợp với vĩc dáng cơ thể 
-Chọn vải,kiểu may phù hợp với lứa tuổi
-Sự đồng bộ của trang phục :khi lựa chọn giày, dép,túi xách ,thắt lưng phù hợp với quần áo
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3
-Vai trị của nhà ở:Nhà ở là nơi trú ngụ của con người ,bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên ,xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần 
-VD:Nhà ở giúp con người tránh khỏi bị mưa ,giĩ,nắng là chỗ cho con người làm việc và học tập ,ngủ, nghỉ
1 đ
1 đ
Câu 4
Trang trí nhà ở bao gồm các cơng việc sau:
-Bố trí sắp xếp đồ đạc hợp lí ,cĩ tính thẩm mĩ, thuận tiện cho sinh hoạt học tập và nghỉ ngơi 
-Áp dụng một số hình thức trang trí nhà ở .Trang trí bằng một số đồ vật như tranh, ảnh, gương ,rèm cửa và trang trí bằng cây cảnh và hoa
0,75 đ
0,75 đ
Câu 5
Một số đồ vật thường dùng để trang trí nhà ở như: Rèm cửa, mành ,gương soi, tranh ảnh, kệ sách, bàn ghế,tivi, bình bơng
2 đ
V-KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 
LỚP
SỐ HS
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB
Trở lên
TL
6a1
6a2
*Rút kinh nghiệm
*Ưu điểm
..
 *Khuyết điểm
.
 *Biện pháp khắc phục
.
 ĐỀ 2-CƠNG NGHỆ 6
I>MỤC TIÊU
 1.1.Kiến thức 
 -Muốn lựa chọn được trang phục đẹp cần phải phụ thuộc vào các yếu tố nào?
 -Học sinh biết để kể tên các loại vải thường dùng trong may mặc mà em biết và nêu tính chất của từng loại vải đĩ.
 -Hãy nêu vai trị của nhà ở đối với đời sống con người.
 -Hãy kể tên một số đồ vật thường dùng để trang trí nhà em .(2đ)
 -Trang trí nhà ở bao gồm những cơng việc gì 
 1.2.Kĩ năng 
 -Rèn kĩ năng trình bày,nhận biết, kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích và vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống
 1.3.Thái độ
 Giáo dục các em cĩ ý thức cao trong việc làm bài thi
II-MA TRÂN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên
 chủ 
đề
Nhận biết 
Thơng hiểu
Vận dụng 
Cộng 
Chủ đề 1
Chương 1:May mặc trong gia đình 
 KT: Em hãy kể tên các loại vải thường dùng trong may mặc mà em biết và nêu tính chất của từng loại .
KN:Kĩ năng nhận biết để kể tên các loại vải
Chương 
KT:Muốn lựa chọn được trang phục đẹp cần phải phụ thuộc vào các yếu tố nào?
KN: phân biệt các trang phục
Chương 
KT:-Mặc đẹp cĩ hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục khơng ?Vì sao?
KN:Vận dụng kiến thức giải thích
Số câu 3
Số điểm 8 TL 80 %
Số câu 1 
Số điểm 3 đ
Số câu 1
Số điểm 3 đ
Số câu 1
Số điểm 2 đ
Số câu 3 số điểm8=80%
Chủ đề 2
Chương 2
Trangtrí nhà ở 
Chương 2
KT: Hãy nêu vai trị của nhà ở đối với đời sống con người.
Chương 2
KT:Trang trí nhà ở bao gồm những cơng việc gì?
Số câu 2
Số điểm 3,5 TL 35 %
Số câu 2
Số điểm 3,5 đ
Số câu 2 Số điểm3,5=35%
Tổng số câu 5
Số điểm 10 TL 100 %
Số câu 2
Sốđiểm 5=50%
Số câu 1
Số điểm 3=30 %
Số câu 1
Số điểm 2=20
%
Số câu 5
Số điểm 10= 100 %
III-ĐỀ KIỂM TRA
PHỊNG GD-ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ Độc lập-Tự do –Hạnh phúc
 KIỀM TRA HỌC KÌ I-NH 2011-2012
 MƠN CƠNG NGHỆ 6
 TG: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1>Muốn lựa chọn được trang phục đẹp cần phải phục thuộc vào các yếu tố nào?( 1,5 đ)
Câu 2>Em hãy kể tên các loại vải thường dùng trong may mặc mà em biết và nêu tính chất của từng loại . (3 đ)
Câu 3> Hãy nêu vai trị của nhà ở đối với đời sống con người. 2 đ
Câu 4>Hãy kể tên một số đồ vật thường dùng để trang trí nhà em .(2đ)
Câu 5>Trang trí nhà ở bao gồm những cơng việc gì?( 1,5 đ)
\IV-ĐÁP ÁN (HƯỚNG DẪN CHẤM)
Câu
 Nội dung 
Điểm
Câu 1
-Chọn vải, kiểu may phù hợp với vĩc dáng cơ thể 
-Chọn vải,kiểu may phù hợp với lứa tuổi
-Sự đồng bộ của trang phục :khi lựa chọn giày, dép,túi xách ,thắt lưng phù hợp với qu

File đính kèm:

  • docsinh 7 hk1.doc
Đề thi liên quan